Giáo án Đại số 9 - Chương I: Căn bậc hai - Căn bậc ba - Nguyễn Thị Phượng
TIẾT 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A. MỤC TIÊU
-Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
-Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lí và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Cẩn thận ,chính xác, tích cực học tập
B. CHUẨN BỊ : GV : Bảng phụ ?3.
HS : Ôn tập về căn bậc hai
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC
I. TỔ CHỨC LỚP ( 1 phút )
II. KIỂM TRA ( 6 phút )
aọc nhaỏt ? Vaọy haứm soỏ baọc nhaỏt laứ gỡ? ? Cho vớ duù veà haứm soỏ baọc nhaỏt GV: Cho Hs ủoùc chuự yự Sgk GV: Cho Hs nghieõn cửựu vớ duù Sgk GV: Yeõu caàu Hs dửùa vaứo vớ duù laứm ?3 GV: Cho Hs hoaùt ủoọng theo nhoựm. GV: Kieồm tra keỏt quaỷ laứm vieọc cuỷa caực nhoựm. Goùi Hs ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy baứi laứm cuỷa nhoựm mỡnh GV: Sửỷa theo ủaựp aựn beõn GV: Theo chửựng minh treõn, haứm soỏ y = 3x +1 đồng bieỏn treõn R, haứm soỏ y = -3x +1 nghịch bieỏn treõn R. Vaọy toồng quaựt, haứm soỏ y = ax + b ủoàng bieỏn khi naứo? Nghũch bieỏn khi naứo? GV yêu cầu HS laứm ?4 ủoọc laọp vaứ ủoùc vớ duù cuỷa mỡnh 1. Khaựi nieọm haứm soỏ baọc nhaỏt: * Baứi toaựn: (Sgk) HS quan sát bảng phụ ??HS: ẹoùc ủeà bài và trả lời - Sau 1 giụứ oõ toõ ủi ủửụùc 50km - Sau t giụứ oõ toõ ủi ủửụùc: 50t (km) - Sau t giụứ oõ toõ caựch trung taõm Haứ Noọi laứ: s = 50t + 8 (km) ?2 HS: ẹieàn vaứo baỷng phuù t =1 2 3 4 S = 50t + 8 * ẹũnh nghúa: (Sgk) Ví dụ về hàm số bậc nhất y = 2x - 3; ... * Chuự yự: (Sgk) 2. Tớnh chaỏt: * Vớ duù: (Sgk) ?3 HS: Neõu caựch chửựng minh? HS HĐ nhóm làm ?3 và đại diện lên trình bầy y = f(x) = 3x +1 Laỏy x1, x2 R sao cho x1< x2 => f(x1) = 3x1 + 1 ; f(x2) = 3x2 + 1 Ta coự: x1 < x2 3x1< 3x2 3x1 + 1 < 3x2 +1 f(x1) < f(x2) Vaọy haứm soỏ y = f(x) = 3x +1 ủoàng bieỏn treõn R *Toồng quaựt: Hs: ẹoùc toồng quaựt SGK ?4 Hs tửù laỏy vớ duù IV.Củng cố( 5’) Laứm Bt 8/48 a) y = 1 – 5x ( a = -5; b = 1 ; hs nghũch bieỏn vỡ a < 0) b) y = -0,5x ( a = -0,5; b = 0 ; hs nghũch bieỏn vỡ a < 0) c)y = (x – 1) + = x - + (a = ; b =-+ ; hs ủoàng bieỏn vỡ a > 0) d) y = 2x2 + 3 khoõng phaỷi laứ haứm soỏ baọc nhaỏt V. Hướng dẫn về nhà ( 1’ ) Naộm vửừng ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa haứm soỏ baọc nhaỏt. Veà nhaứ laứm baứi taọp 9,10/Sgk + BT 6,8/58-Sbt GV: Hửụựng daón baứi 10/Sgk Ngaứy soaùn: 02/11/2012 TIẾT 22. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU -Kiến thức: Cuỷng coỏ caực khaựi nieọm: “Haứm soỏ”, “bieỏn soỏ”, “ủoà thũ cuỷa haứm soỏ”, haứm soỏ ủoàng bieỏn treõn R, nghũch bieỏn treõn R. - Kỹ năng: Tieỏp tuùc reứn luyeọn kú naờng tớnh giaự trũ cuỷa haứm soỏ, kú naờng veừ ủoà thũ haứm soỏ, kú naờng “ủoùc” ủoà thũ . - Thaựi ủoọ: Cẩn thận, chính xác * Phương pháp : Vấn đáp, luyện tập, gợi mở B. CHUẨN BỊ: GV: - Baỷng phuù ghi baứi taọp 4 .Sgk ; hỡnh veừ baứi taọp 4+5.Sgk - Thửụực thaỳng, compa HS : Dụng cụ học tập, maựy tớnh cầm tay. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC I. Tổ chức lớp ( 1’) II. Kiểm tra ( 6’) Neõu khaựi nieọm haứm soỏ? Cho 1 vớ duù veà haứm soỏ ủửụùc cho baống 1 coõng thửực? Theỏ naứo laứ haứm soỏ ủoàng bieỏn, nghũch bieỏn? III. Bài mới ( 32’ ) Hoạt động của GV và HS Nội dung Baứi 4/45-Sgk:- GV: Treo baỷng phuù hỡnh veừ baứi 4.Sgk GV: Cho Hs hoaùt ủoọng theo nhoựm GV: Goùi 1 Hs ủaùi dieọn nhoựm leõn baỷng trỡnh baứy. GV: Sửỷa theo ủaựp aựn beõn GV: Goùi HS ủoùc ủeà + GV treo bảng phụ có sẵn lưới ô vuông treõn baỷng GV: Goùi hs leõn baỷng veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ y = 2x vaứ y = x treõn cuứng moọt maởt phaỳng toaù doọ GV: Kieồm tra vaứ hửụựng daón laùi caựch veừ GV: Veừ ủửụứng thaỳng song song vụựi trục 0x theo yeõu caàu ủeà baứi. ?: Vieỏt coõng thửực tớnh chu vi cuaỷ tam giaực AOB ?: Treõn heọ 0xy, AB = ? Haừy tớnh OA, OB dửùa vaứo soỏ lieọu ụỷ ủoàthũ? ?: Tớnh SAOB ? Coứn caựch naứo khaực? SAOB = SO4B - SO4A Gv: Sau khi hửụựng daón chung caỷ lụựp, goùi Hs leõn baỷng trỡnh baứy Bài 12 SGK Tr 48 GV: yêu cầu HS đọc đề bài. ? Nêu cách tìm a ? GV: yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 13 SGK Tr 48 GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài. Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả. Yêu cầu HS nhận xét chéo nhóm. 1.Baứi 4/45-Sgk:- Veừ hỡnh vuoõng caùnh 1 ủụn vũ , ủổnh O, ủửụứng cheựo OB baống - Treõn tia 0x ủaởt ủieồm C sao cho OC = OB = - Veừ hỡnh chửừ nhaọt coự 1 ủổnh laứ O, caùnh OC = ,caùnh CD = 1 => OD = - Treõn tia Oy ủaởt ủieồm A(1;) - Veừ ủửụứng thaỳng OA, ủoự laứ ủoà thũ haứm soỏ y = x 2. Baứi 5/45-Sgk: a) -Vụựi x = 1 => y = 2 => C(1: 2) ẹửụứng thaỳng OA laứ ủoà thũ haứm soỏ y = 2x -Vụựi x = 1 => y = 1 => D(1; 1) ẹửụứng thaỳng OB laứ ủoà thũ haứm soỏ y = x HS: Xaực ủũnh toaù ủoọ ủieồm A,B b) A(2; 4) ; B(4: 4). Ta coự: AB = 2 (cm) Maởt khaực OB = = 4 OA = = 2( Theo py-ta-go) Chu vi tam giaực AOB laứ: PABO = AB + BO + OA = 2 + 4 + 2 12,13 (cm) Dieọn tớch tam giaực AOB laứ: SAOB = .2.4 = 4 (cm2) 3. Bài 12 SGK Tr 48 Với x = 1, y = 2,5 ta có: 2,5 = a.1 + 3 a = 2,5 - 3 =- 0,5 vậy hàm số là y = - 0,5x +3 4. Bài 13 SGK Tr 48 HS: Hoạt động nhóm làm bài a) hàm số là hàm số bậc nhất khi 5 - m > 0 m < 5 b) Hàm số x+3,5 là hàm số bậc nhất khi IV.Củng cố ( 5’) ? Nêu cách xác định hệ số a của hàm số bậc nhất khi biết giá trị x, y tương ứng? Điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất? GV: Heọ thoỏng laùi BT ủaừ chữa và cách giải Lưu ý cách giải và chốt lại cách làm với mỗi dạng bài V. Hướng dẫn về nhà (1’) OÂn laùi caực kieỏn thửực ủaừ hoùc : Haứm soỏ, haứm soỏ ủoàng bieỏn, nghũch bieỏn Bài 14 SGK tr 48: ====================================== Ngaứy soaùn: 08/11/2012 TIẾT 23. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y= ax + b (a0) A. MỤC TIÊU -Kiến thức: Yêu cầu HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b 0, trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 - Kỹ năng: Về kĩ năng : Yêu vầu HS biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị của hàm số - Thaựi ủoọ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong việc vẽ đồ thị * Phương pháp : Vấn đáp, luyện tập, gợi mở B. CHUẨN BỊ: GV : Thước, bảng phụ ghi ?2 , bảng phụ vẽ sẵn lưới Ô vuông, H7 ở SGK ,MTCT HS : Thước, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC I. Tổ chức lớp ( 1’) II. Kiểm tra ( 5’ ) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là gì? Nêu cách vẽ ĐTHS y = ax (a 0) ? III. Bài mới (34’ ) Hoạt động của GV và HS Nội dung 1) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) GV cho HS làm ?1 GV treo bảng phụ vẽ sẵn lưới Ô vuông - Yêu cầu 1HS biểu diễn các điểm đã cho lên mặt phẳng toạ độ - HS sinh dưới lớp biểu diễn vào vở ? Em có nhận xét gì về các điểm A, B, C và các điểm A’, B’, C’ ? GV cho HS đọc SGK. GV yêu cầu HS làm ?2 (bảng phụ). ? Với cùng 1 giá trị của biến x, giá trị tương ứng của H. Số y = 2x và y = 2x + 3 có quan hệ ntn ? GV giới thiệu như SGK tr 50. ? Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở điểm nào ? +Tổng quát ? GV nêu Chú ý (SGK tr50). 2) Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) ( nêu 2 cách vẽ, lưu ý cho h/s dùng cách tìm 2 giao điểm) +Đọc và làm GV gọi 2 HS lên bảng vẽ đồ thị của hàm số y = 2x-3 và y = -2x+3 ( lên lần lượt) - HS sinh dưới lớp vẽ đồ thị vào vở 1) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) 1 HS : Biểu diễn các điểm A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6) A’(1 ; 2+3), B’(2 ; 4+3), C’(3 ; 6+3) trên mặt phẳng toạ độ. Các điểm A, B, C thẳng hàng. Các điểm A’, B’, C’ thẳng hàng. ?2 : 2 HS lên bảng điền vào 2 dòng. Với cùng giá trị của biến x, giá trị của hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị của hàm số y = 2x là 3 đơn vị. Với x = 0 thì y = 2x + 3 = 2.0 + 3 = 3. Như vậy đồ thị hàm số y = 2x+3 là đường thẳng song song với đường đồ thị hàm số y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 +Tổng quát : Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) là một đường thẳng : -Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b - Song song với đường y = ax nếu b 0 ;trùng với đường thẳng y = ax nếu b =0 2) Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) *Cách vẽ đồ thị : - Tìm toạ độ của b trên trục tung - Cho x= 0 tìm y sau đó tìm toạ độ của điểm vừa có trên trục hoành Đồ thị của hàm số y = 2x-3 Cho x = 1y = -1 đồ thị đi quaA(1; -1) và cắt trục tung tại : -3 Đồ thị của hàm số y = -2x+3 Cho x = 1 y = 1 đồ thị đi qua B(1; 1) và cắt trục tung tại: 3 IV.Củng cố ( 4’) Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là gì? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)? V. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học lí thuyết theo SGK.Làm bài 15,16,17 (51-SGK) ================================= Ngaứy soaùn: 10/11/2012 TIẾT 24. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU + Kiến thức: - HS vễ được đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) tính được diện tích các hình giới hạn bởi các đường đồ thị -Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt là giao của đường đồ thị với 2 trục toạ độ + Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b +Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong việc vẽ đồ thị * phương pháp : vấn đáp , luyện tập, nhóm B. CHUẨN BỊ GV : Thước thẳng, MTCT. HS : Dụng cụ học tập, MTCT. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. Tổ chức lớp ( 1’) II. Kiểm tra ( 7’) HS1: Chữa bài 15a) (SGK tr51) HS2: Chữa bài 16a) (SGK tr51) III. Bài mới ( 33’) Hoạt động của GV và HS Nội dung GV cho HS làm bài 15b - SGK - Vẽ đồ thị của 4 hàm số trên cùng 1 hệ trục toạ độ ? OABC có phải là hình bình hành không? vì sao ? + Làm bài 16 ( 51- SGK) -Vẽ đồ thị hàm số y = 2x +2 và đồ thị hàm số y = x trên cùng 1 hệ trục toạ độ - Tìm toạ độ của A ? ? Gọi A là giao điểm của 2 đồ thị nói trên, tìm toạ độ điểm A? ? Vẽ qua điểm B(0; 2) một đường thẳng song song với trục Ox, cắt đường thẳng y = x tại C. Tìm toạ độ điểm C? ? Tính diện tích tam giác ABC? GV: Kẻ AH vuông góc với BC diện tích ABC là: SABC = .AH.BC *Đọc và làm bài 18 phần a ( 52-SGK) GV cho HS hoạt động theo nhóm. GV Kiểm tra bài của các nhóm GV cho HS nhận xét bài làm của một vài nhóm. 1.Bài 15b - SGK Vì y = 2x và y = 2x + 5 có đồ thị song song với nhau nên OC // AB. Tương tự đồ thị của hàm số y = -2/3 x và đồ thị của hàm số y = -2/3x + 5 song song với nhau nên OA // BC. Vậy OABC là hình bình hành. 2.Bài 16 - SGK -Toạ độ điểm A(-2 ; -2) Thật vậy với x = -2 thay vào y = 2x + 2 Ta có: y = 2. (-2) + 2 = -2 Mặt khác thay x = -2 vào y = x ta có y = -2. - Vì C đường thẳng y = x mà theo cách vẽ thì ta có yC = 2 xC = 2. Vậy toạ độ của C(2; 2). + SABC = .4.2 = 4 (cm2) 3.
File đính kèm:
- giao an toan 9.doc