Giáo án Đại số 9 - Tiết 7: Luyện tập - Năm học 2014-2015
Hoạt động 1: (12’)
GV: Cho hai HS lên bảng giải. Các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
GV: Hướng dẫn câu a ta đưa hỗn số về phân số. Câu b ta áp dụng hằng đẳng thức:
A2 – B2 =(A+B)(A-B)
GV: Nhận xét, chốt ý
Hoạt động 2: (12’)
GV: Áp dụng công thức:
a.x + b = 0 x =
GV: Nhận xét chung, chốt ý
GV: Tiếp theo ta sử dụng quy tắc chia hai căn bậc hai.
GV: Câu bd HS về nhà làm
HS: Thực hiện theo những hướng dẫn của GV.
HS: Các câu còn lại HS về nhà tự làm.
HS: Chú ý
Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở nháp, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
HS: Chú ý
HS: Các câu còn lại về nhà làm tương tự.
Tuần: 3 Tiết: 7 Ngày soạn: 01 / 09 / 2014 Ngày dạy: 04 / 09 / 2014 LUYEÄN TAÄP §4 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Cũng cố các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng dùng quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức 3. Thái độ: - HS có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập và lời giải - HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập về nhà III. Phương Pháp: - Vấn đáp, luyện tập thực hành IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’)- Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai. Tính 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (12’) GV: Cho hai HS lên bảng giải. Các em còn lại làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. GV: Hướng dẫn câu a ta đưa hỗn số về phân số. Câu b ta áp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 =(A+B)(A-B) GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 2: (12’) GV: Áp dụng công thức: a.x + b = 0 x = GV: Nhận xét chung, chốt ý GV: Tiếp theo ta sử dụng quy tắc chia hai căn bậc hai. GV: Câu bd HS về nhà làm HS: Thực hiện theo những hướng dẫn của GV. HS: Các câu còn lại HS về nhà tự làm. HS: Chú ý Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở nháp, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS: Chú ý HS: Các câu còn lại về nhà làm tương tự. Bài 32: Tính a) = c) = Bài 33: Giải phương trình a) x = 5 c) x = hoặc x = - HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 3: (12’) GV: a2b4 đưa ra ngoài dấu căn ta được kết quả nào? GV: Với điều kiện a< 0, b thì =? GV: Biểu thức 9+12a+4a2 có dạng hằng đẳng thức nào? GV: a -1,5 thì (3+2a) luôn dương hay âm? =? GV: Chốt ý HS: Ta được HS: = -ab2 HS: 9+12a+4a2 = (3+2a)2 (3+2a) luôn không âm = 3+2a HS: Chú ý Bài 34: Rút gọn a) , a< 0, b Tacó: c) , a -1,5 , b < 0 Tacó: = 4. Củng Cố: - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập dẫn giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 35. 6. Rút Kinh Nghiệm:
File đính kèm:
- Tuan 3 Tiet 7 DS9.doc