Giáo án Đại số 9 - Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: (20’)
GV: Cho HS chứng minh như trong SGK.
GV: Giới thiệu thế nào là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV: Làm mẫu VD1 câu a; HS làm câu b.
GV: Giới thiệu công dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong việc rút gọn biểu thức. GV hướng dẫn HS làm VD2.
GV: Nhận xét, chốt ý
GV: Hướng dẫn và cho 2 HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét chung, chốt ý
GV: Giới thiệu phần tổng quát như SGK.
HS: Chứng minh.
HS: Chú ý theo dõi và làm câu b.
HS: Chú ý
HS: Làm VD2
HS: Chú ý
Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
HS: Chú ý.
Ngày soạn: 13 / 09 / 2014 Ngày dạy: 16 / 09 / 2014 Tuần: 4 Tiết: 8 §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng đưa thừa số ra ngoài, vào rtong dấu căn. - Vận dụng phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Thước thẳng, phấn màu, phiếu học tập - HS: Xem trước bài §6, thước thẳng III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nhắc lại một số kiến thức cần nhớ. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (20’) GV: Cho HS chứng minh như trong SGK. GV: Giới thiệu thế nào là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. GV: Làm mẫu VD1 câu a; HS làm câu b. GV: Giới thiệu công dụng của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn trong việc rút gọn biểu thức. GV hướng dẫn HS làm VD2. GV: Nhận xét, chốt ý GV: Hướng dẫn và cho 2 HS lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét chung, chốt ý GV: Giới thiệu phần tổng quát như SGK. HS: Chứng minh. HS: Chú ý theo dõi và làm câu b. HS: Chú ý HS: Làm VD2 HS: Chú ý Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS: Chú ý. 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: ?1: Với a0; b0 ta có: (vì a0) Phép biến đổi trên được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. VD1: a) b) VD2: Rút gọn biểu thức: = = = ?2: Rút gọn biểu thức a) = = b) = = Tổng quát: (SGK) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG GV: Thực hiện chậm VD3 cho HS theo dõi. GV: Hướng dẫn HS về nhà làm ?3. GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 2: (18’) GV: Giới thiệu hai công thiức như trong SGK. GV: Thực hiện hai câu a và b. chú ý câu b HS dễ bị sai dấu. GV: Cho HS thảo luận?4 GV: Nhận xét chung, chốt ý HS: Làm theo hướng dẫn của GV HS: Về nhà làm ?3 HS: Chú ý HS: Chú ý theo dõi. HS: Chú ý theo dõi. HS: Thảo luận.nhóm Các nhóm trình bày Các nhóm nhận xét lẫn nhau HS: Chú ý VD3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) , x 0, y 0 = (vì x 0, y 0) b) , x 0, y < 0 = (vì x 0, y < 0 ) ?3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a) b) 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn A 0; B 0: A A < 0; B 0: A VD 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) b) c) , a0 Ta có: = d) , ab 0 Ta có: = = ?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn a) 3 b) 1,2 = 4. Củng Cố: (4’) - GV nhắc lại các công thức đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải - Làm các bài tập 44, 45, 46. 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 4 Tiet 8 DS9.doc