Giáo án Đại số 9 tuần 2

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Hiểu được khái niệm căn thức bậc hai, Hằng đẳng thức

- HS biếtt cách tìm điều kiện xác định và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn tử hay mẫu còn lại là hằng số)

- Tìm x (giải phương trình )

2. Về kĩ năng

- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.

- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

3. Về thái độ

- Học sinh có thái độ tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

GV: - Thước kẻ

HS: - quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.

III. Các bước lên lớp

1.Ổn định lớp

- Ổn định tổ chức

- Nhận xét nhắc nhở

2.Kiểm Tra Bài Cũ

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
 Tiết: 3
Ngày soan: 24/8/2014
Ngày dạy : 26/8/2014
§2. CĂN THỨC BẬ HAI VÀ HẰNG ĐẢNG THỨC (tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức 
- Hiểu được khái niệm căn thức bậc hai, Hằng đẳng thức 
- HS biếtt cách tìm điều kiện xác định và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn tử hay mẫu còn lại là hằng số)
- Tìm x (giải phương trình )
2. Về kĩ năng
- Tính được căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.
- Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
3. Về thái độ
- Học sinh có thái độ tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Thước kẻ
HS: - quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III. Các bước lên lớp
1.Ổn định lớp
- Ổn định tổ chức
- Nhận xét nhắc nhở
2.Kiểm Tra Bài Cũ
* Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
A, 	B, 	C, 
* cho 3 học sinh lên bảng làm
* Đáp án
A, có nghĩa khi 
B, có nghĩa khi 
C, có nghĩa khi 
Giáo viên nhận xét và cho điểm
3. Nội Dung Bài Mới
 HĐ GV HĐ HS Ghi bảng
Ví dụ 4.
Hướng dẫn câu a, yêu cầu HS làm câu b
Nhận xét 
Suy nghĩ làm 
Ví dụ 4: rút gọn:
a) với x2
b) với a < 0
Hđộng nhóm 
Ví dụ 4: rút gọn:
a) với x2
b) với a < 0
4. Củng cố
- Tóm tắt kiến thức:.....
-* Cho HS lên bảng làm
-BT 9 Tìm x, biết
A,
B, 
BT 11 Tính
A, 
B, 
C, 
D, 
Gv nhận xét sửa chữa
5. Hướng dẫn về nhà
- Học bài và làm bài tập 12,13/SGK
IV. Rút kinh nghiệm
Ưu điểm: ................................................................................................................
......................................................................................................................................Hạn chế: .......................................................................................................................
.........................................................................................................................	
Tuần : 2
Tiết: 4
Ngày soạn: 24/8/2014
Ngày dạy: 27/8/2014
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Mục tiêu 
1. Về kiến thức 
- Hiểu được nội dung định lí .
- Rút gọn biểu thức có chứa chữ
2. Kĩ năng 
- Vận dụng được dịnh lí vào làm bài tập
3. Thái độ 
- Nghiêm túc, tích cực trong học tập
Chuẩn bị
GV: - Chuẩn bị ?2, ?3, ?4
HS: - Xem lại bài 2.
 Các bước lên lớp
Ổn định tổ chức lớp Kiểm tra sĩ số lớp
Kiểm Tra Bài Cũ
HS1: Tính và so sánh và (=)
Gv nhận xét và cho điểm
Nội Dung Bài Mới
Đặt vấn đề :
Ta có phép khai phương của số :
Vậy phép khai phương của một tích : thì như thế nào?
Đó là nội dung thầy cùng các nghiên cứu trong tiết học hôm nay: “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 : Định lí
G: Các em làm ?1 
G: Dựa vào kết quả ?1 Hãy phát biểu khái quát về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
G: Để chứng minh như thế nào?
G: Theo đ/n CBHSH, để chứng minh là CBHSH của a.b thì phải chứng minh những gì?
G: Chú ý
H: 
Vậy 
H:Phát biểu định lí.
H:gọi là CBHSH của a.b, tức là cũng là CBHSH của a.b
H: 
 là CBHSH của a.b
và 
1. Định lí
Định lí : 
Với hai số a và b không âm, ta có 
Chứng minh 
Vì avà bnên xác định và không âm.
Ta có 
Vậy là CBHSH của a.b, tức là 
Chú ý: SGK
Hoạt động 2: Áp dụng a) Quy tắc khai phương một tích
G:Cho HS phát biểu lại quy tắc khai phương một tích?
G: y/c HS xem VD SGK, 
G: y/c HS làm ?2 
Nhận xét 
H: phát biểu quy tắc
H: tự xem ví duï 1
H: Hoạt động nhóm làm
Bổ sung 
2. Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một tích (SGK)
?2 Tính
a)
=
= 0,4.0,8.15= 4,8
b) = =
= 5.6.10= 300 
Hoạt động 3 : b) Quy tắc nhân các bậc hai
G: hãy phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai?
G: Yêu cầu H xem ví dụ 2 SGK, 
G: yêu cầu H làm ?3
Nhận xét 
G: Chú ý định lí vẫn đúng với A và B là những biểu thức không âm.
G: Yêu cầu H xem ví dụ 3
G: Áp dụng chú ý làm ?4
Nhận xét 
H: Phát biểu quy tắc
H: Tự xem ví dụ 2
H: Hoạt động theo nhóm bàn.
H: Tự xem ví dụ
H: Hoạt động theo nhóm
Lên bảng làm 
b) Quy tắc nhân các bậc hai: SGK
?3 Tính
=
Chú ý: 
?4 Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm)
4. Củng cố
GV nêu bài tập áp dụng 
HS suy nghĩ làm, lên bang 
Bài 17/14. áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
Bài 18/14. áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính
BT. Rút gọn biểu thức 
A, 
B, 
GV: Nhận xét đánh giá
5. Hướng dẫn
- Học thộc các định lí
- Xem lại các ví dụ, ? đã làm
- làm các bài tập 19, 20, 22
IV. Rút kinh nghiệm 
Ưu điểm: ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Hạn chế: …………………………………………………………………………
Nhận xét
Duyệt
………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDS TUAN 2.doc