Giáo án Đại số 9 - Tiết 9: Luyện tập - Lê Thị Kiều Thu

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: (7’)

 GV cho 4 HS lên bảng

Hoạt động 2: (12’)

 Câu a và b GV cho HS tự giải. Câu c và d GV hướng dẫn như sau:

 Đưa thừa số vào trong dấu căn. Sau đó, biến đổi các biểu thức trong dấu căn thành các phân số cùng mẫu rồi so sánh.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 3: (8’)

 Cho HS tự làm câu a.

 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của và . Sau đó, rút gọn các đơn thức đồng dạng.

Hoạt động 4: (12’)

 = ?

 x2 – y2 = ?

 Hãy rút gọn (x + y) và đưa số 2 vào trong dấu căn rồi rút gọn tiếp thì ta được kết quả cuối cùng.

 Câu b chú ý là:

(1 – 4a – 4a2) = (2a – 1)2

 a > 0.5 2a > 1

 2a – 1 > 0

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 9: Luyện tập - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N.Soạn: 14 – 09 – 2014
N.dạy: 19 – 09 – 2014
Tuần: 5
Tiết: 9
LUYỆN TẬP §6
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu cách đưa thừa số vào trong; ra ngoài dấu căn.
	2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng thực hiện các dạng bài tập trên.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng tìm lời giải tối ưu cho bài toán.
II. Chuẩn Bị:
- HS: Các bài tập về nhà.
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/
2. Kiểm tra bài cũ:
 	Xen vào lúc luyện tập
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (7’)
	GV cho 4 HS lên bảng
Hoạt động 2: (12’)
	Câu a và b GV cho HS tự giải. Câu c và d GV hướng dẫn như sau:
	Đưa thừa số vào trong dấu căn. Sau đó, biến đổi các biểu thức trong dấu căn thành các phân số cùng mẫu rồi so sánh.
	4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.	
Bài 44: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) = = 
b) 
c) 
d) 
Bài 45: So sánh
a)Ta có: 
Vì: nên 
b) Ta có: ; 7 = 
Vì: nên 
c) Ta có: 	
Vì nên 
d) Ta có:; 	
Vì: nên 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (8’)
	Cho HS tự làm câu a.
	Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của và . Sau đó, rút gọn các đơn thức đồng dạng.
Hoạt động 4: (12’)
	 = ?
	x2 – y2 = ?
	Hãy rút gọn (x + y) và đưa số 2 vào trong dấu căn rồi rút gọn tiếp thì ta được kết quả cuối cùng.
	Câu b chú ý là:
(1 – 4a – 4a2) = (2a – 1)2 
	a > 0.5 2a > 1 
	 2a – 1 > 0
	HS tự làm câu a.
	HS làm theo hướng dẫn của GV.
	= 
	= x + y ( vì x, y )
	= (x +y)(x-y)
	HS tính toán rồi đọc kết quả cho GV kiểm tra.
Bài 46: Rút gọn biểu thức với x 0
a) 
b) 
= 
= 
= 
Bài 47: Rút gọn
a) 
= 
= =
b) , a > 0.5
= 
= ( vì a > 0.5)
= 
 	4. Củng Cố: (3’)
	- GV nhắc lại cách đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 
	- Xem trước bài 7.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T9.doc