Giáo án Đại số 9 - Tiết 24: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau - Hà Văn Việt
Hai đường thẳng này có song song với nhau hay không? Vì sao?
Các em hãy so sánh hệ số a, b của hai đường thẳng vừa nói trên?
Vậy giả sử ta có hai đường thẳng y = ax + b (a 0) và y = a’x + b’ (a’ 0) song song khi nào?
Khi a = a’ và b = b’ thì hai đường thẳng này như thế nào với nhau?
GV giới thiệu điều trong SGK.
Đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y= 2x – 2 song song với nhau vì cùng song song với đường thẳng y= 2x
Hai hệ số a này bằng nhau, hai hệ số b khác nhau.
Song song vói nhau khi a = a’ và b b’.
Khi a = a’ và b = b’ thì hai đường thẳng này sẽ trùng nhau.
HS chú ý theo dõi và nhắc lại các điều kiện.
Ngày soạn: 30 –10 - 2014 Ngày dạy: 06 –11 - 2014 Tuần: 12 Tiết: 24 §4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết được điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b và đường thẳng y = a’x + b’ cắt nhau, song song, trùng nhau. 2. Kỹ năng: - HS có kĩ năng vận dụng các điều kiện trên để giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt cho HS. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: SGK, thước thẳng. III. Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A3:............/............................... 2. Kiểm tra bài cũ: (9’) 2 HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = 2x – 2 trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Đương thẳng song song: (10’) Hai đường thẳng này có song song với nhau hay không? Vì sao? Các em hãy so sánh hệ số a, b của hai đường thẳng vừa nói trên? Vậy giả sử ta có hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) song song khi nào? Khi a = a’ và b = b’ thì hai đường thẳng này như thế nào với nhau? GV giới thiệu điều trong SGK. Đường thẳng y = 2x + 3 và đường thẳng y= 2x – 2 song song với nhau vì cùng song song với đường thẳng y= 2x Hai hệ số a này bằng nhau, hai hệ số b khác nhau. Song song vói nhau khi a = a’ và bb’. Khi a = a’ và b = b’ thì hai đường thẳng này sẽ trùng nhau. HS chú ý theo dõi và nhắc lại các điều kiện. 1. Đương thẳng song song: ?1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x+3 và y=2x – 2 trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. O x y -2 1 -1,5 3 y =2x+3 y =2x-2 Tổng quát: (SGK/53) Hoạt động 2: Đường thẳng cắt nhau: (10’) GV cho HS dựa vào điều kiện hai đường thẳng song song, trùng nhau để tìm ra các cặp đường thẳng song son, trùng nhau. Các cặp đường thẳng nào là song song với nhau? Có cặp đường thẳng nào trùng nhau không? Các cặp đường thẳng còn lại sẽ là các cặp đường thẳng cắt nhau. Em hãy chỉ ra các cặp đường thẳng ấy. Trong hai đường thẳng cắt nhau thì hệ số a và b của chúng như thế nào với nhau? GV giới thiệu điều kiện. GV giới thiệu chú ý. HS chú ý lắng nghe. d1 và d2 Không. d1 và d3; d2 và d3 a a’ b = b’ hoặc b b’ HS chú ý và nhắc lại HS chú ý 2. Đường thẳng cắt nhau: ?2: Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau: y = 0,5x + 2 (d1) y = 0,5x – 1 (d2) y = 1,5x + 2 (d3) Tổng quát: Hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y= a’x + b’ (a’0) cắt nhau khi và chỉ khi aa’. Chú ý: (SGK) Hoạt động 3: Bài toán áp dụng: (10’) GV giới thiệu bài toán Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) song song với nhau? b đã khác b’ chưa? a = a’nghĩa là ta có điều gì? Khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a0) và y = a’x + b’ (a’0) cắt nhau? a a’ nghĩa là ta có điều gì? HS chú ý theo dõi. a = a’ và bb’ 2 3 2m = m + 1 m = 1. HS trả lời Khi a a’ 2m m + 1 m 1 3. Bài toán áp dụng: Bài toán áp dụng:( SGK/54) Giải: Để hai đường thẳng: y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 song song với nhau thì 2m = m + 1 m = 1 Để hai đường thẳng: y = 2mx + 3 và y = (m + 1)x + 2 cắt nhau thì: 2m m + 1 m 1 4. Củng Cố: (8’) - GV cho HS nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 20, 21, 22, 23. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ....................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS9T24.doc