Giáo án Đại số 9 chương II Năm học 2011 - 2012
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Nắm các khái niệm về hàm số, biến số. Hàm số có thể cho bằngbảng
hoặc bằng công thức. Nắm được cách viết hàm số: y là hàm số của x viết y = f(x), y = g(x), . Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0; x1; kí hiệu là f(x0); f(x1); . .Nắm được đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ, khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên tập số R.
- Kĩ năng: Tính thành thạo giá trị của hàm số khi cho trước biến số, biết biểu diễn các cặp số (x; y) trên mặt phẳng tọa độ, vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax.
- Thái độ: Hứng thú, nghiêm túc, tự giác trong học tập, tư duy quan sát và suy luận.
II. Phương pháp
Nêu vấn đề, phân tích và suy luận.
III. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ hệ tọa độ, bảng ?3.
ộng của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra + Đặt vấn đề (7’) Các em đã biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0). Làm bài tập sau BT?2 Hỏi thêm: Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x (GV đưa bảng phụ đã có sẵn đề bài) BT. Tính giá trị của y các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị của biến x và điền vào bảng. x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4 y = 2x -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8 y = 2x + 3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11 2 1 x O y = 2x y * HS nhận xét: GV nhận xét cho điểm ị GV xét hàm số y = 2x + 3 có dạng y = ax + b đồ thị của hàm số đó là gì? cách vẽ như thế nào? ị vào bài. HĐ2: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0) (20’) HS làm BT ?1 (SGK) Nhận xét: * Vị trí của các điểm A', B', C' so với vị trí các điểm A, B, C trên mp tọa độ ntn? ? Nhận xét vị trí của điểm A,B,C so với vị trí của điểm A’,B’,C’ trên mặt phẳng tọa độ ? ? Tứ giác ABB’A’, BCC’B’ là hình gì ? ? Nếu A,B,C cùng nằm trên một đường thẳng (d) thì A’,B’,C’ ntn ? Treo bảng ?2. yêu cầu hs thực hiện. ? Với cùng một giá trị của biến x giá trị tung độ y của điểm thuộc đồ thị hsố y=2x, y=2x+3 ntn? - Trở về BT kiểm tra (BT?2) ta thấy với cùng hoành độ x, tung độ của các điểm trên đồ thị y = 2x và y = 2x + 3 có gì khác nhau? * Có nhận xét gì về dạng của đồ thị y = 2x + 3 ị GV đưa hvẽ 9 SGK. ? Qua ?1 và đặc điểm của đồ thị hsố y=2x đã học ở lớp 7, có kết luận ntn về đồ thị hsố y=2x+3 ? Hs: trả lời. Mỗi điểm A', B', C' đều lớn hơn tung độ của các điểm A, B, C là 3 đơn vị (cùng hoành độ). - Tứ giác AA'C'C là hình bình hành Nếu A', B', C' ẻ d' (d //d') Hs2 Thực hiện ?2 Đồ thị hsố y=2x+3 là đường thẳng // với đường thẳng y=2x, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. - Là đ/thẳng - HS quan sát 1. Đồ thị hàm số y = ax + b (aạ 0) ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng mp toạ độ: A(1;2) ; B (2;4) ; C(3;6) ; A'(1;2+3) ; B'(2; 4+3) ; C'(3;6+3) O 1 2 3 9 7 6 5 4 2 A' B' C' A B C y 3 2 1 1,5 x y =2x + 3 y = 2x ?2. y - Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng song song đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3. ị +Tổng quát: sgk-50 +Chú ý: sgk. HĐ3: Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax +b (aạ0) (15’) ? Khi b = 0 đồ thị hàm số là đường ntn ? * Muốn vẽ đường thẳng y = ax + b ta phải làm ntn? (xác định mấy điểm trên mp toạ độ?) ? Trong thực hành vẽ ta làm ntn ? ?3: Vẽ đồ thị của hàm số y x 3 1 3 1,5 0 y = -2x + 3 y = 2x - 3 Nhận xét: ? Trong hai hsố đã cho hsố nào đồng biến, hsố nào nghịch biến ? ? Nhận xét đồ thị của hsố trong hai trường hợp ? Hs: b=0 thì y=ax. Đồ thị hsố y=ax là đường thẳng đi qua O(0;0) và A(1;a). Hs: Nêu các bước thực hành. Hoạt động nhóm làm ?3: Đại diện nhóm trình bày cách vẽ: + a=2>0 hsố y=2x-3 đ/b trên R, đồ thị từ trái qua phải là đt’ đi lên. + a=-2<0 hsố y=-2x+3 n/biến trên R, đồ thị từ trái qua phải là một đ/th đi xuống. 2. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ạ 0) (b ạ 0) - Vì đồ thị của hàm số y = ax + b là đường thẳng đ chỉ cần xác định 2 điểm đ vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. - Có 2 cách C1: Xác định 2 điểm bất kỳ x = 1 đ y = a + b đ A (1; a +b) x = -1 đ y = b - a đ B (-1; b - a) C2: Xác định giao điểm với 2 trục tọa độ: x = 0 đ y = b đ P (0; b) y = 0 đ x = -2 đ Q (; 0) đ vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ?3: Vẽ đồ thị của hàm số a) y = 2x - 3 b) y = -2x + 3 Giải a) y=2x-3cho x=0 ị y=-3 ta được điểm P(0;-3) Cho y=0 ị x= ta được điểm Q(;0) đường thẳng PQ là đồ thị hsố y=2x-3 b) cho y=-2x+3 cho x=0 ị y=3 ta được điểm A(0;3) cho y=0 ị x= ta được điểm B(;0) đường thẳng AB là đồ thị hsố y=-2x+3 HĐ5: Hướng dẫn về nhà (3’) - Học thuộc phần tổng quát (SGK) - 2 cách vẽ đồ thị của HS y = ax + b (aạ0) - BT17 đ 21 (48, 49 SGK) Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 29/10/11 Ngày giảng: 01/11/11 Tiết 24 Luyện tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a≠0).Tính chu vi, diện tích phần hình giới hạn bởi đồ thị các hàm số dạng y=ax+b.Tìm các hệ số a, b trong công thức hàm số khi biết đồ thị hàm số đi qua một số điểm có tạo độ cho trước. - Kĩ năng: Giải bài tập, vẽ đồ thị hàm số. - Thái độ: Chú ý, khả năng tư duy logíc , tự giác, cẩn thận chính xác. II. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề, đàm thoại,hoạt động nhóm III. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Gv: Bảng phụ mặt phẳng tọa độ. 2. Học sinh : thước chia khoảng. Chuẩn bị bài tập VI. Hoạt động dạy học 1.ổn định lớp 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5’) Cho h/số y=ax+b (a≠0) ? Hàm số xác định trong khoảng nào ? ? Khi nào hsố đồng biến? nghịch biến? ? Đồ thị hsố là đường ntn ? cách vẽ ? Hàm số y=ax+b (a≠0) + Hsố xác định với mọi x thuộc R. + Hsố đồng biến khi a >0. Hsố nghịch biến khi a <0. + Đồ thị hsố là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ b và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ HĐ2: Luyện tập (20’) Chữa bài 15: Cho mặt phẳng tọa độ hãy vẽ đồ thị hàm số đã cho. ? Tứ giác OABC có là hình bình hành không? Vì sao ? Hs1: vẽ đồ thị các hàm số. a Hs3: OABC là hình bình hành vì đường thẳng y=2x//y=2x+5 và….. Bài15 :Vẽ đồ thị các hàm số. x 0 1 y =2x 0 2 x 0 -2,5 y =2x+5 5 0 x 0 3 y=x 0 - 2 x 0 -7,5 y=x+5 5 0 y 2 7,5 B x y = 2x + 5 y = 2x 5 C A 1 O -2,5 -1 -2 => Chữa bài 16: Yêu cầu hs vẽ đồ thị hai hàm số và tìm tọa độ điểm A ? ? Yêu cầu hs làm ý c: S DABC = ? Hs2: vẽ và tìm tọa độ điểm A. a) Hsố: y=x Với x=0 => y=0 ta có điểm (0;0) Với x=1 => y=1 ta có điểm (1;1) Hsố: y=2x+2 Với x= 0 => y=2 ta có điểm (0;2) Với y=0 => x=-1 ta có điểm (-1;0) Bài16: (SGK-51) c) Điểm C(2;2) Ta có SABC =.4.2=4 (cm2). HĐ3: Củng cố (10’) Giải bài 17 Yêu cầu hs trình bày lời giải. ? Muốn tìm tọa độ giao điểm C(x1;y1) của hai đồ thị hai hàm số ta làm ntn ?. ? Tìm giao điểm của đồ thị với trục hoành ta làm ntn ?. ? Chu vi, diện tích của D được tính ntn ? Hs1: làm ý a) Vẽ đồ thị hàm số y=x+1; y= -x+3 Hs2: làm ý b) Đường thẳng y=x+1 giao với đường thẳng y= -x+3 tại C (x1;y1) Ta có y1= x1+1 và y1= -x1+3. Hay x1+1= -x1+3 =>x1=1 =>y1=2 vậy C(1;2) Đường thẳng y=x+1 cắt trục hoàng tại A(-1;0) Đường thẳng y= -x+3 cắt trục hoành tại B(3;0) Hs3: làm ý c) Bài 17: (SGK-51) a) c)AB=4cm;BC=ACcm Chu vi tam giác ABC là: P=4+(cm) Diện tích D là: S =(cm2) HĐ4: Hoạt động nhóm (8’) Y/c hs hoạt động nhóm.Bài 18 Nửa lớp làm bài a, nửa lớp làm bài b. y 11 N O -1 4 x - Hs vẽ đồ thị Bài 18: (SGK- 51) a) Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x +b Ta có: 11 = 3.4 +b đ b = 12- 11 = 1 Vậy H/số cần tìm là: y = 3x – 1 x 0 4 y =3x -1 -1 11 b)Thay x= -1; y =3 vào H/số y =a+5 đ 3 = -a +5 đ a = 2 Vậy H/số cần tìm là: y = 2 x+5 x 0 2,5 y = 2 x+5 5 0 HĐ5: Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem và làm lại những bài đã chữa - BTVN: 18,19 sgk 15,16,17 sbt. - Đọc trước Bài 4: Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Rút kinh nghiệm : Ngày soạn : 05/11/11 Ngày giảng: 07/11/11 Tiết 25 Đ4 . Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau I. Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững điều kiện để hai đường thẳng y=ax+b (a≠0) và y=a’x+b’ (a’≠0) cắt nhau, song song, trùng nhau. - Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng để giải các bài toán tìm giá trị của tham số trong hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng song song, cắt nhau, trùng nhau.. - Thái độ : nghiêm túc, tự giác, hứng thú học tập. II. Phương pháp - Nêu và giải quyết vấn đề, thực hành giảng luyện. III. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ ghi hệ thống bài tập củng cố. 2. Học sinh : nghiên cứu trước bài. VI. Hoạt động dạy học: 1 . ổn định 2 . Bài dạy Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Kiểm tra (5’) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ thị các hàm số y=2x và y=2x+3.NX về hai đồ thị này? ĐVĐ: Khi nào thì hai đường thẳng y=ax+b (a≠0) và đường thẳng y=a’x+b’ (a’≠0) song song, trùng nhau, cắt nhau ? HĐ2: Đường thẳng song song (15’) Làm ?1 => Khi nào thì hai đường thẳng // ?. ? Trong cùng một mặt phẳng, hai đường thẳng y=ax+b (a≠0) và đường thẳng y=a’x+b’ (a’≠0) có thể sẩy ra những trường hợp nào ? Treo bảng phụ mp tọa độ yêu cầu học sinh làm ?1. ?Giải thích vì sao hai đ/thẳng y=2x+3 và y=2x-2 song song ? ? Với hai đ/thẳng y=ax+b (a≠0) và đ/thẳng y=a’x+b’ (a’≠0) khi nào thì // ? trùng nhau ? ? Tìm các cặp đ/thẳng // trong ?2, Vì sao? y=0,5x+2, y=0,5x-1, y=1,5x+2 Hs:hai đường thẳng có thể //, cắt nhau hoặc trùng nhau. Một hs trình bày: Hs: vì hai đường thẳng không trùng nhau, cùng song song với đường thẳng y=2x. Hs: trả lời Hs: đ/thẳng y=0,5x+2song song với y=0,5x-1. 1.Đường thẳng song song. ?1: Kết luận: sgk. 1) 2) HĐ3: Đường thẳng cắt nhau (10’) Điều kiện để hai đ/thẳng cắt nhau: ? hai đường thẳng không // ; không trùng nhau thì sẽ ntn ? tìm các đường thẳng cắt nhau trong ?2. ? Đường thẳng y=ax+b và y=a’x+b’ cắt nhau khi nào ? Gt chú ý: Yêu cầu học sinh làm bài tập 20(SGK-54) Hs: cắt nhau. Đường thẳng y=0,5x+2 và y=1,5x+2; đường thẳng y=0,5x-1 và y=1,5x+2. - Hs làm bài 2. Đường thẳng cắt nhau. ?2: Đ/th y=0,5x+2 và y=1,5x+2; đ/thẳng y=0,5x-1 và y=1,5x+2. Kết luận: sgk cắt a ≠ a’ Chú ý: (SGK-53) Bài 20 (SGK-54) Ba cặp đường thẳng cắt nhau: 1) y = 1,5x+2 và y = x+2 Vì có a ạ a’(1,5 ạ 1) 2) y = 1,5x+2 và y = 0,5x -3 Vì có a ạ a’(1,5 ạ 0,5) 3) y = 1,5x- 1 và y =x -3 Vì có a ạ a’(1,5 ạ 1) Ba cặp đường thẳng song song y = 1,5x+2 và y = 1,5x- 1 y = x+2 và y =x -3 y = 0,5x -3 và y = 0,5x +3 HĐ4:Bài toán áp dụng (8’) Nêu cầu hs đọc đề bài => Tổ chức hs hoạt động theo nhóm giải ý a). Y/cầu đại diện tổ trình bày: (có giải thích). Chốt lại: Hsố y=2mx+3 có a ? , b ?. y=(m+1)x+2 có a’ ? , b’ ? ? Đk để hai hàm số là hsố bậc nhất là gì ? Đk để đồ thị hai hsố cắt nhau ? // ? => Lưu ý: Giá trị tìm được của m phải thỏa mãn tất cả các điều kiện đã có. Hs đọc đề Hoạt động nhóm trình bày bảng phụ. Hs: trả lời. Hs: a≠0, b≠0 và a’≠0,b’≠0 Bài toán: Cho hai hsố bậc nhất y=2mx+3(d) và y=(m+1
File đính kèm:
- ĐẠI Sᅯ́ 9chươngII (10-11).doc