Giáo án Đại số 9 tiết 3, 4

Tuần:2 Tiết: 3

1. Mục tiêu:

 1.1. Kiến thức:

-HS biết: Học sinh biết tìm điều kiện để căn thức có nghĩa ,biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

-HS hiểu: Hiểu được tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.

 1.2 Kỹ năng:

 -HS thực hiện được: Tính nhanh giá trị biểu thức ,phân tích đa thức thành nhân tử.

 -HS thực hiện thành thạo:Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.

 1.3. Thái độ:

 - Thói quen: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập

 -Tính cách:- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận

2.Nội dung học tập: Giải các bài tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

3.Chuẩn bị :

3.1-GV: thước thẳng, máy tính bỏ túi.

3.2-HS: thước thẳng, máy tính bỏ túi. Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 3, 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tuần:2 Tiết: 3
Ngày dạy: 25/08/2014
1. Mục tiêu: 
 1.1. Kiến thức:
-HS biết: Học sinh biết tìm điều kiện để căn thức có nghĩa ,biết áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
-HS hiểu: Hiểu được tính giá trị biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
 1.2 Kỹ năng:
 -HS thực hiện được: Tính nhanh giá trị biểu thức ,phân tích đa thức thành nhân tử.
 -HS thực hiện thành thạo:Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
 1.3. Thái độ:
 - Thói quen: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập
 -Tính cách:- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận 
2.Nội dung học tập: Giải các bài tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
3.Chuẩn bị :
3.1-GV: thước thẳng, máy tính bỏ túi.
3.2-HS: thước thẳng, máy tính bỏ túi. Ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ.
4. Tổ chức các hoạt động học tập:
 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 - Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1:  Lớp 9a2: Lớp 9a3:
 4.2. Kiểm tra miệng:
I. Bài tập cũ(10’)
GV: Nêu yêu cầu 
HS1: 
1) Nhắc lại hằng đẳng thức (4điểm)
2) Sửabài 8(b,d)/10/ SGK (6điểm)
HS1: 
1) Hằng đẳng thức : như SGK
2) Bài 8(b,d)/ SGK/10
b) =
(vì )
d)3 với a < 2
==2-a (vì a < 2)
HS2: Sửabài 9/11/ SGK (10điểm) 
HS3: Sửabài 10/11/ SGK ( 10 điểm)
HS2: Bài 9/ SGK/11 
a) =7
 =7
 x = 7 hoặc x = -7
b) = =8
	 x = 8 hoặc x = -8 
HS3: Bài 10/ SGK/11
 Chứng minh 
a) (-1)2 = 4- 2
Ta có V T=(-1)2=()2 - 2+1
 =3 - 2+1= 4- 2=VP
b) -=-1
Ta có V T=-
 = -
 ==-
 =-1-=-1 =VP
4.3.Tiến trình bài học :
II. Bài tập mới
Họat động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1:KN: Tính giá trị của biểu thức(8’)
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
GV:
-Đưa bảng phụ có ghi đề bài 11/ SGK/11
-Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính ở biểu thức trên.
HS:
- Thực hiện khai phương, nhân hay chia,cộng hay trừ,làm từ trái sang phải
- Hai HS lên bảng thực hiện ( mỗi em một câu)
GV: Gọi HS khác nhận xét,sửa sai và hoàn chỉnh lời giải.
Bài 11( a,b)/ SGK/ 11
a) 
 =4.5 + 14 : 7
 =20 +2=22
c)=3
GV:Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài13/SGK/11
HS:Hoạt động theo nhóm( 4 phút)
Nhóm 1;2: câu a
Nhóm 3; 4: câu b
Đại diện các nhóm trình bày lên bảng
GV: nhận xét, ghi điểm khuyến khích cho các nhóm. 
Bài 13/ SGK/ 11
 a) 2-5a với a<0
 =2-5a 
 =-2a-5a=-7a
 b)với a
 =
 =5a+3a=8a
Hoạt động 2: KN: Tìm điều kiện xác định để căn thức có nghĩa (7’)
GV: cónghĩa khi nào ?
HS:Trả lời
Dạng 2: Tìm điều kiện xác định để căn thức có nghĩa 
Bài 12(c,d) / SGK/11
c) cónghĩa khi > 0
 -1+x >0 x>1
GV:Tử là 1 > 0 ,vậy mẫu phải như thế nào ?
HS:Suy nghĩ trả lời và thực hiện.
GV: có nghĩa khi nào ?
HS:Quan sát và trả lời (với mọi x)
d) có nghĩa với mọi x 
 vì x20 với mọi x
 x2+1 >0 với mọi x
Hoạt động 3 :KN: Phân tích đa thức thành nhân tử(5’)
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
GV:Hướng dẫn HS thực hiện bài 14/ SGK/ 11
- Áp dụng: Hằng đẳng thức :a2 - b2, 
HS:Hai HS lên bảng trình bày ( mỗi em một câu)
Bài 14/ SGK/ 11
x2-3=x2 - ()2
 =(x-)(x+)
 d) x2-2
 =x2-2.x. +()2 =(x-)2
Hoạt động 4:KN: Giải các phương trình(5’)
Dạng 4 : Giải các phương trình
GV:Hướng dẫn HS phân tích vế trái thành tích rồi giải.
HS: Cả lớp thực hiện
GV: 
-Kiểm tra tập vài HS
-Gọi hai HS lên bảng giải
Bài 15 / SGK/11
a) x2-5=0 Û (x-).(x+)=0
 Û (x-)=0 hoặc (x+)=0
 Û x = hoặc x =
b) x2-2x+11=0 Û (x-)2 = 0
Û x =
4.4.Tổng kết(5’)
III.Bài học kinh nghiệm
 -Muốn chứng minh đẳng thức ta biến đổi từ vế phức tạp về vế đơn giản hơn.
 -Muốn rút gọn biểu thức dưới dấu căn ta biến đổi biểu thức đó thành bình phương của một nhị thức rồi khai căn.
 4.5Hướng dẫn học tập(5’).
 Đối với bài học ở tiết này: 
 1.Căn bậc hai số học là gì ?
 2.Khi nào căn bậc hai của A có nghĩa ?
 3.Chứng minh định lí .
Bài 13c,d;14c,d/ SGK /11
Bài 15,16,19/ SBT/5; 6 (Dành cho HS khá giỏi)
Hướng dẫn bài 16/ SGK/ 11: Áp dụng A.B 0 thì hoặc A 0 ; B 0 hoặc A 0 B 0
Đối với bài học ở tiết tiếp theo: 
 Xem trước bài 3:
-Quy tắc khai phương 1 tích
-Quy tắc nhân căn thức bậc hai
5.Phụ lục
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
 Tuần:2 Tiết: 4
Ngày dạy: 25/08/2014
1. Mục tiêu: 
1.1. Kiến thức:
 -HS biết: Học sinh nắm vững nội dung định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
 -HS hiểu:Hiểu được hai qui tắc :Khai phương một tích,nhân các căn bậc hai.
 1.2 Kỹ năng:
 -HS thực hiện được: Tính nhanh các căn bậc hai của các số chính phương.
 -HS thực hiện thành thạo:Vận dụng thành thạo hai qui tắc vào giải bài tập.
 1.3. Thái độ:
 - Thói quen: Vận dụng kiến thức vào giải bài tập
 - Tính cách:- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận 
2.Nội dung học tập: Quy tắc khai phương 1 tích và quy tắc nhân căn thức bậc 2
3.Chuẩn bị :
3.1-GV: thước thẳng, máy tính bỏ túi.
3.2-HS: thước thẳng, máy tính bỏ túi. 
4. Tổ chức các hoạt động học tập:
 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện:
 - Kiểm diện học sinh: Lớp 9a1:  Lớp 9a2: Lớp 9a3:
 4.2. Kiểm tra miệng: (5’)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 13(c,d)/ SGK/ 11 (10đ)
HS1: Bài 13/ SGK/ 11
c) +3a2
=+3a2=3a2 +3a2=6a2	(5đ)
d) 5-3a3 
= 5-3a3= -10a3-3a3= -13a3	(5đ)
HS2:Sửa bài 14( c,d)/ SGK/11 (10đ)	
HS2: Bài 14( c,d)/ SGK/ 11	
Phân tích thành nhân tử
c) x2 +2x+3
= x2 +2x+()2
= (x+)2 	(5đ)
d) x2 -2x+5
= x2 -2x+()2 = (x-)2	(5đ)
4.3.Tiến trình bài học :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung 
Hoạt động 1:KT: Định lý về quy tắc khai phương(7’)
1.Định lí:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 
HS: Một HS lên bảng thực hiện
GV:Yêu cầu học sinh khái quát kết quả về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
?1
HS: Nêu định lí
Định lí:
Với 2 số a và b không âm,ta có: 
GV: Hướng dẫn HS chứng minh 
 Theo định nghĩa CBHSH để chứng minhlà CBHSH của ab thì chứng minh những gì ? 
HS: ³ 0 và =a.b
GV:Trình bày chứng minh
Chứng minh:
Vì a ³ 0 và b³0 nên ³ 0 
Ta có ==a.b
Vậy 
Chú ý : Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm 
Hoạt động 2:KN: Aùp dụng quy tắc khai phương(21’)
2: Áp dụng:
GV:Yêu cầu học sinh dựa vào định lí phát biểu quy tắc khai phương một tích
HS:Thực hiện
a)Quy tắc khai phương một tích :
Quy tắc (SGK/13) 
 a³0 , b³0
GV:Yêu cầu học sinh xem Ví dụ 1 /SGK 
a) = 0,3.8=2,4
b) = 
=11.6 = 66 
HS: Cả lớp đọc lời giải ví dụ 1
GV: Yêu cầu HS làm ?2 theo nhóm.
HS: thực hiện theo nhóm (3 phút)
+ Nhóm 1; 2: a) 
+ Nhóm3; 4: b) 
+ Đại diện các nhóm trình bày lên bảng
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm
?2
a)
b) 
GV:Theo định lí ta có 
=
Yêu cầu học sinh dựa vào định lí và nêu qui tắc nhân các căn bậc hai .
HS:Thực hiện
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai 
 Quy tắc : (SGK/13)
= ( a³0 , b³0)
GV: Yêu cầu HS thực hiện ?3
?3
HS:thực hiện ?3 theo nhóm (3 phút)
+Nhóm1;3: a) 
+Nhóm 2;4: b) 
Đại diện các nhóm thình bày lên bảng
a)
b) 
GV: Giới thiệu chú ý 
Chú ý :Với A,B là hai biểu thức không âm , ta có =
Đặc biệt :Với biểu thức A không âm ta có 
GV: Yêu cầu học sinh xem ví dụ 3/ SGK /14
HS: Đọc ví dụ 3 ( 2 phút)
GV:Gọi 2 HS lên bảng thực hiện ?4 
HS: 
+ Hai HS lên bảng thực hiện thực hiện
+ Cả lớp cùng giải và theo dõi
?4 Với a 0; b 0
a)
b)
4.4.Tổng kết(7’)
GV:Cho HS nhắc lại hai quy tắc:
1) Khai phương một tích
2) Nhân các căn bậc hai
HS: Hai HS lần lượt trả lời
GV: Yêu cầu HS cả lớp thực hiện bài 17b; 18c; 19 a;b /SGK /14; 15
HS:
 + Cả lớp thực hiện
+ Ba HS lần lượt lên bảng thực hiện ( mỗi em một bài)
GV:Gọi vài HS nộp tập chấm điểm. 
Bài 17b/ SGK/ 14
 Tính:
 Bài 18c/ SGK / 14
Tính :
Bài 19 a,b /SGK/15 
 Rút gọn biểu thức :
a) a< 0
 =(vì a< 0)
b) a>1
 =
 =9.4= 36(a-1) (vì a>1)
 4.5Hướng dẫn học tập(5’).
 Đối với bài học ở tiết này: 
-Học bài:
1/Phát biểu qui tắc khai phương một tích và viết công thức tổng quát.
2/Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai và viết công thức tổng quát .
- Làm bài tập :bài 17d;18d; 20; 21/SGK /14-15 
- Hướng dẫn:Bài 20 ) Khi rút gọn chú ý đến diều kiện của các biểu thức dưới dấu căn
- Ôn tập : Hằng đẳng thức ; Quy tắc khai phương một tích, nhân các căn thức bậc hai.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo: 
Xem trước các bài tập SGK để tiết sau luyện tập
5.Phụ lục

File đính kèm:

  • docTiet 34 Dai So 9.doc