Giáo án Đại số 9 - Tiết 5: Luyện tập - Hà Văn Việt
2. Kỹ năng:
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
3. Thái đợ:
- Rn luyện tính cẩn thận v chính xc, đặt biệt l trong chứng minh
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Bảng phụ, giáo án.
- HS: các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 9A3:.
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số khơng âm. Tính:
- Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính:
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
GV cho HS thảo luận nhanh.
Ngày soạn: 18 – 8 - 2014 Ngày dạy: 26 – 8 - 2014 Tuần: 2 Tiết: 5 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2. Kỹ năng: - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 3. Thái đợ: - Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác, đặt biệt là trong chứng minh II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, Bảng phụ, giáo án. - HS: các bài tập về nhà. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 9A3:..................................... 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số khơng âm. Tính: - Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính: 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) GV cho HS thảo luận nhanh. HS thảo luận theo nhóm nhỏ. Bài 21: Ta có: = =12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng. Hoạt động 2: (10’) Aùp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A+B)(A-B) . Sau đó khai phương một tích. Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 22: Tính: a) = b) = Hoạt động 3: (10’) Hãy so sánh: 2 và HS lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. Bài 23: Tìm x, biết: a) 16x = 64 x = 4 (x≥0) b) = 21 9(x-1) = 441 (x≥1) x-1 = 49 x = 50 Hoạt động 4: (10’) Hãy so sánh: 2 và So sánh 2 và . Sau đó nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết quả cuối cùng. HS tự làm câu a. Theo dõi GV làm câu b. Bài 27: So sánh: 4 và 2 Ta có: 4 ≥ 3 2 ≥ 4 ≥ 2 b) và Ta có: 4 < 5 2 < 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp các bài còn lại. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
File đính kèm:
- DS9T5.doc