Giáo án Đại số 9 - Tiết 30: Phương trình bậc nhất hai ẩn - Hà Văn Việt

GV giới thiệu về phương trình bậc nhất hai ẩn.

 GV cho VD

 GV giới thiệu thế nào là nghiệm của phưong trình bậc nhất hai ẩn.

 GV cùng HS làm câu a của bài tập ?1.

 GV cho HS lên bảng tìm các nghiêm còn lại.

 Qua bài tập này thì các em có kết luận gì về số nghiệm của phương trình 2x – y = 1?

 HS chú ý.

 HS chú ý và cho VD.

 HS chú ý.

 HS làm ?1.

 HS tìm các nghiệm còn lại của pt 2x – y = 1.

 PT 2x – y = 1 có vô số nghiệm.

Hoạt động 2: Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: (15’)

 GV cho HS làm ?3.

 GV lần lượt giới thiệu 3 trường hợp như trong SGK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 GV giới thiệu cách viết tập hợp nghiệm theo nhiều cách.

 

 

 GV chú ý cho HS trong trường hợp a = 0 hoặc b = 0 thì tập nghiệm của phương trình là đường thẳng song song với trục Ox hoặc trục Oy.

 

 HS làm ?3.

 

 HS theo dõi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 HS chú ý theo dõi.

 

 

 

HS chú ý theo dõi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 582 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 30: Phương trình bậc nhất hai ẩn - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19 –11 - 2014
Ngày dạy: 26 –11 - 2014
Tuần: 15
Tiết: 30
CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
§1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
 - HS hiểu thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn và tập nghiệm của nó.
2. Kỹ năng:
 - Có kĩ năng kiểm tra một cặp số (x;y) có là nghiệm của phương trình bậc nhất ẩn hay không. Vẽ
 được đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS.
II. Chuẩn Bị:
	- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK, thước thẳng.
III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/...............................
	2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	GV nhắc lại thế nào là hàm số bậc nhất y = ax + b.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn: (15’)
	GV giới thiệu về phương trình bậc nhất hai ẩn.
	GV cho VD
	GV giới thiệu thế nào là nghiệm của phưong trình bậc nhất hai ẩn.
	GV cùng HS làm câu a của bài tập ?1.
	GV cho HS lên bảng tìm các nghiêm còn lại.
	Qua bài tập này thì các em có kết luận gì về số nghiệm của phương trình 2x – y = 1?
	HS chú ý.	
	HS chú ý và cho VD.
	HS chú ý.
	HS làm ?1.
	HS tìm các nghiệm còn lại của pt 2x – y = 1.
	PT 2x – y = 1 có vô số nghiệm.
1. Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn:
 có dạng: 	ax + by = c (1)
Với a, b, c là các số và a0 hoặc b0
VD: 	3x + y = 1;	5x – 2y = 3
	0x + y = 2;	5x + 0y = 1
Nếu ax0 + by0 = c thì cặp số (x0;y0) được gọi là nghiệm của pt (1).
?1: 	2x – y = 1
a) Ta có:	2.1 – 1 = 1
	2.0,5 – 0 = 1
(1;1) và (0,5;0) là hai nghiệm của phương trình 2x – y = 1
b) (2;3)	(3;5); 
?2: 
 Số nghiệm của phương trình 2x – y = 1 là vô số nghiệm.
Hoạt động 2: Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn: (15’)
	GV cho HS làm ?3.
	GV lần lượt giới thiệu 3 trường hợp như trong SGK.
	GV giới thiệu cách viết tập hợp nghiệm theo nhiều cách.
	GV chú ý cho HS trong trường hợp a = 0 hoặc b = 0 thì tập nghiệm của phương trình là đường thẳng song song với trục Ox hoặc trục Oy.
	HS làm ?3.	
	HS theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
HS chú ý theo dõi.
2. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn:
a) Xét phương trình: 2x – y = 1
	y = 2x – 1
Tập nghiệm S = được biểu diễn bởi đường thẳng (d1):
y
x
O
d1
-1
0.5
b) Xét phương trình: 0x + 2y = 4
Tập nghiệm S = được biểu diễn bởi đường thẳng (d2):
c) Xét phương trình: 4x + 0y = 6
Tập nghiệm S = được biểu diễn bởi đường thẳng (d3):
x
y
O
d2
d3
1.5
2
 	4. Củng Cố: (10’)
 	- GV cho HS nhắc lại cách tìm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. 
	- Làm bài tập 1 SGK.
 	5. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 	- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK, làm bài tập 2, 3 SGK.
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
 .......................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................
 ........................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T30.doc