Giáo án Đại số giải tích 11 cơ bản - Chương II - Bài 1: Quy tắc đếm
Tiết 8 : QUY TẮC ĐẾM
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân
- Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .
2) Kỹ năng :Biết vận dụng qui tắc công và qui tắc nhân để giải một số bài toán về phép đếm.
3) Tư duy : Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài toán phức tạp về bài toán đơn giản.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực tham gia vào baì học có tinh thần hợp tác qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK .
- Dụng cụ.
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nêu vấn đề,giải quyết vấn đề.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Tiết 8 : QUY TẮC ĐẾM ----&---- Ngày soạn:20/10/2008 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân - Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân . 2) Kỹ năng :Biết vận dụng qui tắc công và qui tắc nhân để giải một số bài toán về phép đếm. 3) Tư duy : Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài toán phức tạp về bài toán đơn giản. 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực tham gia vào baì học có tinh thần hợp tác qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn . II/ Phương tiện dạy học : Giáo án , SGK ,STK . Dụng cụ. III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nêu vấn đề,giải quyết vấn đề. IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Quy tắc cộng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Giới thiệu cách ghi số phần tử của tập hợp như sgk -Tìm A\B ở câu b) ? -Xem VD1 sgk ? có bao nhiêu cách chọn quả cầu đen ? trắng ? -Phát biểu quy tắc cộng ? -HĐ1 sgk ? -Tìm số phần tử và so sánh tổng số phần tử của A và B ? -HS xem sgk -Nhận xét -. Tập hợp A có 3 phần tử . Viết : n(A) = 3 hay -Xem sgk -Phát biểu -Nhận xét -Ghi nhận 1 . Quy tắc cộng : Hành động1 Hoàn thành việc A Hành động2 HĐ1 có m cách thực hiện,HĐ 2 có n cách thực hiện và không trùng m cách trên.Vậy có m+n cách làm hoàn thành việc A. * Nếu (không giao nhau) thì Chú ý : (sgk) Hoạt động 2 : VD2 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD2 sgk ? -Có thể có hình vuông cạnh bao nhiêu từ hcn đề cho? -Số hình vuông cạnh 1cm? 2cm? -Chỉnh sửa hoàn thiện -Đọc VD2 sgk, nhận xét, ghi nhận VD2 :Hình vuông cạnh 1cm:có 10 hình.cạnh 2cm có 4 hình. Vậy có 10 + 4 hình vuông. Hoạt động 3 : Quy tắc nhân HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Xem VD3 sgk ? có bao nhiêu cách chọn áo ? chọn quần ? -Chọn áo hoặc quần không đáp ứng y/c bài toán chưa ? -Phát biểu quy tắc nhân ? -HĐ2 sgk ? -Có mấy cách đi từ A tớiø B ? mấy cách đi tư B tớiø C ? -Đi từ A tớiø B theo cách thứ nhất đi tới C luôn có mấy cách nữa ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ , trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc HĐ2 sgD9 -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2.. Quy tắc nhân : HĐ1 HĐ2 Việc A HĐ1 có m cách làm.HĐ2 có n cách làm.Vậy có m.n cách hoàn thành việc A Chú ý : (sgk) Hoạt động 4 : VD4 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD4 sgk ? -Chọn số hàng đơn vị mấy cách? số hàng chục mấy cách ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận VD4 : Có 10.10.1010 = 106 số cần tìm Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: BT1/sgk/46 ? Hướng dẫn : a) 4 b) 4.4 = 16 c) 4.3 = 12 Câu 3: BT2/sgk/46 ? Hướng dẫn : 6 + 62 = 42 (số) Câu 4: BT3/sgk/46 ? Hướng dẫn : a) 4.2.3 = 24 (cách) b) 4.2.3.3.2.4 = 242 = 576 (cách) Câu 5: BT2/sgk/46 ? Hướng dẫn : 3.4 = 12 (cách) Dặn dò : Xem bài và VD đã giải Xem trước bài và hoạt động “ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP “
File đính kèm:
- CII_Bai1_DS11.doc