Giáo án Đại số & Giải tích 11: Định nghĩa và một số định lí về giới hạn của hàm số
Bài soạn: chương IV. Giới hạn
§4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I. Mục tiêu
Sau bài học này, học sinh đạt được các mục tiêu sau đây:
1. Về kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm, giới hạn của hàm
số tại vô cực.
- Trình bày lại được nội dung các định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số. Áp dụng các định lý này tính giới
hạn các dạng hàm số.
2. Về kỹ năng
- Tính được giới hạn của các hàm số có dạng: phân thức; biểu thức chứa dấu căn; tổng, hiệu, tích, thương
của các hàm số đơn giản.
- Luyện kỹ năng tính toán, khai triển các biểu thức đại số.
3. Về thái độ
- Tích cực, nghiêm túc học bài và làm bài ngay tại lớp.
- Cẩn thận trong các phép tính toán.
Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 Ngày soạn: 25/2/2010 Người soạn: Mã Thị Thu Hằng Bài soạn: chương IV. Giới hạn §4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÍ VỀ GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ I. Mục tiêu Sau bài học này, học sinh đạt được các mục tiêu sau đây: 1. Về kiến thức - Phát biểu được định nghĩa giới hạn hữu hạn và giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm, giới hạn của hàm số tại vô cực. - Trình bày lại được nội dung các định lý về giới hạn hữu hạn của hàm số. Áp dụng các định lý này tính giới hạn các dạng hàm số. 2. Về kỹ năng - Tính được giới hạn của các hàm số có dạng: phân thức; biểu thức chứa dấu căn; tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số đơn giản. - Luyện kỹ năng tính toán, khai triển các biểu thức đại số. 3. Về thái độ - Tích cực, nghiêm túc học bài và làm bài ngay tại lớp. - Cẩn thận trong các phép tính toán. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên - Giáo án - Đồ dùng dạy học - Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao 2. Học sinh - Ôn tập trước kiến thức cũ về giới hạn dãy số - Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao, vở ghi, nháp. - Đồ dùng học tập III. Phương pháp dạy học Phương pháp chủ đạo là gợi mở vấn đáp . Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 IV. Phương tiện dạy học: Bảng, phấn V. Tiến trình giờ dạy Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 2’ 3’ 3’ 3’ - Đưa ra bài toán - Gợi ý học sinh tìm lời giải - Gọi 1 học sinh đứng tại chỗ trình bày lời giải. - Giới thiệu định nghĩa giới hạn hàm số - Gợi ý học sinh rút ra nhận xét về giới hạn của hàm số. - Suy nghĩ, giải bài toán. - Trình bày lời giải (Phụ lục) - Đọc kỹ định nghĩa giới hạn hàm số - Từ định nghĩa 1 rút ra nhận xét 1. Giới hạn của hàm số tại một điểm a. Giới hạn hữu hạn Bài toán: Cho hàm số ( ) và một dãy bất kì những số thực khác 2 sao cho (1) Hãy xác định các giá trị tương ứng ( ), ( ), , ( ), của hàm số và tìm lim ( ). Định nghĩa: Giả sử (a;b) là một khoảng chứa điểm x0 và f là một hàm số xác định trên tập hợp (a;b)\{x0}. Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần đến x0 (hoặc tại điểm x0) nếu với mọi dãy số xn trong tập hợp (a;b)\{x0} mà limxn=x0, ta đều có lim(xn)=L. Khi đó ta viết: ( ) hoặc f(x)→L khi x→x0. Nhận xét Trường hợp đặc biệt tính giới hạn hàm số Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 1’ 5’ 3’ 2’ 1’ 3’ - Đưa ra ví dụ 1 - Yêu cầu học sinh suy nghĩ, tìm lời giải ví dụ 1. - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải - Yêu cầu học sinh dưới lớp làm ra giấy. - Chữa lời giải ví dụ 1 - Gọi học sinh nêu định nghĩa giới hạn vô cực - Đưa ra ví dụ 2 - Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời giải. - Yêu cầu học sinh dưới lớp làm ra giấy - Áp dụng định nghĩa vừa được học tìm giới hạn cho ở ví dụ 1. (phụ lục) - Trình bày lời giải ví dụ 1. - Từ định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm rút ra giới hạn hữu hạn của hàm số - Suy nghĩ tìm lời giải ví dụ 2 (Phụ lục) - Nếu f(x)=c trong đó c là một hằng số, thì : ( ) - Nếu g(x)=x thì : ( ) Ví dụ 1 Tính giới hạn sau bằng định nghĩa : a. ( ) b. ( ) b. Giới hạn vô cực ( ) Ví dụ 2 Tìm ( ( ) ) Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 2’ 3’ 1’ 3’ 3’ 3’ - Chữa lời giải ví dụ 2 - Đưa ra định nghĩa giới hạn hàm số tại vô cực - Đưa ra ví dụ 3 - Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải - Chữa lời giải ví dụ 3 - Gợi ý học sinh rút ra nhận xét về hàm số mũ tại vô cực - Đọc định nghĩa giới hạn hàm số tại vô cực - Suy nghĩ , giải ví dụ 3 (Phụ lục) - Rút ra nhận xét về giới hạn của hàm số mũ tại vô cực 2. Giới hạn của hàm số tại vô cực Định nghĩa Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; +∞). Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần đến +∞ nếu với mọi dãy số (xn) trong khoảng (a; +∞) mà lim f(xn)= +∞, ta đều có ( ) Định nghĩa tương tự với các giới hạn: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Ví dụ 3 Tìm: a. b. Nhận xét Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 Tiết 2 3’ 3’ 3’ - Gọi học sinh nhắc lại các định lý của dãy số có giới hạn hữu hạn - Đưa ra định lý 1 So sánh sự khác nhau giữa hai định lý về giới hạn của dãy số và giới hạn của hàm số. - Yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời định lý 1. - Gợi ý học sinh rút ra nhận xét về - Ôn tập kiến thức về dãy số có giới hạn hữu hạn. (Các định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn) - Tóm tắt định lý bằng lời. - Từ định lý 1 rút ra nhận xét về Áp dụng định nghĩa giới hạn hàm số có thể chứng minh được: Với mọi số nguyên dương k, ta có: a. b. { c. d. 3. Một số định lý về giới hạn hữu hạn Định lý 1: Giả sử ( ) và ( ) ( R). Khi đó: a. ,( ( ) ( )- b. ,( ( ) ( )- c. ,( ( ) ( )- Đặc biệt, nếu c là một hằng số thì , ( )- d. Nếu M 0 thì ( ) ( ) Nhận xét: Nếu k là một số nguyên dương và a là một hằng số thì , ta có : Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 2’ 3’ 5’ 7’ 3’ 5’ - Đưa ra ví dụ 4 - Gọi 6 học sinh lên bảng trình bày lời giải - Yêu cầu các học sinh còn lại làm ra giấy - Chữa lời giải ví dụ 4 - Đưa ra định lý 2 So sánh với định lý tương ứng của giới hạn dãy số - Yêu cầu học sinh áp dụng định lý 2 để giải ví dụ 5. - Gọi học sinh lên bảng làm ví dụ 5. - Chữa lời giải ví dụ 5 - Suy nghĩ, giải ví dụ 4 - Trình bày lời giải (Phụ lục) - Áp dụng định lý 2 giải ví dụ 5. - Trình bày lời giải (phụ lục) = ⏟ = ( ) = a.x0 k Ví dụ 4. Tìm a. √ b. ( ) c. ( ) d. e. Định lý 2: Giả sử ( ) khi đó a. ( ) b. √ ( ) √ c. Nếu f(x)≥ 0 * +, trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0, thì L≥0 và √ ( ) √ Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 Ví dụ5. ( )√ VI. Bài giải dự kiến Lời giải dự kiến 1. Bài toán Vì xn ≠ 2 nên: ( ) ( ) ( ) Do đó ( ) ( ), ( ) ( ), , ( ) ( ), Từ (1) suy ra ( ) ( ) ( )=2(2+2)=8 Ta nói rằng hàm số f có giới hạn 8 khi x dần đến 2. 2. Ví dụ 1 a. ( ) Xét hàm số g(x)= với mọi dãy số (xn) mà xn≠0 à Vì ( ) | | và nên ( ) . Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 Do đó : ( ) b. ( ) Hàm số ( ) xác định trên R\{1 ;4}. Giả sử xn là một dãy số bất kì, xn ≠ -1 ( ) ( )( ) ( )( ) Do đó: ( ) 3. Ví dụ 2 ( ( ) ) (Sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao – trang 147) 4. Ví dụ 3 a. b. (Sách giáo khoa trang 148) Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 5. Ví dụ 4 a. √ Ta có: (√ ) √ Suy ra √ = b. ( ) ( ) ( ) Vì: (x-3) 2 > 0 c. ( ) d. Đặt ( ) . Chia cả tử và mẫu của f(x) cho x2 ta có: ( ) Vì . / Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 Vậy: ( ) e. Tương tự phần d. Chia cả tử và mẫu của f(x) cho x3. 6. Ví dụ 5 ( )√ Đặt k(x)= ( )√ . - Chia cả tử và mẫu của phân thức trong dấu căn cho x. - Vì: Khi thì x<0 nên |x|= -x. Do đó: ( ) √ ( )√ Suy ra: ( ) VII. Củng cố Kiến thức chính trong bài: Tiết 1(4 phút) - Định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số, giới hạn của hàm số tại vô cực. - Cách tính giới hạn hàm số bằng định nghĩa. Tiết 2(10 phút) - Hai định lý về giới hạn hữu hạn Giáo án thực tập – Mã Thị Thu Hằng Đại số và giải tích nâng cao 11 - Một số lưu ý khi tính giới hạn hàm số Bài tập về nhà: - Bài tập sách giáo khoa đại số và giải tích 11 nâng cao. - Bài tập sách bài tập đại số và giải tích 11 nâng cao.
File đính kèm:
- dinh ly ve gioi han ham so chuan ktkn.pdf