Giáo án Đại số & Giải tích 11 - Chương 2 - Bài 1: Hai quy tắc đếm cơ bản

§1: HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN

I/ Mục tiêu bài dạy :

1. Về kiến thức : - Hiểu và nhớ được quy tắc cộng và quy tắc nhân.

 - Phân biệt được các tình huống sữ dụng quy tắc cộng với các tình huống sữ dụng quy tắc nhân.

 - Biết lúc nào dùng quy tắc cộng,lúc nào dùng quy tắc nhân.

2. Về kỹ năng : - Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản trong những tình huống thông thường. Biết được khi nào sử dụng công thức cộng, khi nào sử dụng công thức nhân

 - Biết phối hợp hai quy tắc này trong việc giải các bài toán tổ hợp đơn giản

3. Về tư duy : - Biết qui lạ về quen, cẩn thận, chính xác

 4. Về thái độ : - Có thái độ học tập đúng đắn,chịu khó, kiên nhẫn.

- Tích cực họat động, trả lời câu hỏi.

II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .

- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 - Chương 2 - Bài 1: Hai quy tắc đếm cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 8 CHÖÔNG II : 	 	 Ngaøy soaïn: 15/09/09
Tieát: 23-24 TOÅ HÔÏP VAØ XAÙC SUAÁT Ngaøy daïy: 
§1: HAI QUY TAÉC ÑEÁM CÔ BAÛN 
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1. Về kiến thức : - Hiểu và nhớ được quy tắc cộng và quy tắc nhân.
 - Phân biệt được các tình huống sữ dụng quy tắc cộng với các tình huống sữ dụng quy tắc nhân.
 - Biết lúc nào dùng quy tắc cộng,lúc nào dùng quy tắc nhân.
2. Về kỹ năng : - Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản trong những tình huống thông thường. Biết được khi nào sử dụng công thức cộng, khi nào sử dụng công thức nhân 
 - Biết phối hợp hai quy tắc này trong việc giải các bài toán tổ hợp đơn giản
3. Về tư duy : - Biết qui lạ về quen, cẩn thận, chính xác
 4. Về thái độ : - Có thái độ học tập đúng đắn,chịu khó, kiên nhẫn. 
- Tích cực họat động, trả lời câu hỏi. 
II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .
- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề 
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
- Giới thiệu bài toán mở đầu. 
- Chốt lại kq gợi ý cho Hs sẽ có đáp án cuối cùng sau khi học xong bài này
- Xem sgk.
Bài toán mở đầu. (SGK)
Hoạt động 2 : Quy tắc cộng
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Giới thiệu ví dụ 1 SGK, (?) Số cách chọn Hsdự trại hè toàn quốc bằng?
(?) Có mấy phương án để lựa chọn?
(?) Có tổng cộng bao nhiêu cách chọn?
(?)Nhận xét và nêu quy tắc cộng 
-Chốt quy tắc cộng 
(?) T.hợp công việc với nhiều phương án thì?
-Giới thiệu ví dụ 2 để củng cố quy tắc. 
-Cho Hs hoạt động nhóm H2.
-Giới thiệu về số phần tử của một thợp, số phần tử của hợp hai tập hợp hữu hạn không giao nhau.
-Theo dõi ví dụ 1 SGK, suy luận để thấy rằng: có hai phương án để lựa chọn một học sinh đi dự trại hè. 
-Nhận xét 
-Phát biểu Qt cộng trong trường hợp tổng quát
-Theo dõi ví dụ 2.
-Hoạt động nhóm các nhóm nêu kết quả 
-Nhận xét, bổ sung.
Ví dụ 1. (SGK)
1. Quy tắc cộng
Gs một công việc có thể được thực hiện theo phương án A hoặc phương án B. Có n cách thực hiện phương án A và m cách thực hiện phương án B. Khi đó công việc có thể được thực hiện bởi n + m cách.
* Mở rộng 
Gs một công việc có thể được thực hiện theo một trong k phương án Có n1 cách thực hiện phương án A1, có n2 cách thực hiện phương án A2, , có Ak cách thực hiện phương án Ak. Khi đó công việc có thể được thực hiện bởi cách.
Ví dụ 2. (SGK)
Chú ý
SGK
Hoạt động 3 : Quy tắc nhân
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Giới thiệu ví dụ 3 SGK, chú ý để đi đến nhà Cường phải đi qua nhà Bình,
(?) Với mỗi cách từ nhà An đến nhà Bình ứng với bao nhiêu cách từ nhà Bình đến nhà Cường?
-Giới thiệu quy tắc nhân: 
-Khắc sâu cho Hs: quy tắc nhân áp dụng cho công việc được thực hiện bởi hai công đoạn liên tiếp nhau ( nhất thiết phải thực hiện hai công đoạn đó mới hoàn thành công việc).
-Cho Hs hoạt động nhóm H3 để củng cố quy tắc nhân.
-Cho hs tìm hiểu ví dụ 4
(?)Để làm được một biển số xe thực hiện bao nhiêu công đoạn?
(?) có mấy cách chọn chữ cái đầu tiên? 
(?) Có mấy cách chọn chữ số ở vị trí thứ hai . => kq?
(?) Phân biệt công việc có nhiều phương án và công việc được thực hiện bởi nhiều g đ
-Cho Hs xét ví dụ 5 SGK, 
-Hs trả lời các câu hỏi a), b), c) trong ví dụ. Bao nhiêu dãy gồm 6 kí tự mà kí tự là một chữ cái hoặc một chữ số, bao nhiêu dãy kí tự không là mật khẩu, bao nhiêu kí tự là mật khẩu?
-Theo dõi ví dụ 3
-Trả lời câu hỏi
-Tiếp cận quy tắc nhân 
-Hđ nhóm H3, các nhóm nêu kết quả, nhận xét, bổ sung
-Theo dõi ví dụ, trả lời câu hỏi của Gv.
-Trả lời
-Theo dõi ví dụ 5 SGK, trả lời các câu hỏi a), b), c).
Ví dụ 3. (SGK) 
2. Quy tắc nhân
Gs một công việc nào đó bao gồm hai công đoạn A và B. Công đoạn A có thể làm theo n cách. Với mỗi cách thực hiện công đoạn A thì công đoạn B có thể thực hiện theo m cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo n.m cách.
QT nhân mở rộng
Gs một công việc bao gồm k công đoạn . Công đoạn có thể thực hiện theo cách, công đoạn có thể thực hiện theo cách, , công đoạn có thực hiện theo cách. Khi đó công việc có thể thực hiện theo cách.
Ví dụ 4. (SGK)
Hoạt động 4 : Bài tập 2
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Giới thiệu bài tập 2 SGK, 
-Gọi số tự nhiên có hai chữ số có dạng ,
(?) có bao nhiêu cách chọn để a ?
(?) Có bao nhiêu cách chọn b để được số chẵn? (lưu ý a không thể nhận số 0)
-Giới thiệu bài tập 4 SGK, 
-Các chữ số không nhất thiết khác nhau như vậy ở các vị trí có mấy cách lựa chọn?
 (?) nếu chữ số đầu tiên có 4 cách chọn thì số thứ hai còn mấy cách chọn? số thứ ba? số cuối cùng (hàng đơn vị)?
-Suy nghĩ, giải bài tập 2 theo sự hướng dẫn của Gv.
-Đọc đề bài tập 4 SGK, theo Hd của Gv và
Bài tập 2.
Có 4.5 = 20 số mà cả hai chữ số đều chẵn.
Bài tập 4.
a) Có 4.4.4.4 = 256 (số có 4 chữ số)
b) Nếu yêu cầu các chữ số khác nhau thì có 4.3.2.1 = 24 (số)
Củng cố : - Quy tắc cộng, quy tắc nhân
Dặn dò : - Làm bài tập còn lại SGK trang 54 
	 - Xem và soạn trước bài ở nhà “HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP”

File đính kèm:

  • docCII_Bai1_HH11.doc