Giáo án Đại số & Giải tích 11 cả năm - Trường THPT Vinh Lộc

Chương I

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Tiết 1,2,3,4,5. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

I. Mục tiêu:

Qua tiết học này HS cần:

1. Về kiến thức:

- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực) và tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác.

2. Về kỹ năng:

 - Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kỳ; sự biến thiên của hàm số y = sinx , y = cosx, y = tanx, y = cotx.

 - Vẽ được đồ thị của hàm số và tự đó suy ra đồ thị của hàm số y = sinx , y = cosx,

 y = tanx, y = cotx.

3. Về tư duy và thái độ:

Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. Biết quan sát và phán đoán chính xác.

 

doc215 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số & Giải tích 11 cả năm - Trường THPT Vinh Lộc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------
Tiết 35:
IV.Tiến trình bài học:
*Ổn định lớp, giới thiệu, chia lớp thành 6 nhóm.
*Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Bài tập áp dụng
HĐTP1: (Bài tập về tính xác suất của một biến cố)
GV gọi một HS nêu đề bài tập 6.
GV cho HS thảo luận và tìm lời giải và gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nêu nhận xét và bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải)
HĐTP2: (Bài tập 7 SGK)
GV gọi một HS nêu đề và cho HS các nhóm thảo luận tìm lời giải, gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS các nhóm không trình bày dúng lời giải)
HĐTP3: (Bìa tập 8 SGK trang 77)
GV cho HS các nhóm thảo luận và tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải )
HS nêu đề bài tập 6 trong SGK
HS các nhóm thảo luận và tìm lời giải, cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
a)Ký hiệu A là biến cố:”Bốn quả lấy ra cùng màu”. Ta có:
b)B là biến cố: “Trong 4 quả lấy ra có ít nhất một quả màu trắng”.
Khi đó là biến cố: “Cả 4 quả lấy ra đều màu đen”
Vậy P(B) =  
HS nêu đề bài tập 7 và các nhóm thảo luận tìm lời giải.
HS đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả: 
Không gian mẫu:
Theo quy tắc nhân: (phần tử đồng khả năng)
Ký hiệu A: “Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm” thì là biến cố:”Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”
Vì n(A) = 53(theo quy tắc nhân) nên P(A) = 
Vậy P()=
Bài tập 6: (SGK trang 76)
Bài tập 7: ( SGK)
Gieo một con súc sắc ba lần. Tính xác suất sao cho mặt sáu chấm xuất hiện ít nhất một lần.
Tiết 36.KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần nắm:
1)Về kiến thức:
-Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương II: 
+ Quy tắc đếm;
+ Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp;
+ Nhị thức Niu-tơn;
+ Phép thử và biến cố;
+ Xác suất của biến cố.
2)Về kỹ năng:
-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3)Về tư duy và thái độ:
Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 4 mã đề khác nhau.
HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương II.
IV.Tiến trình giờ kiểm tra:
*Ổn định lớp.
*Phát bài kiểm tra: 
Bài kiểm tra gồm 2 phần:
Trắc nghiệm gồm 8 câu (4 điểm);
Tự luận gồm 3 câu (6 điểm)
*Nội dung đề kiểm tra:
 	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	Môn: Toán Đại số &Giải tích 11
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng thích hợp duy nhất trong các kết quả a, b, c, d: 
 1/ Tỉ số bằng số nào sau đây?
	a	30	b	2!	c	12	d	4
 2/ Kết quả nào sau đây đúng?
	a	b	c	0!=0	d	
 3/ Với một đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là:
	a	90	b	45	c	30	d	35
 4/ Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
	a	5	b	120	c	20	d	25
 5/ Có bao nhiêu cách xếp đặt để một đôi nam nữ ngồi trên một hàng gồm 10 ghế để người nữ ngồi bên phải ngươi nam?
	a	90	b	45	c	9	d	100
 6/ thì n có giá trị là:
	a	5	b	3	c	2	d	4
 7/ Trong biểu thức khia triển của , hệ số của số hạng chứa là:
	a	20	b	-6	c	-8	d	-20
 8/ Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 6, 7, 8, 9?
	a	8	b	4	c	16	d	24
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1. Tìm n biết 
Câu 2. Tính số hạng của x7 trong khai triển của (1 +x)11	
Câu 3. Một túi chứa 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để được:
a) Hai quả đều đỏ.
b) Một quả màu xanh.
Tiết 37, 38: PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
A. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Qua bài học HS cần nắm:
 1. Về kiến thức: Hiểu được nội dung của phương pháp qui nạp toán học gồm hai bước theo một trình tự qui định.
 2. Về kỹ năng: Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp qui nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lí.
 3. Tư duy: Tích cực hoạt động, phát triển tư duy trừu tượng.
 4. Thái độ: Nghiêm túc, hứng thú trong học tập. 
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
 - GV: Phiếu học tập.
 - HS: Kiến thức mệnh đề chứa biến đã học.
C. PHƯƠNG PHÁP
 - Nêu vấn đề, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (Không)
3. Nội dung bài mới
HĐ1: Phương pháp qui nạp toán học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐTP1:Tiếp cận phương pháp qui nạp
- Phát phiếu học tập số 1
 Xét hai mệnh đề chứa biến.
 P(n): “” và Q(n): “2n > n” với 
a. Với n = 1, 2, 3, 4, 5 thì P(n), Q(n) đúng hay sai? 
n
3n
n + 100
P(n) ?
n
2n
Q(n) ?
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
b. Với mọi thì P(n), Q(n) đúng hay sai?
 - H1: Phép thử một vài TH có phải là c/m cho KL trong TH TQ không ?
 - H2: Trở lại MĐ Q(n) , thử kiểm tra tiếp với một giá trị ? Có thể khẳng định Q(n) đúng với mọi chưa ?
 - H3: Muốn chứng tỏ một kết luận đúng ta phải làm thế nào? Muốn chứng tỏ kết luận sai, ta phải làm thế nào?
HĐTP2: Phương pháp qui nạp.
-GV giới thiệu phương pháp qui nạp 
- H4: MĐ đúng với n = k và n = k + 1
nghĩa là gì ?
- Tiếp nhận vấn đề.
- Làm việc theo nhóm và cử đại diện trình bày kết quả câu a).
- Các nhóm thảo luận câu b) và nêu ý kiến của nhóm mình.
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi
- Chú ý theo dõi phương pháp qui nạp toán học
- HS giải thích điều mình hiểu
HĐ2: Ví dụ áp dụng.
Chứng minh rằng với mọi thì:
1 + 2 + 3 ++ (2n - 1) = n2 (1).
- Hướng dẫn:
B1) n = 1: (1) đúng ?
B2) Đặt Sn = 1 + 2 + 3 ++ (2n - 1) 
- Giả sử (1) đúng với , nghĩa là có giả thiết gì ?
Ta chứng minh (1) đúng với n = k + 1, tức là chứng minh điều gì ? Hãy c/m điều đó ? ( chú ý đến giả thiết qui nạp)
- Hoàn thành B1, B2 ta kết luận ?
VT = 1 , VP = 12 = 1 (1) đúng.
Sk = 1 + 2 + 3 ++ (2k - 1) = k2
C/m: Sk+1 = 1 + 2 + 3 ++ (2k - 1) + 
Ta có: Sk+1 = Sk + 
 = 
Vậy (1) đúng với mọi 
HĐ3: Luyện tập (Yêu cầu HS làm theo nhóm)
Chứng minh với mọi thì
- Yêu cầu hs làm theo nhóm
- GV quan sát và giúp đỡ khi cần thiết
- Gọi bất 1 hs trình bày để kiểm tra và sữa chữa
* GV lưu ý cho hs TH: Nếu phải c/m MĐ đúng với mọi số tự nhiên thì ta thực hiện ntn ?
- Làm việc theo nhóm
- HS trình bày bài giải
* Chú ý:
Nếu phải c/m MĐ đúng với mọi số tự nhiên thì:
- B1 ta phải kiểm tra MĐ đúng với n = p.
- B2 ta giả thiết MĐ đúng với số tự nhiên bất kì và phải chứng minh rằng nó cũng đúng với 
n = k + 1
HĐ4: Luyện tập ( Phát phiếu học tập số 2)
Cho hai số và 8n với 
a) SS với 8n khi n = 1, 2, 3, 4, 5
 HD: Điền vào bảng sau
n
3n
?
8n
1
2
3
4
5
b) Dự đoán kết quả TQ và chứng minh bằng phương pháp qui nạp
 HD: - Dựa vào bảng kq câu a) để đưa ra dự đoán
 - Phát biểu lại bài toán và chứng minh
+ Cho hs làm theo nhóm
+ GV quan sát và hd khi cần thiết
+ Gọi đại diện của một nhóm trình bày, cho các nhóm khác nhận xét và bổ sung 
( nếu cần)
+ Lưu ý cho hs là nhờ phép thử mà tìm ra n = 3 là số nhỏ nhất sao cho > 8n .
a)
n
3n
?
8n
1
2
3
4
5
3
9
27
81
243
<
<
>
>
>
8
16
24
32
40
b) “ Chứng minh rằng > 8n với mọi n 3 ”
 - HS chứng minh bằng phương pháp qui nạp
HĐ5: Củng cố và hướng dẫn học tập :
- Nêu các bước của phương pháp chứng minh qui nạpvà chỉ rõ thực chất của bước 2 là gì ?
 - Xem lại các bài đã gải và ví dụ 2 trang 81
 - Làm các bài tập 1 – 5 sgk. 
-----------------------------------˜&™------------------------------------
Tiết 38:
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Nêu cách chứng minh MĐ có chứa số tự nhiên bằng phương pháp qui nạp? 
 Em hiểu mệnh đề đúng với n = k và n = k + 1 có nghĩa như thế nào ?
- Gọi học sinh TB trả lời
2) Chứng minh , ta có đẳng thức
- Gọi học sinh khá làm bài tập
1) HS trả lời câu hỏi kiểm tra bài cũ 
2) B1: n = 1 : VT = 12 = 1, VP = 
Vậy đẳng thức đúng với n = 1.
B2: Giả thiết đẳng thức đúng với một số tự nhiên bất kỳ , tức là:
Ta chứng minh :
3. Nội đung bài mới
HĐ2: Bài tập 2 (Chia lớp thành 6 nhóm )
Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
Nhóm 1 và 3: Bài 2a) 
Nhóm 2 và 4: Bài 2b) 
- GV: Quan sát và hướng dẫn khi cần 
- Gọi đại diện của nhóm trình bày
- Cho các nhóm khác nêu nhận xét và bổ sung 
- GV: khẳng định lại kết quả
Bài 2a) Đặt 
+ n = 1: 
+ GS 
Ta c/m 
Vậy với mọi 
Bài 2b) Đặt 
+ 
+ GS: 
Ta c/m 
Vậy với mọi 
- Các nhóm tìm hiểu và tiến luận để hoàn thành nhiệm vụ nhiệm vụ 
Nhóm 1 và 3: C/m , ta có
 chia hết cho 3
Nhóm 2 và 4: C/m , ta có
 chia hết cho 9
HĐ3: Bài tập 3 (Chia lớp thành 6 nhóm )
Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm
Nhóm 1 và 3: Bài 3a) 
Nhóm 2 và 4: Bài 2b)
- GV: Quan sát và hướng dẫn khi cần 
- Gọi đại diện của nhóm trình bày
- Cho các nhóm khác nêu nhận xét và bổ sung 
- GV: khẳng định lại kết quả
Bài 3a) 
+ n = 2: VT = 9, VP = 7 bất đẳng thức đúng
+ GS 
Ta c/m 
Vì 6k - 1 > 0 nên 
Bài 3b) Tương tự
- Các nhóm tìm hiểu và tiến luận để hoàn thành nhiệm vụ nhiệm vụ 
HĐ4: Bài tập 4
a) Gọi HS tính ?
b) Từ câu a), hãy dự đoán CT tổng quát ?
Chứng minh Ct đó bằng PP qui nạp 
+ n = 1 
+ GS (1) đúng vứi n = k 1, tức là ta có điều gì ?
C/m (1) đúng với n = k +1, tức là chứng minh điều gì ?
 Gọi HS lên chứng minh
b) 
+ n = 1 . Vậy (1) đúng
+ GS 
Ta C/m 
Vậy (1) được chứng minh
HĐ5: Củng cố
 - Ôn lại kiến thức về phương pháp qui nạp
 - Làm các bài tập còn lai
 - Xem bài đã giải.
 - Xem và soạn trước bài dãy số.
-----------------------------------˜&™----------------------------------
Tiết 39, 40: DÃY SỐ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Biết khái niệm dãy số, cách cho dãy số( bằng cách liệt kê phần tử, bằng công thức tổn quát, bằng hệ thức truy hồi và bằng phương pháp mô tả), dãy số hữu hạn, vô hạn.
 - Biết tính tăng, giảm, bị chặn của dãy số.
 2.Kỹ năng:
 - Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số đơn giản cho trước.
 3. Tư duy:
 - T

File đính kèm:

  • docdai so 11 ca nam.doc