Giáo án Đại số 9 tuần 28 Trường THCS xã Hiệp Tùng
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng :
- Kiến thức : Nhớ lại biệt thức và các điều kiện của để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Kỹ năng : Vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình.
- Thái độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK, thước thẳng.
2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht.
III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trỡnh,
IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục :
1. Ổn định lớp: ( 1phỳt)
2.Kiểm tra bài cũ: ( 6 phỳt )
Tuần: 28 Tiết : 53 Ngày soạn: 13/ 3/ 2014 Ngày dạy: 18 / 3 / 2014 Đ3. CễNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRèNH BẬC HAI . I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài này, học sinh cú khả năng : - Kiến thức : Nhớ lại biệt thức và các điều kiện của để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt. - Kỹ năng : Vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình. - Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn và trỡnh bày bài toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV: GA,SGK, thước thẳng. 2.HS: SGK,vở ghi, xem trước bài, dcht. III.Phương phỏp : Vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đỏp, thuyết trỡnh, … IV. Tiến trình giờ dạy- Giỏo dục : Ổn định lớp: ( 1phỳt) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6 phỳt ) GV HS GV gọi HS giải pt bậc hai : 3x2 - 12x + 1 = 0 GV nhận xột, ghi điểm HS thực hiện 3x2 - 12x + 1 = 0 3x2 - 12x = -1 x2 - 4x = x2 - 2.x.2 + 4 = 4 - hay HS khỏc nhận xột 3.Giảng bài mới : (37 phỳt) ĐVĐ: Giải phương trỡnh bậc hai một ẩn số bằng cụng thức nào ? Hoạt động của thầy - trũ Nội dung Hoạt động 1 ( 18 phút ) GV trình bày các bước biến đổi: Ta biến đổi phương trình sao cho vế trái thành bình phương của một biểu thức, vế phải là một hằng số. HS vừa nghe GV trình bày vừa ghi bài. GV giới thiệu biệt thức GV: Vế trái của phương trình (2) là số không âm, vế phải có mẫu dương (4a2 > 0 vì a 0) còn tử thức là có thể dương, âm, bằng 0. Vậy nghiệm của phương trình phụ thuộc vào . ? Bằng hoạt động nhóm, hãy chỉ ra sự phụ thuộc đó? HS thảo luận nhóm làm ?1 và ?2. Sau đó đại diện nhóm lên trình bày. ? Hãy giải thích vì sao < 0 thì phương trình (1) vô nghiệm? GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng HS nhận xét GV đưa phần kết luận lên bảng và gọi 1 HS đứng lên đọc. 1. Công thức nghiệm. ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1) - Chuyển hạng tử tự do sang vế phải ax2 + bx = - c - Vì a 0, chia hai vế cho a, được - Tách và thêm vào hai vế để vế trái thành bình phương một biểu thức. Vậy ?1: a) Nếu > 0 thì từ phương trình (2) suy ra Do đó, phương trình (1) có 2 nghiệm: b) Nếu = 0 thì từ phương trình (2) suy ra: Do đó phương trình (1) có nghiệm kép: ?2: Nếu < 0 thì phương trình (2) vô nghiệm. Do đó phương trình (1) vô nghiệm Hoạt động 2 ( 19 phút ) GV cùng HS làm ví dụ SGK: HS nêu, GV ghi lại ? Hãy xác định các hệ số a, b, c? ? Hãy tính ? ? Vậy để giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm, ta thực hiện qua các bước nào? HS: Ta thực hiện theo các bước: + Xác định các hệ số a, b, c + Tính + Tính nghiệm theo công thức nếu + Kết luận vô nghiệm nếu < 0 GV cho HS làm ?3 HS làm việc cá nhân sau đó 3 HS lên bảng, mỗi HS làm một câu. GV gọi HS nhận xét bài làm của 3 HS trên bảng HS nhận xét ? Nhận xét hệ số của a và c của phương trình câu a? HS: a và c trái dấu ? Vì sao phương trình có a và c trái dấu luôn có hai nghiệm phân biệt? HS: Xét , nếu a và c trái dấu thì tích a.c 0 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. GV lưu ý: Nếu phương trình có hệ số a 0 thì việc giải phương trình thuận lợi hơn. 2. Áp dụng : Ví dụ: Giải phương trình 3x2 + 5x - 1 = 0 a = 3 ; b = 5 ; c = - 1 = 25 - 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt ?3: a) 5x2 - x - 4 = 0 a = 5 ; b = - 1 ; c = - 4 = (-1)2 - 4.5.(- 4) = 1 + 80 = 81 > 0 Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt: b) 4x2 - 4x + 1 = 0 a = 4 ; b = - 4 ; c = 1 = (- 4)2 - 4.4.1 = 16 - 16 = 0 Do đó phương trình có nghiệm kép c) -3x2 + x - 5 = 0 a = - 3 ; b = 1 ; c = - 5 = 1 - 4.(- 3).(- 5) = 1 - 60 = - 59 < 0 Do đó phương trình vô nghiệm * Chú ý: a.c < 0 phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. 4. Củng cố: GV thực hiện trong tiết dạy. 5. Hướng dẫn HS ( 1 phút ) - Học thuộc “Kết luận chung” - Làm bài 15, 16 ( 45 - SGK) - Đọc phần có thể em chưa biết. V/ Rỳt kinh nghiệm : Tuần: 28 Tiết : 54 Ngày soạn: 13 / 3/ 2014 Ngày dạy: 17 / 3 / 2014 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: Học xong bài giảng này, HS cú khả năng: 1. Kiến thức: - Nờu được cỏch tớnh và biết dựa vào đú khẳng định khi nào thỡ phương trỡnh bậc hai cú hai nghiệm phõn biệt, cú nghiệm kộp, vụ nghiệm. - Nhớ được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn bằng cụng thức nghiệm. 2. Kĩ năng: - Tớnh được và dựa vào đú khẳng định số nghiệm của phương rỡnh bậc hai một ẩn. - Giải được phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm. 3. Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, yờu thớch mụn học. II. Chuẩn bị của GV - HS: 1. Giỏo viờn: SGK, SBT, GA, bảng phụ, mỏy tớnh bỏ tỳi. 2. Học sinh: SGK, SBT, ụn tập kiến thức đó học. III. Phương phỏp: vấn đỏp gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhúm. IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục: 1. Ổn định lớp: (1 phỳt ) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt ) Giỏo viờn Học sinh GV đưa đề lờn bảng phụ: Em hóy điền vào chỗ trống (...) để được cỏch giải phương trỡnh bậc hai một ẩn. Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 () và biệt thức : Nếu ............ thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: ; Nếu ............. thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp: ; Nếu .............. thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. Gọi 1 HS lờn bảng kiểm tra. GV gọi HS nhận xột. GV nhận xột, ghi điểm. HS lờn bảng điền kết quả vào bảng phụ: Đối với phương trỡnh ax2 + bx + c = 0 () và biệt thức : Nếu thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: ; Nếu thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp: ; Nếu thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. 3. Giảng bài mới: (35 phỳt) ĐVĐ: Làm thế nào để xỏc định số nghiệm của phương trỡnh bậc hai một ẩn? Hoạt động của thầy – trũ Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 (7 phút) GV đưa đề lờn bảng phụ: Bài tập 1: Xỏc định hệ số a, b, c, tớnh biệt thức và xỏc định số nghiệm của mỗi phương trỡnh sau: a) 5x2 - 4x – 2 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 2x2 - 2x + 1 = 0. GV chia lớp thành cỏc tổ: Tổ 1 làm cõu a. Tổ 2 làm cõu b. Tổ 3 làm cõu c. GV gọi 03 HS lờn bảng thực hiện. GV gọi lớp nhận xột, bổ sung, GV chốt lại kiến thức. Bài tập 1: a) a = 5; b = -4; c = -2 = b2 – 4ac = (-4)2 – 4.5.(-2) = 56 Do > 0 nờn phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt. b) a = 6; b = 1; c = 5 = b2 – 4ac = (1)2 – 4.6.5 = -119 Do < 0 nờn phương trỡnh vụ nghiệm. c) a = 2; b = - 2; c = 1 = b2 – 4ac = (- 2)2 – 4.2.1 = 0 Do = 0 nờn phương trỡnh cú nghiệm kộp. Hoạt động 2 (12 phút) Bài tập 2: Dựng cụng thức nghiệm của phương trỡnh bậc hai để giải cỏc phương trỡnh sau: a) 6x2 + x – 5 = 0; b) 3t2 + 5t + 2 = 0; c) y2 – 8y + 16 = 0. GV chia lớp thành cỏc tổ: Tổ 1 làm cõu a. Tổ 2 làm cõu b. Tổ 3 làm cõu c. GV gọi 03 HS lờn bảng thực hiện. GV gọi lớp nhận xột, bổ sung. GV: Vậy để giải phương trỡnh bậc hai một ẩn ta phải thực hiện những bước nào? HS phỏt biểu. GV: Cú cỏch nào để giải phương trỡnh ở cõu c) nhanh hơn? HS trả lời. Bài tập 2: a) 6x2 + x – 5 = 0 = b2 – 4ac = 12 – 4.6.(-5) = 121 Do > 0, phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: , . b) 3t2 - 5t + 2 = 0 = b2 – 4ac = (-5)2 – 4.3.2 = 1 Do > 0, phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: , . c) y2 – 8y + 16 = 0 = b2 – 4ac = (-8)2 – 4.1.16 = 0 Do = 0, phương trỡnh cú nghiệm kộp: . Hoạt động 3: (11 ph) Bài tập 3: Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh mx2 + 2(m – 1)x + 2 = 0 cú nghiệm kộp. GV đưa đề bài lờn bảng phụ. GV: Hóy cỏc định cỏc hệ số a, b, c của phương trỡnh. HS phỏt biểu. Phỏt phiếu học tập. Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm. HS hoạt động nhúm 5 ph. GV gọi đại diện nhúm lờn bảng thực hiện. GV yờu cầu cỏc nhúm nhận xột. GV chốt lại kiến thức. Bài tập 3: Để phương trỡnh cú nghiệm kộp = 0 hay : 4(m2 – 2m + 1) – 8m = 0 4(m2 – 4m + 1) = 0 m2 – 4m + 1 = 0 Giải ra ta được: ; Vậy với hoặc thỡ phương trỡnh đó cho cú nghiệm kộp. 4. Củng cố (3 phỳt) GV yờu cầu HS hoàn thành sơ đồ sau: Để giải phương trỡnh: ax2 + bx + c = 0 () Xỏc định ........................ Tớnh ................ Tớnh nghiệm theo cụng thức nếu ........... Kết quả : Để giải phương trỡnh: ax2 + bx + c = 0 () Xỏc định hệ số a, b, c. Tớnh Tớnh nghiệm theo cụng thức nếu 5. Hướng dẫn HS (1 phỳt) - Làm bài tập 22, 25 (41 - SBT). - Đọc bài đọc thờm. - Chuẩn bị tiết sau học bài "Cụng thức nghiệm thu gọn". V. Rỳt kinh nghiệm: Hiệp Tựng, ngày.....thỏng....năm 2014 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải
File đính kèm:
- TUẦN 28.doc