Giáo án Đại số 9 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Lê Thị Kiều Thu

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: (9’)

 Dùng phần kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu định lý như SGK.

 GV hướng dẫn HS chứng minh định lý như SGK.

 GV giới thiệu chú ý.

Hoạt động 2: (10’)

 GV giới thiệu quy tắc khai phương một tích.

 GV giới thiệu VD1 và thực hiện mẫu cho HS.

 GV cho HS làm ?2

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 3: (12’)

 GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai.

 GV giới thiệu VD2 và thực hiện mẫu cho HS.

 GV cho HS làm ?3

 GV giới thiệu phần chú ý như SGK.

 Aùp dụng quy tắc nhân hai căn bậc hai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 23 – 08 – 2014
Ngày dạy: 26 – 08 – 2014
Tuần: 2
Tiết: 4
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- HS hiểu nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
	2. Kĩ năng:
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng tư duy, suy luận.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, Bảng phụ.
- HS: Bảng con, máy tính cầm tay.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/............................;9a2..............................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hãy tính: và rồi so sánh hai kết quả đó.	
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (9’)
	Dùng phần kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu định lý như SGK.
	GV hướng dẫn HS chứng minh định lý như SGK.
	GV giới thiệu chú ý.
Hoạt động 2: (10’)
	GV giới thiệu quy tắc khai phương một tích.
	GV giới thiệu VD1 và thực hiện mẫu cho HS.
	GV cho HS làm ?2
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại định lý.
	HS ch.minh định lý.
HS nhắc lại quy tắc trên.
	HS chú ý theo dõi và trả lời những câu hỏi nhỏ.
	HS làm ?2	
1. Định lý:
?1: 	= 4.5 = 20
	 = = 20
Với hai số a, b không âm, ta có: 
Định lý: 
Chứng minh: (SGK)
Chú ý: định lý trên có thể mở rộng cho nhiều số không âm.
2. Áp dụng:
a. Quy tắc khai phương một tích: 
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.
VD1: Tính:
a) 
	=7.1,2.5 = 42
b) == 9.2.10 =180
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 3: (12’)
	GV giới thiệu quy tắc nhân các căn bậc hai.	
	GV giới thiệu VD2 và thực hiện mẫu cho HS. 
	GV cho HS làm ?3
	GV giới thiệu phần chú ý như SGK.
	Aùp dụng quy tắc nhân hai căn bậc hai.
HS nhắc lại quy tắc trên.
	HS chú ý theo dõi và trả lời những câu hỏi nhỏ.
	HS làm ?3
	HS theo dõi và nhắc lại.
=
b. Quy tắc nhân hai căn bậc hai:
	Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
VD2: Tính:
a) 
b) 
	=
Chú ý: A, B là hai biểu thức không âm, ta có: và
VD3: Rút gọn biểu thức:
	 với a ≥ 0
Ta có: = 
	= (vì a ≥ 0)
 	4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS nhắc lại định lý và hai quy tắc.
	- HS làm các bài tập 17a,b; 18 a,b.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và các bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 17cd, 18cd, 19, 21.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T4.doc