Giáo án Đại số 9 - Tiết 29: Kiểm tra chương II - Lê Thị Kiều Thu
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Bài 1: (2đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính
f(-2) ; f(0); f(1); f(2)
Bài 2: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = -2x + 7.
a) Xác định các hệ số a; b.
b) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
Bài 3: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x – 3. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến.
Bài 4: (2,5đ) Cho hàm số y = 2x + 4
a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính tỉ số lượng giác góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 4 và trục Ox.
Bài 5: (1,5đ) Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Xác định hệ số a, b, biết rằng
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; 4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2.
Bài 6: (2đ) Cho 2 hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 3 và y = (m + 2)x + 2. Tìm giá trị của m để đồ thị của 2 hàm số đã cho là:
a) Hai đường thẳng cắt nhau.
b) Hai đường thẳng song song.
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
Ngày Soạn: 15 – 11 – 2014 Ngày dạy: 28 – 11 – 2014 Tuần: 15 Tiết: 29 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. (2t) Biết cách tính giá trị hàm số y = f(x) tại điểm x = a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 1) 2đ 100% 1 2đ 20% 2. Hàm số bậc nhất. (2t) Biết xác định các hệ số a, b. Nhận biết được hàm số đồng biến hay nghịch biến. Biết xác định tham số m để hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(câu 1a – 1b) 1đ 50% 1(câu 3) 1đ 50% 3 2 đ 20% 3. Đồ thị hàm số y = ax + b. (2t) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b với các hệ số a, b là các số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 4a) 2đ 100% 1 2đ 20% 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. (2t) Biết xác định tham số m để 2 đường thẳng cắt nhau; song song với nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(câu 6a–6b) 2đ 100% 2 2đ 20% 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. (2t) Biết xác định và biết tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp a > 0. Biết xác định hệ a, b khi đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(a;b) và cắt trục tung tại 1 điểm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 4b) 0,5đ 25% 1(câu 5) 1,5đ 75% 2 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1,0 10% 2 4,0 40 % 5 5,0 50 % 9 10 đ 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Bài 1: (2đ) Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-2) ; f(0); f(1); f(2) Bài 2: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = -2x + 7. a) Xác định các hệ số a; b. b) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Bài 3: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x – 3. Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến. Bài 4: (2,5đ) Cho hàm số y = 2x + 4 a) Vẽ đồ thị hàm số. b) Tính tỉ số lượng giác góc tạo bởi đường thẳng y = 2x + 4 và trục Ox. Bài 5: (1,5đ) Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Xác định hệ số a, b, biết rằng Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; 4) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2. Bài 6: (2đ) Cho 2 hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 3 và y = (m + 2)x + 2. Tìm giá trị của m để đồ thị của 2 hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng cắt nhau. b) Hai đường thẳng song song. 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu Đáp án Điểm 1 f(-2) = - 5 f( 0) = 1 f( 1) = 4 f( 2) = 7 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a) a = -2; b = 7 b) Hàm số nghịch biến trên R vì a = -2 < 0 0,5 0,5 3 ĐK: 2-m 0 m 2. Để hàm số nghịch biến trên R thì: 2 – m 2 0,25 0,75 4 a) Cho x = 0 suy ra y = 4 suy ra A(0; 4) Cho y = 0 suy ra x = - 2 suy ra B(-2; 0) Vẽ chính xác đồ thị b) Xác định được góc Ta có tan = a = 2. 0,5 0,5 1,0 0,25 0,25 5 Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1; 4) x = 1; y = 4 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2. b = -2 thay vào hàm số ta có: 4 = a. 1 -2 a = 4 +2a = 6 vậy hàm số tìm được là : y = 6x -2 0,25 0,5 0,5 0,25 6 ĐK: m ; m - 2 a) Để 2 đường thẳng cắt nhau thì: a a’ hay 2m – 1 m + 2 m 3 Vậy m ; m - 2; m 3 b) Để 2 đường thẳng song song với nhau thì: a = a’ và b b’ ( hiển nhiên vì 3 2) 2m – 1 = m + 2 m = 3 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp 9-10 7-8 >=5 >3-4,9 ‘0-3 TRÊN TB DƯỚI TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 9A1 9A2 Nhận xét: Biện pháp:
File đính kèm:
- DS9T29.doc