Giáo án Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập - Năm học 2014-2015
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
Các nhóm trình bày và nhận xét lẫn nhau
HS: Chú ý
Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
HS: Chú ý
HS: Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. HS còn lại làm vào vở và nhận xét
HS: Chú ý
HS: Tự làm câu a.
HS: Làm câu b theo sự hướng dẫn của GV
HS: Chú ý
Ngày soạn: 23 / 08 / 2014 Ngày dạy: 26 / 08 / 2014 Tuần: 2 Tiết: 5 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái độ: - Rèn khả năng suy luận. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, hệ thống bài tập và lời giải - HS: SGK, thước thẳng, làm bài tập về nhà III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp, thảo luận nhóm. IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A4: 9A5: ................................................................................................... 9A6: ................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm.. Quy tắc nhân các căn bậc hai. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (6’) GV: Cho HS thảo luận nhanh. GV: Nhận xét chung Hoạt động 2: (10’) GV: Hướng dẫn HS Áp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A+B)(A-B) . Sau đó khai phương một tích. GV: Nhận xét , chốt ý Hoạt động 3: (10’) GV: Hướng dẫn HS Áp dụng công thức: A = a2 GV: Nhận xét, chốt ý Hoạt động 4: (10’) GV: yêu cầu HS làm câu a GV: Hãy so sánh: 2 và GV: So sánh 2 và . Sau đó nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết quả cuối cùng. GV: Chốt ý HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ. Các nhóm trình bày và nhận xét lẫn nhau HS: Chú ý Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS: Chú ý HS: Lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. HS còn lại làm vào vở và nhận xét HS: Chú ý HS: Tự làm câu a. HS: Làm câu b theo sự hướng dẫn của GV HS: Chú ý Bài 21: Ta có: = =12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng. Bài 22: Tính: a) = b) = Bài 23: Tìm x, biết: a) 16x = 64 x = 4 (x≥0) b) = 21 9(x-1) = 441 (x≥1) x-1 = 49 x = 50 Bài 27: So sánh: 4 và 2 Ta có: 4 ≥ 3 2 ≥ 4 ≥ 2 b) vàTa có: 4 < 5 2 < 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài còn lại. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
File đính kèm:
- Tuan 2 Tiet 5 DS9.doc