Giáo án Đại số 9 Trường THCS Vân Xuân_ GV:Lê Thị Thúy Hằng

A/. Mục tiêu:

- Kiến thức: Qua bài học học sinh nắm định nghĩa căn bậc hai và đặc biệt là căn bậc hai số học của một số

- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính căn bậc hai và căn bậc hai số học

- Thái độ: Giáo dục tính tích cực chăm chỉ sáng tạo trong mỗi học sinh trong học tập và trong cuộc sống

B/. Chuẩn bị

* .Giáo viên

-Bài soạn theo yêu cầu SGK

-Hệ thống các câu hỏi và bài tập theo yêu cầu

-Một số kĩ năng toán học khác

* Học sinh

-Vở ghi,SGK, máy tính bỏ túi

C.Các phương pháp cơ bản

 Vấn đáp,phát hiện và giải quyết vấn đề

D/.Tiến trình bài dạy

I.Tổ chức:

 Sĩ số lớp: 9A: 9B:

 II.Kiểm tra bài cũ

HS1: Nêu lại định nghĩa căn bậc hai đã học ở lớp 7

HS2: Tính =?

 

doc36 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 Trường THCS Vân Xuân_ GV:Lê Thị Thúy Hằng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 và so sánh A= và B=
	b.Chứng minh vớ a³ 0; b> 0 ta có 
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: 1. Định lí
?1 SGK Giáo viên giới thiệu học sinh tính
Giáo viên giới thiệu nội dung định lí
?1 SGK Trang 16
Định lí SGK Trang 16
Với a không âm và b dương ta có 
Hoạt động 2: 2.áp dụng
Giáo viên giới thiệu quy tắc khai phương một thương trong SGK
Giáo viên phân tích nội dung ví dụ 1 trên bảng phụ cho học sinh quan sát
a.Quy tắc khai phương một thương
Quy tắc SGK Trang 13 
Học sinh đọc nội dung quy tắc 
Ví dụ 1 SGK TRang 17
Các nhóm học sinh tiến hành làm ?2 SGK 
Giáo viên nhận xét kết quả và kết luận vấn đề
Giáo viên thông báo nội dung quy tắc SGK
Giáo viên phân tích nội dung ví dụ 2 tren bảng phụ cho học sinh quan sát
Các nhóm học sinh tiến hành làm ?3 SGK 
Giáo viên nhận xét kết quả và kết luận vấn đề
?2 SGK Trang 17
*Tính 
*Tính 
=
b. Quy tắc chia hai căn bậc hai 
Quy tắc SGK Trang 17
Học sinh đọc nội dung quy tắc > 
Ví dụ 2 SGK TRang 17
?3 SGK Trang 18 Tính
*
*
4. Củng cố 
	Làm bài tập 28 SGK ttrang 18
	Làm bài tập 29 SGK Trang 19
5 Hướng dẫn về nhà 
	Học nội dung bài cũ SGK
	Hoàn thành ? 3 SGK trang 18
	Chuẩn bị giờ sau luyện tập
Soạn:
Giảng: 
Tiết 9 :Luyện tập
 A.Mục tiêu
Kiến thức: Qua bài học học sinh năm quy tắc khai phương một thương vận dụng tốt các công thức
Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bài tính toán kỹ năng vận dụng định lí và các kỹ năng tính toán khác trong các tình huống.
TháI độ: Giáo dục cho học sinh tính cần cù chăm chỉ
 B.Chuẩn bị 
 	* Giáo viên
	Bài soạn theo yêu cầu SGK
	Hệ thống các câu hỏi và bài tập phù hợp
	Một số nội dung kĩ năng khác
 	* .Học sinh
	Kĩ năng tính toán
	Máy tính bỏ túi
	Kĩ năng phân tích ra thừa số nguyên tố
	 Một số kĩ năng tính toán khác
C/. Các phương pháp cơ bản
	Luyện tập và thực hành,phối hợp nhóm nhỏ
 D/. Tiến trình bài dạy:
 I/.Tổ chức:
	Sĩ số lớp: 9A :	9 B: 
II/.Kiểm tra bài cũ
	a.Tính A= và B=
	b.Chứng minh vớ a³ 0; b>0 ta có
 III/.Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Định lí 
Giáo viên nhắc lại nội dung định lí SGK và kiểm tra học sinh 
Giáo viên kiểm tra học sinh các ứng dụng của định lí
Định lí SGK Trang 16
Với a không âm và b dương ta có 
áp dụng :
Quy tắc khai phương một thương
Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Ví dụ 3 SGK Trang 18
?4 SGK Đã có trong phần kiểm tra bài cũ
Hoạt động 1: Luyện tập củng cố
Các nhóm học sinh tiến hành thảo luận và trao đổi phơng pháp làm bài 
Cá nhân các học sinh tiến hành làm bài và báo cáo kết quả
Cho các cá nhân học sinh tự nghiên cứu và thức hành báo cáo kết quả
Cho 1 học sinh nhận xét về phương pháp tiến hành bài tập 34 SGK cho cả lớp nhận xét
Cả lớp tiến hành làm bài 34 và báo cáo kết quả. Các bạn nhận xét và GV nhận xét kết luận 
Bài 30 :Rút gọn biểu thức 
a.A = v[s x0
Ta có A== vì x<0 nên A=
d.0.2x3y3 =0,2x3y3 = 0,8
Bài 33 SGK Trang 19 Giải các phương trình
a.=0 ú x=
b. ú x2=
Vậy hoặc x= hoặc x=-
Bài 34 SGK Trang 19 rút gọn 
a.A= ab2 Với a<0 b#0
Ta có A=ab2 =ab2 =-
Bài 35 :SGK Trang 20 Tìm x biết 
a. ú |x-3|=81
Hoặc x-3 =81 ú x=94
Hoặc x-3=-81 ú x=-78
 IV/. Củng cố
	Kết hợp trong giờ
 V.Hướng dẫn về nhà
	Học nội dung bài cũ SGK
	Hoàn thành các bài tập SGK
	Chuẩn bị nội dung bài mới 
Soạn: 
Giảng: 
Tiết 10 :Biến đổi đơn giản biểu thức 
chứa căn thức bậc hai
A/.Mục tiêu
- Kiến thức: Qua bài học học sinh nắm cách đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn và vận dụng vào các tình huống cụ thể
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm kĩ năng biến đổi để rút gọn biểu thức và thực hanh tính toán vận dụng vào bài tập 
- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ sáng tạo yêu thích học tập chăm lao động sáng tạo và hứng thú làm việc
B/.Chuẩn bị 
Giáo viên
 Bài soạn theo yêu cầu
 Hệ thống các câu hỏi và bài tập
Một số kĩ năng toán học liên quan 
Máy tính bỏ túi
* Học sinh
Kĩ năng tính toán kĩ năng biến đổi
Máy tính bỏ túi 
Một số kĩ năng toán học khác
C/. Các phương pháp cơ bản:
	Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề
 D/. Tiến trình bài dạy:
I.Tổ chức:
	Sĩ số lớp: 9A :	9B:	
 II.Kiểm tra bài cũ
Với a,b≥0 Chứng minh rằng 
(các nhóm nhận xét chứng minh và kết kuận)
III.Bài mới:
Giáo viên 
Học sinh
Hoạt động 1: 1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Giáo viên thông báo: Biến 
đổi được gọi là phép biến đổi đưa thừa số
ra ngoài dấu căn
?1 SGK Trang 24
(Học sinh quan sát GV phân tính lại nội dung 
chứng minh một lần nữa trên phần KT bài cũ)
Ví dụ 1 SGK Trang 24
Ví dụ 2 SGK Trang 24
Cho các nhóm học sinh thảo luận về phương pháp trình bàibài toán và báo cáo kết quả
Giáo viên thông báo biểu thức tổng quát
Giáo viên phân tích nội dung ví dụ trên bảng phụ học sinh quan sát
Các nhóm học sinh thảo luận về phương pháp trình bày bài và tiến hành giải cá nhân rồi thông báo kết quả
Giáo viên nhận xết kết quả và kệt luận vấn đề
?2 SGK Trang 25 Rút gọn biểu thức 
a.=
 ==8
b.4= =4 =7
Tổng quát: 
Với hai biểu thức A và B mà B≥ 0 ta có 
Tức là 
 Nếu A≥0 và B ≥ 0 thì 
 Nếu A≥0 và B ≤ 0 thì 
Ví dụ 3 SGK Trang 25
?3 SGK Trang 25 đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a.A= Với b ≥ 0
 A ==2|a2|.|b|.
 A=2a2b vì b≥o
b.B=với a<0
 B==6|a|.|b2|.
 B=-6ab2 . vì a<0
Hoạt động 1: 2.Đưa thừa số vào trong dấu căn
Giáo viên thông báo về đưa thừa số vào trong dấu căn tè việc so sánh 2 và 3
Phép biến đổi ngược của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn gọi là phép đưa thừa số vào trong dấu căn :Với A≥0 và B ≥ 0 ta có A
Với A<0 và B ≥ 0 Ta có A
Ví dụ 4: SGK Trang 26
Giáo viên phân tích nội dung ví dụ trên bảng phụ >
Cho nhóm học sinh thảo luận về phương pháp làm ? 4 SGK
Các nhóm trình bày kết quả GV nhận xét đánh giá
?4SGK Trang 27 Đưa thừa số vào trong dấu căn 
a.3=
b.1,2.=
c.ab4. =
Ví dụ 5: SGK Trang 26
Cho cá nhân các học sinh thực hành tính toán so sánh
Cho các nhóm học sinh thức hành tính toán rút gọn
Giáo viên nhận xét đánh giá
Cho các nhóm thảo luận về phương pháp giảis au đó caccs nhân giải đọc lập
Giáo viên nhận xét
Luyện tập
Bài 45 SGK Trang 27 So sánh 
a. 3và 
Ta có 3=
Vì 27>12 => ú 3>
b. 7 và 3
Ta có 7= và 3=
Vậy 7> 3
Bài 46 SGK Trang 27 Rút gọn biểu thức với x≥0
a.A=2=-5
b.B=3
 B=
 B=2
 B=13+28
Bài 47 SGK Trang 27 Rút gọn 
a.A=Với x≥0; y≥0 và x≠y
A==
A==
IV/. Củng cố:
	Kết hợp trong giờ
V.Hướng dẫn về nhà
	Học nội dung bài cũ SGK
	Hoàn thành các bài tập chưa song
Ngaứy giaỷng:2/10
Tieỏt 11 . BIEÁN ẹOÅI ẹễN GIAÛN BIEÅU THệÙC CHệÙA
CAấN THệÙC BAÄC HAI (Tieỏp theo)
A - MUẽC TIEÂU 
1.Kieỏn thửực : Bieỏt caựch khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn vaứ truùc caờn thửực ụỷ maóu 
2.Kyừ naờng : Bửụực ủaàu bieỏt caựch phoỏi hụùp vaứ sửỷ duùng caực pheựp bieỏn ủoồi treõn.
3.Thaựi ủoọ : GD HS coự thaựi ủoọ hoùc taọp nghieõm tuực. 
B - CHUAÅN Bề
	* Giaựo vieõn: Giaựo aựn, SGK, phaỏn, thửụực thaỳng
	* Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi vaứ duùng cuù hoùc taọp.
C - TIEÁN TRèNH LEÂN LễÙP 
 	I. OÅn ủũnh : Sú soỏ 9A 9B
	II. Kieồm tra baứi cuừ : 
1) Neõu teõn caực quy taộc bieỏn ủoồi ủụn giaỷn caực bieồu thửực chửựa caờn baọc hai ủaừ hoùc? 
 Vieỏt toồng quaựt ?
III. Baứi mụựi: 
* Giụựi thieọu baứi : Ngoaứi 2 coõng thửực treõn , trong quaự trỡnh bieỏn ủoồi ủụn giaỷn caực bieồu thửực chửựa caờn baọc hai ta coứn coự caựch naứo ?
* Giaỷng baứi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Tỡm hieồu caựch khửỷ maóu
?1 Khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn nghúa laứ bieỏn ủoồi bieồu thửực ủoự nhử theỏ naứo?
?1 Cho vớ duù vaứ hửụựng daón HS caựch trỡnh baứy thuùc hieọn.
HS neõu toồng quaựt 
GV: Toựm taột kieỏn thửực leõn baỷng.
Haừy aựp duùng quy taộc ủeồ thửùc hieọn ?1 
Hoaùt ủoọng 2: Hẹ nhoựm thửùc hieọn ?1 
HS ủoùc ủeà vaứ neõu yeõu caàu cuỷa baứi toaựn. 
ẹaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy caựch bieỏn ủoồi
HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm. 
Hoaùt ủoọng 3: Truùc caờn thửực ụỷ maóu coự gỡ khaực khửỷ caờn thửực ụỷ maóu.
?1 Haừy nhaộc laùi haống ủaỳng thửực hieọu hai bỡnh phửụng?
?1 Vụựi maóu cuỷa caực phaõn thửực treõn ta caàn nhaõn vụựi bieồu thửực naứo?
GV: Hửụựng daón HS thửùc hieọn caựch trỡnh baứy. 
HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn.
HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung theõm.
HS neõu toồng quaựt
?1 Coự maỏy loaùi bieồu thửực chửựa caờn thửực ụỷ maóu?
?1Vụựi moói loaùi bieồu thửực treõn thỡ caàn nhaõn vụựi bieồu thửực nhử theỏ naứo?
Hoaùt ủoọng 4: Hoaùt ủoọng nhoựm
?1 Haừy vaọn duùng kieỏn thửực ủaừ hoùc ủeồ truùc caờn thửực ụỷ maóu caực bieồu thửực sau?
?1 Hửụựng daón hoùc sinh caựch trỡnh baứy caực bieồi thửực treõn.
?1 ẹoỏi vụựi moói phaõn thửực treõn ta nhaõn tửỷ vaứ maóu vụựi bieồu thửực naứo? Vỡ sao? Haừy xaực ủũnh caực bieồu thửực ủoự?
3 HS leõn baỷng trỡnh baứy caựch thửùc hieọn. 
1. Khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn.
Vớ duù: Khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn.
a.=
b. ab a≥0; b>0
 = ab 
Toồng quaựt (SGK)
Vụựi AB≥0; B0 ta coự
 ?1 Khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn.
a. 
c. a>0
2. Truùc caờn thửực ụỷ maóu.
Vớ duù: Truùc caờn thửực ụỷ maóu
a. 
c. 
Toồng quaựt (SGK)
a. B>0
b. A≥0; B2A
c. 
 ?2 Truùc caờn thửực ụỷ maóu.
a. 
 b > 0.
b.= 
IV. Cuỷng coỏ:
1)Coự maỏy loaùi bieồu thửực chửựa caờn thửực ụỷ maóu? Moói loaùi coự bieồu thửực lieõn hụùp naứo?
2) Hoùc sinh trỡnh baứy caựch giaỷi baứi taọp 48; 49; 50 Sgk / 30 caực yự ủaùi dieọn.
	V.Hửụựng daón veà nhaứ:
	– Hoùc sinh veà nhaứ hoùc baứi laứm baứi taọp 50; 51 trang 29 SGK 
	- Hửụựng ủaón baứi taọp 51.
	– Chuaồn bũ baứi taọp phaàn luyeọn taọp 
	+ OÂn kyừ caực coõng thửực ủaừ hoùc
	+ Laứm caực baứi taọp Sgk/ 30
Soạn:4/10
Tiết 12:luyện tập 
Giảng: 7/10 
A/.Mục tiêu:
- Kiến thức; Qua bài học học sinh nắm cách trục căn thức ở mẫu và rèn luyện kĩ năng tính toán
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng khử mẫu biểu thức lấy căn và kĩ năng trục căn thức ở mẫu của các biểu thức 
- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ sáng tạo yêu thích học tập chăm lao động sáng tạo và yêu thích lao động 
b/.chuẩn bị 
* Giáo viên
	Bài soạn theo yêu cầu
	Hệ thống các câu hỏi và bài tập
	Một số kĩ năng toán học khác
* Học sinh
	Khử mẫu

File đính kèm:

  • docDS9 chuong1.doc
Giáo án liên quan