Giáo án Đại số 9 - Tiết 38, 39, 40 - Nguyễn Thị Kim Nhung

I- Mục tiêu

 - Ôn tập các phương pháp giải hệ phương trình .

 - Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số .

 - Củng cố phương pháp đặt ẩn phụ .

II - Chuẩn bị :

 - GV : Bảng phụ, phấn màu.

 - HS : Phiếu học tập .

III- các hoạt động dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)

? Nờu qui tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phương trình tương đương

? Giải bài 20(a ) (SGK- tr19)

 HS lờn bảng trả lời và giải bài tập

 3x + y = 3 5x = 10 x = 5

 2x - y =7 2x - y = 7 y = 2x - 7

 x = 5

 y = - 3

Nghiệm của hệ phương trình là: ( 5 ; -3)

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 38, 39, 40 - Nguyễn Thị Kim Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Ngày soạn: 13 tháng 1 năm 2010
 Ngày dạy :15 tháng 1năm 2010
Tiết 38
Luyện tập
I- Mục tiêu
 - Ôn tập các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn .
 - Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 
 - Giới thiệu phương pháp đặt ẩn phụ .
 - Biết trình bày lời giải gọn gàng chính xác 
II - Chuẩn bị :
 - GV : Bảng phụ, phấn màu.
 - HS : Phiếu học tập .
III- các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
? Nờu cỏch giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
? Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế:
HS lên bảng trả lời và giải hệ phương trình: 	 
Vậy nghiệm của hệ PT là: ( ; 1)
Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế( 15 phút)
? Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
Gọi hai HS lên bảng trình bày
? Hãy nhận xét bài làm của bạn
? Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
GV gợi ý về hướng làm từng bước cho HS
Hai HS lên bảng trình bày
 Kết quả:
a) Nghiệm của hệ PT là: (;)
b) Nghiệm của hệ PT là: (-3;)
+ Với x ³ 0 hệ (I) 
+ Với x < 0 hệ (I) 
 (Vô nghiệm).
Vậy nghiệm của hệ PT là: (x = 2; y = 1).
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
100
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Hoạt động 3 : Vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ kết hợp với phương pháp cộng đại số ( 20 phút)
? Giải hệ phương trình sau:
	a)	
GV gợi ý cách đặt ẩn phụ, gọi HS lên bảng thực hiện
b) - = 1
 + =5
Giải:
 a) Đặt 	
Hệ phương trỡnh trở thành:
Nghiệm của hệ phương trình là: (; 1) 
b) Đặt u = ; v = 
Hệ phương trỡnh trở thành:
Vậy hệ cú một nghiệm duy nhất : (,)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
1. Nhắc lại cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế .
	2. Đa thức không là gì ?
	3. Hướng dẫn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại .
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
101
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Ngày soạn:16 tháng 1 năm 2010
 Ngày dạy :18 tháng 1năm 2010
Tiết 39
Luyện tập
I- Mục tiêu
 - Ôn tập các phương pháp giải hệ phương trình .
 - Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số .
 - Củng cố phương pháp đặt ẩn phụ .
II - Chuẩn bị :
 - GV : Bảng phụ, phấn màu.
 - HS : Phiếu học tập .
III- các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)
? Nờu qui tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trỡnh thành hệ phương trỡnh tương đương
? Giải bài 20(a ) (SGK- tr19)
HS lờn bảng trả lời và giải bài tập
 3x + y = 3 5x = 10 x = 5
 2x - y =7 2x - y = 7 y = 2x - 7
 x = 5
 y = - 3
Nghiệm của hệ phương trình là: ( 5 ; -3)
Hoạt động 2: Rèn kĩ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số ( 10 phút)
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 22 ( b, c) ( SGK – tr 19). 
b) 5x + y = 2
 x - y = 2
GV: Nhõn hai vế của phương trỡnh thứ nhất với . Thu gọn, thay vào phương trỡnh thứ hai ta tỡm được kết quả.
c) 
 b) 5x + y = 2
 x - y = 2
 5x. + y = 2.
 x - y = 2
 5x+ y = 4 6x =6
 x - y = 2 x - y = 2
Nghiệm của hệ PT là: 
c) 
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
102
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Hệ phương trình có vô số nghiệm 
Hoạt động 3: Rèn kỹ năng tính nghiệm gần đúng của hệ phương trình ( 6 phút)
Giaỷi heọ phửụng trỡnh : 
( I ) 
? Em coự nhaọn xeựt gỡ veà caực heọ soỏ cuỷa aồn trong heọ phửụng trỡnh treõn ? 
? Khi ủoự bieỏn ủoồi heọ nhử theỏ naứo ? 
GV yeõu caàu 1 HS leõn baỷng giaỷi heọ phửụng trỡnh 
HS : Caực heọ soỏ cuỷa aồn x baống nhau 
Hệ PT có nghiệm là : ( 1,950;- 0,707)
Hoạt động 4: Vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ kết hợp với phương pháp cộng đại số ( 10phút)
Baứi 24 ( Tr19- SGK) 
? Em coự nhaọn xeựt gỡ veà heọ phửụng trỡnh treõn ? 
? Giaỷi hệ như theỏ naứo ? 
GV : Ngoaứi caựch giaỷi treõn ta coứn coự theồ giaỷi baống caựch sau : 
GV giụựi thieọu caựch ủaởt aồn phuù 
ẹaởtx + y = a ; x - y = b ,ta coự heọ phửụng trỡnh aồn a vaứ b . Haừy ủoùc heọ ủoự . 
? Haừy giaỷi heọ phửụng trỡnh ủoỏi vụựi aồn a vaứ b 
GV : Thay a = x + y ; b = x - y ta coự heọ phửụng trỡnh : 
GV : Nhử vaọy ngoaứi caựch giaỷi heọ phửụng trỡnh baống phửụng phaựp ủoà thũ , 
HS : Heọ phửụng trỡnh treõn khoõng coự daùng nhử caực trửụứng hụùp ủaừ laứm 
HS : Caàn phaỷi bỏ ngoaởc, thu goùn roài giaỷi 
HS : 
Vaọy nghieọm cuỷa heọ PT laứ : ( 
HS : 
( Nhaõn hai veỏ vụựi -2)
HS : giaỷi ủửụùc nghieọm ( a = 6 ; b = -7 ) 
HS : Tửù giaỷi ( x = -
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
103
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
phửụng phaựp theỏ , phửụng phaựp coọng
ủaùi soỏ thỡ trong tieỏt hoùc hoõm nay ta coứn bieỏt theõm phửụng phaựp ủaởt aồn phuù 
Hoạt động 5: Vận dụng giải toán liên quan đến đa thức ( 9 phút)
? GV ủửa ủeà baứi leõn baỷng phuù
Cho HS giải hệ phương trình 
GV : Moọt ủa thửực baống ủa thửực 0 khi vaứ chổ khi taỏt caỷ caực heọ soỏ cuỷa noự baống 0 . 
? Vaọy em laứm baứi treõn nhử theỏ naứo ? 
GV gợi ý HS làm bài tập 26a (tr19- SGK) 
a) Đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A và B thì giá trị hoành độ và tung độ điểm đó phải thoả mãn hàm số .
 Ta có :
Đa thức bằng 0 khi và chỉ khi
 Vậy với m = 3; n = 2 thì đa thức P(x) = 0
HS thành lập hệ PT hai ẩn a và b 
HS giải hệ phương trình
Vậy a = ; b = 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
Xem lại cỏc bài tập đó chữa. ễn lại cỏch giải toỏn bằng cỏch lập PT ( lớp 8)
Làm tiếp bài tập: 31; 32; 33 tr 9 -SBT.
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
104
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Ngày soạn:20 tháng 1 năm 2010
 Ngày dạy :22 tháng 1năm 2010
Tiết 40
giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
I - mục tiêu:
 - Nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
 - HS có kỹ năng giải các loại toán: toán về phép viết số, quan hệ số, toán chuyển động
- Rèn luyện kĩ năng tính toán đúng – Chính xác
II - chuẩn bị : 
II - Chuẩn bị :
 - GV : Bảng phụ, phấn màu.
 - HS : Phiếu học tập .
III- các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( 27 phút)
GV: Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình chúng ta cũng làm tương tự như giải bài toán bằng cách lập phương trình, nhưng khác ở bước 1 là chọn hai ẩn
GV: Đưa ra ? 1 
- Gọi HS trả lời
GV: Đưa ra Ví dụ 1- tr20 
- GV cho HS đọc đầu bài và tóm tắt bài toán.
? Bài toán thuộc dạng nào ?
? Những đại lượng nào chưa biết ?
? Số TN có 2 chữ số hàng đơn vị và hàng chục ntn?
GV : Hướng dẫn giải 
? Chọn ẩn ntn? Đk cho ẩn ?
? Số phải tìm có dạng ntn?
? Số mới sau khi đổi chỗ 2 chữ số có dạng ntn?
? 1
*Bước 1:
- Chọn ẩn và đk thích hợp 
- Biểu diễn đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết 
- Lập pt biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
* Bước 2: Giải phương trình
* Bước 3: Kết luận 
Ví dụ 1: ( sgk)
- Viết số 
- Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị
+ 
Gọi csố hàng chục là x (x ẻ Z;0 < x Ê9)
Chữ số hàng đvị là y : 
( y ẻ Z ; 0 < y Ê 9)
Số cần phải tìm có dạng:
= 10x+y
Viết 2 chữ số theo thứ tự ngược lại được =10y+x.
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
105
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
? Lập luận ntn để lập được từng phương trình?
GV: Yêu cầu làm ? 2
? Giải hệ pt ?
GV: Đưa ra ví dụ 2 – sgk
- Gọi HS đọc bài toán 
GV: Hướng dẫn đổi 12’ = h
GV: Yêu cầu làm ? 3
Gọi HS lập pt 
GV: Yêu cầu làm ? 4
? S = 
GV: Yêu cầu làm ? 5
- Gọi HS lập hệ pt
? Hãy giải hệ pt ?
Theo đề bài: 2 lần chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 1 đơn vị, nên ta có pt:
 2y - x = 1 hay – x + 2y = 1 (1)
Số mới sau khi đổi 2 chữ số bé hơn số cũ 27 đvị, ta có pt:
(10x+y) - (10y+x)=27
Û 9x - 9y =27 Û x - y = 3 (2)
Từ (1) và (2) có hệ phương trình:
? 2 Giải hệ pt được
Chữ số hàng chục là 7
Chữ số hàng đơn vị là 4
Vậy số phải tìm là 74.
* Ví dụ 2: (sgk)
-HS đọc đề bài
Đổi : 1h48’= (h) 
- thời gian xe tải đã đi 
1h + = = ( h)
- Gọi v tốc xe tải là x(km/h) (x>0)
- Gọi v tốc xe khách là y(km/h) (y>0)
?3
Vì mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải 13km nên ta có phương trình:
 y - x = 13 hay – x + y = 13 (1)
?4
Quãng đường xe tải đi là: x (km) 
Quãng đường xe khách đi là: y (km)
Vì quãng đường đi từ TP HCM Cần Thơ dài là 189 (km) nên ta có pt :
 14x + 9y = 945 (2)
?5
- x + y = 13
 14x + 9y = 945
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
106
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Giải hệ pt : x = 36 ; y = 49
Vậy: 
- Vận tốc của xe tải 36 ( km/h)
- Vận tốc của xe khách 49 ( km/h)
Hoạt động 2: Luyện tập ( 16 phút)
Bài tập 28:
Gọi HS đọc đề bài 
? Hãy chọn ẩn , lập hệ phương trình
? Giải hệ pt
Bài tập 30
 HS lờn bảng giải bài tập
Bài tập 28:
- Gọi số lớn là x , số nhỏ là y 
 đk: ( x,y N ; y 124 )
Tổng 2 số bằng 1006 nên có pt
 x + y = 1006 (1)
Theo bài ra có pt : x = 2y + 124
 x – 2y = 124 (2)
 Từ (1) và (2) có hệ pt
 x + y = 1006 (1)
 x – 2y = 124 (2)
- Giải hệ pt: x = 712 ; y = 294 ( TMĐK)
Vậy số lớn là : 712
 số bé là : 294
Bài tập 30
Gọi x (km) là độ dài quóng đường AB và y (giờ) là thời gian dự định đi để đến B đỳng lỳc 12 giờ trưa. Đk x > 0 và y > 0 Ta cú hệ P.Trỡnh:
 x = 35(y + 2)
x = 50(y - 1)
Giải ra được : x = 350 ( TMĐK)
Vậy quãng đường AB dài là 350 km và thời điểm xuất phát của ô tô tại A là : 
12 – 8 = 4 ( giờ)
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
- xem lại các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Làm bài tập 29- SGK ; 35, 36, 37, 38 SBT
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
107

File đính kèm:

  • doctiet 37, 38, 39.doc