Giáo án Đại số Giải tích 11 - Cơ bản - THPT Nà Tấu
Chương I :
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tiết 1:
ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : - Giúp học sinh nhí l¹i bảng giá trị lượng giác cđa mt s cung (gc) ®Ỉc biƯt. Nắm được định nghĩa, tính tuần hoàn và các tính chất của hàm số y = sinx ; y = cosx ; y = tanx ; y = cotx.
- Biết được tập xác định của các hàm số lượng giác
* Kỹ năng : -Học sinh diễn tả được tính tuần hoàn, chu kỳ tuần hoàn, mối quan hệ giữa y = sinx và y = cosx; y = tanx và y = cotx.
* Thái độ : Tự giác, tích cực trong học tập, phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và biết vận dụng trong từng trường hợp cụ thể
II. Phương pháp dạy học :
*Diễn giảng gợi mở – vấn đáp và hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị của GV - HS :
Bảng phụ ; phấn màu ; máy tính . . .
số của số hạng thứ 7 là: a/ b/ c/ d/ Câu 9: Trong khia triển ( a +2b)6 hệ số lớn nhất là : a/. 16 b/ 32 c/ 64 d/ 112 Câu 10: Trong khai triển ( x + 2y)6 hệ số của đơn thức chứa y5 là : a/. 16 b/ 32 c/ 64 d/ 112 BÀI TẬP Bài 1 : a). ( a + 2b)5 = = a5 +10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80 ab4 + 32 b5 b). = a6 - 6a5 + 30a4 - 40a3 + 60a2 - 24a + 8 c). Bài 2 : Hệ sô của x3 trong khai triển là 2 Bài 3 : n = 5 Bài 4 : Giả sử hạng tử cần tìm là Vì hạng tử không chứa x nên 24 – 4k = 0 hay k = 6 Vậy hạng tử đó là : Bài 5 : Tổng các hệ số của đa thức ( 3x – 4)17 là ( 3.1 – 4)17 = ( - 1)17 = -1 Bài 6 : 1110 – 1 = ( 1 + 10)10 - 1 = --------------------------------------------------- HÕt tiÕt 29---------------------------------------------------- Ngày gi¶ng: Tiết 30: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ I-Mục tiêu: Giúp học sinh: 1-Về kiến thức: -Biết được các khái niệm:Phép thử ngẫu nhiên,khơng gian mẫu,biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên. -Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp. -Nắm được các phép tốn trên các biến cố. 2-Về kĩ năng: -Biết cách xác định khơng gian mẫu và xác định các biến cố của khơng gian mẫu. -Biết tìm các biến cố giao,hợp, đối của các biến cố đã cho. II-Tiến trình bài giảng: 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số. 2-Bài mới: Hoạt động 1:Phép thử,khơng gian mẫu Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Đọc mục 1.phép thử-SGK trang 59 và nêu khái niệm phép thử,phép thử ngẫu nhiên. -Ghi nhận kiến thức. -Liệt kê các kết quả cĩ thể của phép thử gieo một con súc sắc. -Ghi nhận kiến thức khơng gian mẫu. -Trả lời các ví dụ. HĐTP1:Phép thử -Gọi 1 hs đọc mục phép thử SGK -Hãy nêu khái niệm phép thử và phép thử ngẫu nhiên theo ý hiểu của em? -Chính xác hố các khái niệm HĐTP2:Khơng gian mẫu -Hãy liệt kê các kết quả cĩ thể của phép thử gieo một con súc sắc? -Nêu khái niệm khơng gian mẫu. -Cho hs làm các ví dụ SGK. I-Phép thử,khơng gian mẫu: 1-Phép thử: -Phép thử:một thí nghiệm,một phép đo ,một sự quan sát hiện tượng nào đĩ -Phép thử ngẫu nhiên:SGK 2-Khơng gian mẫu: ĐN:SGK Ví dụ:SGK Hoạt động 2:Biến cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Trả lời các câu hỏi của giáo viên:= {SS,SN,NS,NN} A={SS,NN}; B={SN,NS,NN} -Nêu khái niệm biến cố theo ý hiểu. -Ghi nhận kiến thức -Nêu ví dụ 4:SGK -Hãy xác định khơng gian mẫu của phép thử gieo một đồng tiền hai lần? -Xác định các sự kiện A:"Kết quả của hai lần gieo là như nhau" và B:"Cĩ ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa"? -Dẫn dắt tới các khái niệm -Chính xác hố các khái niệm:Biến cố,Biến cố khơng thể,biến cố chắc chắn,biến cố xảy ra của một phép thử. II-Biến cố: Ví dụ:SGK ={SS,SN,NS,NN} A={SS,NN} B={SN,NS,NN} ĐN:Biến cố là tập con của khơng gian mẫu. Tập Ø:biến cố khơng thể Tập :biến cố chắc chắn Biến cố A xảy ra trong một phép thử khi và chỉ khi kết quả của phép thử là một phần tử của A. Hoạt động 3:Phép tốn trên các biến cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Nhắc lại các phép tốn về tập hợp:Giao,hợp,hiệu,phần bù. -Ghi nhận các kiến thức. -Trả lời ví dụ -Yêu cầu hs nhắc lại các phép tốn về tập hợp. -Nêu các phép tốn trên các biến cố -Cho hs làm vd5-SGK-trang 63 III-Phép tốn trên các biến cố: Tập :biến cố đối của A. AUB:hợp của A và B; AB:giao của A và B; AB:viết tắt là A.B; AB=Ø: A và B xung khắc. Ví dụ:SGK. Hoạt động 3:Củng cố tồn bài Câu hỏi 1:Em hãy nêu các khái niệm:Phép thử ngẫu nhiên,khơng gian mẫu,biến cố,biến cố khơng thể ,biến cố chắc chắn và các phép tốn trên biến cố? Câu hỏi 2:Gieo con súc sắc ba lần.hãy mơ tả khơng gian mẫu và xác định các biến cố: A:"lần đầu xuất hiện mặt sấp" B:"Mặt sấp xảy ra đúng một lần" C:"Mặt ngửa xảy ra ít nhất một lần" Hoạt động 4:Hướng dẫn về nhà:Bài 2,3,4,5,6,7:SGK-trang 63,64. --------------------------------------------------- HÕt tiÕt 30---------------------------------------------------- Ngày gi¶ng: Tiết 31: Bài tập- PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ I-Mục tiêu: Giúp học sinh: 1-Về kiến thức: -Củng cố các khái niệm về phép thử và biến cố; -Củng cố các phép tốn trên các biến cố. 2-Về kĩ năng: -Biết xác định các khơng gian mẫu và các biến cố của phép thử; -Biết xác định các phép tốn trên các khơng gian mẫu; -Vận dụng thành thạo các phép tốn vào các bài tập. II-Tiến trình bài giảng: 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số. 2-Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Trả lời câu hỏi của giáo viên; -Nhớ lại các kiến thức đã học; -Chuẩn bị bài tập SGK -Em hãy nêu các khái niệm phép thử ngẫu nhiên;khơng gian mẫu và biến cố;biến cố khơng thể,biến cố chắc chắn?các phép tốn trên các biến cố? 3-Bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -lên bảng làm bài tập 1,2,3,5 theo yêu cầu của giáo viên -Nhận xét bài làm của bạn và chỉnh sửa sai sĩt nếu cĩ. -Ghi nhận kết quả. -Lên bảng làm bài tập 4,6,7 -Nhận xét bài làm của bạn. -Ghi nhận kết quả -Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài tập 1,2,3,5-SGK (trang 63,64) -Yêu cầu học sinh khác nhận xét và sửa chữa sai sĩt nếu cĩ -Chính xác các kết quả -Gọi tiếp 3 hs khác làm bài 4,6,7-SGK (trang 64) -Yêu cầu hs khác nhận xét -Chính xác các kết quả và cho điểm. Bài tập Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 5: Bài 4: Bài 6: Bài 7: 4-Củng cố: Giáo viên nhấn mạnh cho học sinh kĩ năng làm các bài tập về khơng gian mẫu và các biến cố. 5-Hướng dẫn về nhà: Hồn chỉnh bài tập SGK và chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------- HÕt tiÕt 31---------------------------------------------------- Ngày gi¶ng: Tiết 32: I-Mục tiêu: Giúp học sinh: 1-Về kiến thức: -Hình thành khái niệm xác suất của biến cố; -Hiểu và sử dụng được định nghĩa cổ điển của xác suất; -Nắm được các tính chất của xác suất,cơng thức cộng xác suất và cơng thức nhân xác suất. 2-Về kĩ năng: -Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài tốn cụ thể,hiểu ý nghĩa của nĩ; -Biết vận dụng các tính chất đặc biệt là cơng thứa cộng xác suất và hệ quả của nĩ vào các bài tập. II-Tiến trình bài giảng: 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số 2-Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Nhớ lại kiến thức đã học -Nghe và trả lời câu hỏi của giáo viên -Chuẩn bị bài mới -Em hãy nêu khái niệm khơng gian mẫu và biến cố của phép thử? -Gieo con súc sắc cân đối đồng chất.Hãy xác định khơng gian mẫu và biến cố A:"Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ"? -Dẫn dắt vào bài mới 3-Bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa cổ điển của xác suất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Đọc phần đầu định nghĩa SGK-trang 65. -Trả lời khái niệm xác suất theo ý hiểu. -Thực hiện hoạt động 1-SGK -Ghi nhận kiến thức -Suy nghĩ và làm các ví dụ SGK. HĐTP1: Định nghĩa -Yêu cầu học sinh đọc SGK-trang 65 -Em hiểu xác suất là gì? -Chính xác hố và nêu ví dụ 1-SGK -Cho hs thực hiện hoạt động 1 -Nêu định nghĩa xác suất HĐTP2:Ví dụ -Cho hs làm các ví dụ 2,3,4-SGK(trang 66,67,68) -Phân tích và giải thích các vd I-Định nghĩa cổ điển của xác suất: 1-Định nghĩa: +)Xác suất của biến cố:SGK +)Ví dụ 1:SGK +)ĐN:SGK P(A)= trong đĩ: :Số phần tử của A :Số các kết quả cĩ thể xảy ra của phép thử. 2-Ví dụ: Ví dụ2:SGK Ví dụ3:SGK Ví dụ4:SGK Hoạt động 2:Tính chất của xác suất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Suy nghĩ và tính P(Ø),P() -Ghi nhận các tính chất và chứng minh các tính chất đĩ: =Ø nên n(AUB)=n(A)+n(B).Do đĩ: P(AUB)=P(A)+P(B) -Ghi nhận kiến thức. -Làm các ví dụ 5,6-SGK HĐTP1: Định lý -Yêu cầu hs tính P(Ø),P() và từ đĩ dẫn dắt tới định lý -Yêu cầu hs chứng minh tính chất 2,3. -Chính xác hố và nêu hệ quả HĐTP2:Ví dụ -Cho học sinh làm các ví dụ 5,6-SGK -Chính xác hố các lời giải II-Tính chất của xác suất: 1-Định lý: A,B là các biến cố của một phép thử.Khi đĩ: a)P(Ø)=0;P()=1 b) c)Nếu A,B xung khắc thì P(AUB)=P(A)+P(B) Hệ quả: 2-Ví dụ: Ví dụ 5:SGK Ví dụ 6:SGK Hoạt động 3:Các biến cố độc lập,cơng thức nhân xác suất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Làm ví dụ7:SGK -Phát biểu điều phát hiện được -Ghi nhận kiến thức -Cho học sinh làm ví dụ7:SGK -Cho hs phát biểu điều phát hiện được -Nêu khái niệm biến cố độc lập và cơng thức nhân xác suất III-Các biến cố độc lập,cơng thức nhân xác suất: Ví dụ 7:SGK Biến cố độc lập:SGK A,B độc lập P(A.B)=P(A).P(B) 4-Củng cố: Câu hỏi1:Em hãy nêu cơng thức tính xác suất của biến cố ? Câu hỏi 2:Hãy nêu các tính chất của biến cố và cơng thức nhân xác suất? 5-Hướng dẫn về nhà: Bài tập 1,2,3,4,5,6,7-SGK(trang 74,75) --------------------------------------------------- HÕt tiÕt 32---------------------------------------------------- Ngày gi¶ng: Tiết 33: Bài tập - XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ I-Mục tiêu: Giúp học sinh: 1-Về kiến thức: -Củng cố các cơng thức tính xác suất của biến cố; -Củng cố các khái niệm biến cố độc lập,biến cố đối lập và phân biệt được hai khái niệm này. 2-Về kĩ năng: -Biết tính xác suất của các biến cố trong một phép thử; -Biết vận dụng các tính chất và các phép cộng,nhân xác suất vào các bài tập. II-Tiến trình bài giảng: 1-Ổn định lớp,kiểm tra sĩ số 2-Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -Nhớ lại các kiến thức đã học -Nghe và trả lời câu hỏi -Chuẩn bị các bài tập -Hãy nêu định nghãi cổ diển của xác suất và các cơng thức tính xác suất?Hãy phân biệt biến cố độc lập và biến cố đối lập? 3-Bài tập Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng-Trình chiếu -Lên bảng chữa các bài tập theo yêu cầu của giáo viên -Nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sĩt nếu cĩ -Ghi nhận các kết quả -Lần lượt gọi hs lên bảng chữa các bài tập 1,2,3,4,5,6,7-SGK -Yêu cầu hs khác nhận xét -Chính xác hố các kết quả và cho điểm. Bài tập 4-Củng cố : Nhấn mạnh cho học sinh cách vận dụng các cơng thức trong
File đính kèm:
- ga11(1).doc