Giáo án Đại số 9 Tiết 20: hàm số bậc nhất
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b ( a khác 0 )
- TXĐ với mọi x thuộc R , đồng biến khi a > 0, Nghịch biến a < 0
- Học sinh hiểu và chứng minh y = -3x + 1 nghịch biến trên R và hs
y = 3x + 1đồng biến trên R từ đó rút ra trường hợp tổng quát.
2. Kĩ năng:
- Học sinh có kĩ năng nhận biết hàm số bậc nhất
- HS hiểu và chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến
- Học sinh xác định được hệ số của hàm số
- Kĩ năng phân tích tổng hợp
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.
II.Chuẩn bị:
1.GV: SGK, Bảng phụ
2.HS: SGK, dụng cụ học tập.
III.Tiến trình lên lớp
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
NGÀY SOẠN Tuần 10 tiết 20 TiÕt 20: HÀM SỐ BẬC NHẤT I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b ( a khác 0 ) - TXĐ với mọi x thuộc R , đồng biến khi a > 0, Nghịch biến a < 0 - Học sinh hiểu và chứng minh y = -3x + 1 nghịch biến trên R và hs y = 3x + 1đồng biến trên R từ đó rút ra trường hợp tổng quát. 2. Kĩ năng: - Học sinh có kĩ năng nhận biết hàm số bậc nhất - HS hiểu và chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến - Học sinh xác định được hệ số của hàm số - Kĩ năng phân tích tổng hợp 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh. II.Chuẩn bị: 1.GV: SGK, Bảng phụ … 2.HS: SGK, dụng cụ học tập. III.Tiến trình lên lớp Ổn định Kiểm tra bài cũ HS1: Điền gá trị thích hợp vào ô trống ( Bảng phụ ) và cho biết hàm số trên là hàm số đã cho là hàm số đồng biến hay nghịch biến x 1 2 3 4 5 y = 50x 50 100 150 200 250 y = 50x + 8 58 108 158 208 258 HS2: Bài tập 7 ( sgk toán 9 trang 46 – bài tập GV đã hướng dẫn bài trước ) f(2) = 3.2 = 6 , f( -5) = 3.(-5) = -15 Cho x1 > x2 . Nhân cả hai vế bất phương trình cho 3 ta có 3 x1 > 3x2 .suy ra f(1) > f(2) vậy hàm số đồng biến trên R. 3. Bài mới Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 XÂY DỰNG KHÁI NIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT Giáo viên cho học snh đọc đề giáo viên tóm tắt. Giáo viên cho học sinh làm câu ?1( làm việc cá nhân ) Dựa vào bài tập kiểm tra bài cũ GV yêu cầu học sinh đứng tại chỗ làm nhanh câu hỏi thứ 2 SGK, T 1 2 3 4 S=50t+8 58 108 158 208 GV yêu cầu học sinh giải thích tại sao đại lượng s là hàm số của t S=50t+8 gọi là hàm số bậc nhất Qua đó em hãy cho biết hàm số y = 50x + 8 bài tập đã đã làm ở trên có phải là hàm số bậc nhất không ? Học sinh hoạt đông cá nhân theo yêu cầu giáo viên . - HS trả lời - sau 1h ô tô đi được 50 km - sau 2h ô tô đi được 100 km - sau t giờ ô tô đi được 50t km - sau t giờ ô tô cách tung tâm Hà Nội 50 km + 8 Vì đại lượng s phụ thuộc vào t Hàm số y = 50x + 8 là hàm số bậc nhất 1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt Bµi to¸n : SGK Định Nghĩa Hàm số bậc nhất được cho bởi công thức y = ax + b Trong đó a,b là các số cho trước ( a 0) HOẠT ĐỘNG 2 : VẬN DỤNG ĐỊNH NGHĨA Gv đưa song 2 yêu cầu Yêu cầu 1 làm bài tập 8 SGK yêu cầu xem hàm số nào là hàm số bậc nhất và xác định hệ số a và b GV cho học sinh khá giỏi làm bài tập sau. ( làm phiếu học tập) Với giá trị nào của m thì hàm số sau là hàm số bậc nhất Học sinh làm bài va lên bảng trình bầy Học sinh làm bài dưới sự hướng dẫn của GV Bài tập 8. a,b,c là hàm số bậc nhất a. hệ số a là -5 hệ số b là 1 b. hệ số a là -0,5 hệ số b là0 c. hệ số a là hệ số b là Bài làm 2 - m > 0 suy ra m < 2 (1) 3 - m > 0 suy ra m < 3 (2) Từ (1 ) và (2) suy ra m < 2 HOẠT ĐỘNG 3 : TÍNH CHẤT HÀM SÔ BẬC NHẤT SÔ Gv yêu cầu học sinh dựa vào bài tập số 7 ( KT bài cũ ) để chứng minh . Cho hai giá trị x1và x2 sao cho x1< x2 hãy chứng minh f(x1) < f(x1) . Tương tự yêu cầu học sinh chứng minh. Cho hai giá trị x1và x2 sao cho x1< x2 hãy chứng minh f(x1) > f(x1) . HS tự làm HStự làm Rút ra tính chất 2. Tính chất: *Tổng Quát Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau a. Đồng biến trên R khi a>0 b. Nghịch biến trên R khi a<0 4. Củng cố Giáo viên nhắc lại điều kiện của hệ số a để hàm số là hàm số bậc nhất. GV yêu cầu học sinh xác định hàm số bậc nhất bài tập 8 đã làm ở trên hàm số nào là hàm đồng biến, nghịch biến 5. Hướng dẫn về nhà Về nhà làm bài tập 9 và bài 11,12 phần luyện tập. GV hướng dẫn bài 13 phần luyện tập : 13a. Nhân bỏ ngoặc xác định hệ số a sau đó tìm điều kiện của a. 13b. Tìm hai điều kiện của hệ số a và điều kiện phân thức để tìm điều kiện chung cùa hàm số. IV. Rút kinh nghiệm Duyệt của tổ trưởng Duyệt của Hiệu trưởng
File đính kèm:
- HAM SO BAC NHAT.doc