Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 34: Thực hành tính toán trên máy tính cầm tay

Tiết 34:

THỰC HÀNH TÍNH TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY.

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

 1. Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng:

- Học sinh biết được 1 số phím trên máy, biết sử dụng máy tính để giải PT bậc2, hệ PT bậc nhất 1 ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn, hệ PT bậc nhất 3 ẩn.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thao tác nhanh nhẹn.

- Học sinh biết được tính năng của máy tính.

2. Về tư tưởng, tình cảm.

B. PHẦN CHUẨN BỊ.

1. Phần Thày: SGK, TLHD thực hành trên máy, GA.

2. Phần Trò: Vở, nháp, SGK, máy casio fx-500A.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số Giải tích 11 - Nâng cao - Tiết 34: Thực hành tính toán trên máy tính cầm tay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
10/11
Tiết 34: 
THựC HàNH TíNH TOáN trên máy tính cầm tay.
Ngày giảng
14/11/2007
A. Mục tiêu bài dạy:
	1. Yêu cầu về kiến thức và kỹ năng:
Học sinh biết được 1 số phím trên máy, biết sử dụng máy tính để giải PT bậc2, hệ PT bậc nhất 1 ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn, hệ PT bậc nhất 3 ẩn.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thao tác nhanh nhẹn.
Học sinh biết được tính năng của máy tính.
2. Về tư tưởng, tình cảm.
B. Phần chuẩn bị.
1. Phần Thày: SGK, TLHD thực hành trên máy, GA.
2. Phần Trò: Vở, nháp, SGK, máy casio fx-500A.
C. Phần thể hiện trên lớp.
I. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra).
1. Câu hỏi:
2. Đáp án:
II. Bài mới.
1.Đặt vấn đề: 
Ta đã biết cách giải hệ PT, PT bậc 2 một ẩn bằng máy tính nay ta sử dụng máy tính để giải quyết một số dạng bài tập sau
2. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
GV: HD h/s cùng thực hiện
Gọi h/s TB các thao tác
GV: HD cùng h/s thực hiện
GV HD sử dụng MTCT để tính các giá trị của: , , 
GV: HD tính 
Gọi h/s giải
GV: HD h/s tính ()3
GV: HD h/s dùng máy tính
Thực hiện tính giá trị biểu thức: 18 phút
Thí dụ: Tính
A= 491.(267+53)-(153+67)
ấn:
491 267 53 153 67 kq: 156900
B= 
ấn:
3 0,5 7,5 5,3 6,2 2 0,6 1,6 kq:-4,388889
Giải tích tổ hợp: 16 phút.
VD: Cho 5 chữ số 1,2,3,4,5. Có bao nhiêu số có 3 chữ số được tạo nên từ 5 số trên biết rằng:
Các chữ số đều khác nhau.
Các chữ số không nhất thiết khác nhau.
Giải:
Ta thấy mỗi số cần tìm là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử nên số các chữ số cần tìm là 
ấn:
5 3 kq:60
Ta có: cách chọn chữ số hàng đơn vị
 cách chọn chữ số hàng chục
 cách chọn chữ số hàng trăm
Vậy ta có ()3 số với 3 chữ số cần tìm.
ấn:
5 1 3 kq:125
Bài toán tính trung bình: 10 phút.
VD: Điểm tổng kết các môn của 1 h/s trong tổ như sau
3,4; 3,6; 4,5; 48; 5.1; 5,2; 5,7; 6,0; 6,3; 6,4; 7,2; 7,8.
Tính điểm tổng kết TB môn của h/s đó.
Giải:
ấn:
 3,4 3,6 4,5 4,8 5,1 5,2 5,7 6,0 6,3 6,4 7,2 7,8 KQ: x=5,5
 3. Củng cố: (1’)
Nắm vững cách sử dụng máy tính để giải quyết một số bài toán thường gặp
III. Hướng dẫn học sinh học và làm bài ở nhà.
Tự cho VD rồi giải.
Chuẩn bị bài tập ôn SBT.

File đính kèm:

  • docDSNC11_T34.doc