Giáo án Đại số 9 tiết 29: Kiểm tra chương II

2) Đề bài:

Bài 1: (3 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x + 2. Xác định m để :

 a) Hàm số đã cho đồng biến trên R.

 b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4).

 c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x

Bài 2: (4 điểm)

 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy:

(d): y = x - 2 (d’): y = - 2x + 1

 b) Tìm toạ độ giao điểm E của hai đường thẳng (d) và (d’)

 c) Hãy tìm m để đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m và hai đường thẳng (d), (d’) đồng qui

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tiết 29: Kiểm tra chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thanh Mỹ, ngày tháng 11 năm 2012
Tiết 29 : KIỂM TRA CHƯƠNG II. 
I. Mục tiêu: 
- Giúp GV nhận xét đánh giá mức độ tiếp thu bài của HS.
- Giúp HS tự đánh giá kết quả học tập của mình.
II. Nội dung:
1)Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Định nghĩa, tính chất hàm số bậc nhất.
Nhận biết được hsố bậc nhất.
Biết XĐ tham số để hàm số bậc nhất nghịch biến
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
2
2 20%
Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b
Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
Tìm được giá trị tham số để đồ thị hàm số đi qua một điểm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
2
3 20%
1
1 10%
3
4 40%
Vị trí tương đối hai đường thẳng
Nhận biết hai đường thẳng song song
Xác định giao điểm hai đường thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
1
1 10%
1
1 10%
2
2 20%
Hệ số góc của đt 
y = ax + b
Tìm được phương trình đường thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
2
2 20%
2
2 20%
2) Đề bài: 
Bài 1: (3 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x + 2. Xác định m để : 
 a) Hàm số đã cho đồng biến trên R. 
 b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4).
 c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x
Bài 2: (4 điểm) 
 a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy:
(d): y = x - 2	(d’): y = - 2x + 1	
 b) Tìm toạ độ giao điểm E của hai đường thẳng (d) và (d’)
 c) Hãy tìm m để đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m và hai đường thẳng (d), (d’) đồng qui
Bài 3: (2 điểm) Xác định hàm số y = ax + b(a0) trong các trường hợp sau:
a) Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ và có hệ số góc bằng - 2
b) Đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 và đi qua điểm B(-2; 1)
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì các đường thẳng y = (m + 4)x – m + 6 luôn luôn đi qua một điểm cố định.
3) Đáp án - biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Bài 1
(3đ)
a) Hàm số đã cho đồng biến khi: m - 1 > 0 m > 1
b) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 4) nên ta thay x = 1 ; y = 4 vào hàm số y = (m - 1)x + 2 ta được: 4 = (m - 1).1 + 2 m = 3
c) Vì đồ thị h/số song song với đt y = 3x nên m - 1 = 3m = 4
1đ
1đ
1đ
Bài 2
(4đ)
a) (2điểm) 
Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mf toạ độ Oxy:
- Xét hàm số y = x – 2
+ Cho x = 0 suy ra y = -2 ta được A(0;-2)
+ Cho y = 0 suy ra x = 2 ta được B(2;0)
Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = x – 2
- Xét hàm số y = - 2x + 1
+ Cho x = 0 suy ra y = 1 ta được C(0;1)
+ Cho y = 0 suy ra x = ta được D(;0)
Đường thẳng CD là đồ thị hàm số y = - 2x + 1
Vẽ đúng đồ thị các hàm số trên mf tọa độ Oxy
b) Hoành độ giao điểm E của hai đường thẳng (d) và (d’) là nghiệm của PT: x - 2 = - 2x + 1 x = 1
Với x = 1 suy ra y = 1 - 2 = - 1. Vậy E(1;-1)
c) Có (d) và (d’) luôn giao nhau tại E(1; - 1)
Để đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m và (d), (d’) đồng qui thì
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 3
(2đ)
a) Vì đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua gốc tọa độ nên b = 0 và có hệ số góc bằng -2 nên a = -2
Vậy hàm số cần tìm là: y = - 2x
b) Vì đồ thị của hàm số là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 nên b = -3
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm B(-2; 1) nên ta có: 
1 = a(-2) - 3 a = -2
Vậy hàm số cần tìm là: y = - 2x - 3
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
Gọi điểm cố định mà đường thẳng y = (m + 4)x – m + 6 luôn luôn đi qua là M(x0;y0) 
Ta có: y0 = mx0 +4x0 – m +6 Có nghiệm với mọi m
(x0-1)m –y0 + 4x0 +6 = 0
Tìm được điểm cố định M(1 ; 10) .
1đ

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet chuong 2 Dai so 9 co ma tran Tu luan.doc