Giáo án Đại số 9 Tiết 29: kiêm tra 45 phút chương ii

I- Mục tiêu:

1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b ( a 0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong m/p Oxy và hệ thức tương ứng.

2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vhocjgiair các bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số ( m) để hàm số là hàm bậc nhất, đồng biến hay nghịch biến, có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 Tiết 29: kiêm tra 45 phút chương ii, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 29: KIÊM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b ( a 0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong m/p Oxy và hệ thức tương ứng.
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vhocjgiair các bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số ( m) để hàm số là hàm bậc nhất, đồng biến hay nghịch biến, có đồ thị là đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra
II. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số, đồ thị của hàm số: y = ax + b (a 0)
Nhận biết được hàm số đồng biến hay nghịch biến qua hệ số a của h/s
Biết cách xác định một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của hàm số
Số câu : 
Số điểm: 
Tỉ lệ %
4:1a,c,d;2a 2,0
20%
1câu:2b
0,5
5%
5
2,5 điểm
= 25% 
2) Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau
Vẽ được đồ thị của h/s, tìm được giá trị của tham số để hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau 
Vận dụng được t/c của đồ thị hàm số để xác định giao điểm của hai đồ thị , tính được số đo góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox, tính được k/c giữa hai điểm trên mp tọa độ
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3câu : 3a-2c;d
3,0
30%
3câu:3d,b; 2e
3,0
30%
1câu: 3c
1,5
10%
7câu
7,5 điểm
75% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lê %
4
2,0 20%
4
3,5
35 %
3
3,0 
30 %
1
1,5
15%
12
10 điểm
100%
ĐỀ BÀI
Bài 1: 1,5 đ Với mỗi hàm số sau, hãy chỉ ra các hệ số a, b và cho biết hàm số đó đồng biến hay nghịch biến?
 a) y = 2x – 5 ; b) y = -x + 3 ; c) y = 7 – (1 - )x
Bài 2: (3,0 đ) Cho hàm số y = ( m – 1 ).x + 3. Tìm m để 
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
b) Đồ thị hàm số đi qua A(2,1)
c) Hàm số đã cho có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y = 3x + 2
d) Hàm số đã cho có đồ thị là đường thẳng cắt đường thẳng y = 3x + 2
e) Có giá trị nào của m để đường thẳng y = ( m – 1 ).x + 3 cắt đường thẳng y = 3x + 2 tại một điểm trên trục tung? Vì sao?
Bài 4: 5,5đ Cho hai hàm số bậc nhất y = - 2x + 5 (d ) và y = 0,5 x ( d’)
a)1,5 Vẽ đồ thị (d) và ( d’) của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) 1,5 Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính và trên đồ thị)
c)1,5 Tính góc 1 tạo bởi đường thẳng (d ) và 2 tạo bới đường thẳng (d2) với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ )
d)1,0 Gọi giao điểm của (d) với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích MOA. ( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
Hàm số
a
b
Tính chất
a) y = 2x – 5 ;
2
-5
Đồng biến
b) y = -x + 3 ;
-
3
Nghịch biến
c)y = 7 – (1 - )x
– (1 - )
= - 1
7
Đồng biến
2
a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi m - 1 0
m 1
0,5
b) Đồ thị h/s đi qua A(2,1) x = 2; y = 1 thay vào công thức h/s ta có: 1 = ( m – 1). 2 + 3 m = 0
0,5
c) Hàm số đã cho có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng: y = 3x + 2 Khi m - 1 = 3 m = 4
0,75
d)Hàm số đã cho có đồ thị là đường thẳng cắt đường thẳng
 y = 3x + 2 khi m- 1 3 m 4 kết hợp với điều kiện m 1 để h/s là h/s bậc nhất ta có m 1; 3 thì Hàm số đã cho có đồ thị là đường thẳng cắt đường thẳng y = 3x + 2
0,75
d) Hai đồ thị không thể cắt nhau trên Oy vì b b’ ( 2 3)
0,5
3
a) Vẽ được đồ thị hai h/s trên cùng một MP tọa độ Oxy
B
1,5
b)C1: Trên đồ thị ta có M(2;1)
C2: hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của PT: 
-2x +5 = 0,5 x 2,5x = 5 x = 2
Suy ra y = 0,5 . 2 = 1 Vậy hai đường thẳng cắt nhau tại M (2;1)
0,75
0,75
c) TanMBO = |-2| 63026’6301 =1800 - 
 1 = 1800 - 630 1 1170
 Tan2 =0,5 2 = 26033,54’ 2 270
0,75
0,75
SAOM= (5. 2) : 2 = 5 (cm2)
OM =(cm)
AM= =(cm)
Vậy chu vi tam giác AOM là: ++5 =+5 (cm)
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docTiet 29KT chuong II Dai so 9.doc