Giáo án Đại số 8 - Tuần 8 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 8 Tiết 15

§10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết).

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu ), phấn màu.

- HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà.

- Phương pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 8 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hức A chia hết cho đơn thức B.
- HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B, thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết). 
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu), phấn màu.
- HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà. 
- Phương pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
x4 – 2x3y + x2y2 (4đ)
x3y2 – x2y3 – x + y (4đ) 
x2 + 5x + 4 (2đ) 
- Treo bảng phụghi đề . Gọi một HS đọc đề
Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm
- Kiểm tra vở bài tập vài em
- Cho HS khác nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm 
- GV chốt lại nói các cách làm khác nhau của câu c 
- HS đọc đề bài
- Một HS lên bảng làm
a) x4 – 2x3y + x2y2 
= x2 (x2 – 2xy + y2 )
= x2 (x-y)2
b) x3y2 – x2y3 – x + y 
= x2y2(x – y) – (x – y)
= (x – y)(x2y2 – 1)
c) x2 + 5x + 4 
= x2 + 4x + x + 4
= x(x + 4) + ( x+ 4)
= (x+4) (x + 1)
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- Nghe ghi và hiểu được 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§11. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
- Khi nhân đơn thức cho đơn thức ta làm như thế nào ?
- Vậy khi chia đơn thức với đơn thức có giống như vậy không, để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay
- Ta nhân hệ số với hệ số, biến vơi biến
- HS ghi tựa bài vào vở 
Hoạt động 3: Tìm qui tắc 
Q = A : B (B0)
A : Đa thức bị chia
B : Đa thức chia
Q : Đa thức thương
1. Qui tắc : 
Với mọi x ¹ 0, m,n Î N, m³ n 
thì : 
 xm : xn = xm-n nếu m > n 
 xm : xn = 1 nếu m = n 
?1 
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = 5/3x4 
?2 
15x2y2 : 5xy2 = 3x 
12x3y : 9x2 = 4/3xy 
& Nhận xét : (trang 26 SGK)
& Qui tắc : (trang 26 SGK)
- Nhắc lại định nghĩa về một số nguyên a chia hết cho một số nguyên b? 
- Trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được? 
- GV chốt lại: (như sgk)  
- Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
- Cho HS làm ?1
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét kết quả 
- GV chốt lại cách làm 
- Cho HS làm ?2
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét kết quả
- Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 
- Muốn chia đơn thức A chia đơn thức B ta làm như thế nào ?
- Số nguyên a chia hết cho số nguyên b ¹ 0 nếu có số nguyên q sao cho a = b. q 
- Cho hai đa thức A và B (B¹ 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q
- HS nhắc lại  
- HS nhắc qui tắc và công thức
xm : xn = xm – n 
- HS thực hiện ?1 
x3 : x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5 
20x5 : 12x = 5/3x4 
- HS nhận xét
- HS thực hiện ?2 
15x2y2 : 5xy2 = 3x 
 b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy
- HS nhận xét
- HS đọc nhận xét ở sgk 
- HS nêu qui tắc
Hoạt động 4 : Aùp dụng 
2. Aùp dụng :
?3 
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z 
b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3
Thay x = -3, y= 1,005, ta được :
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36
- Cho HS làm ?3
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- Cho HS khác nhận xét kết quả
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z 
b)12x4y2 : (-9xy2) = - 4/3x3
Thay x = -3, y= 1,005, ta được :
P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36
- HS khác nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 5 : Củng cố 
Bài 59 trang 26 SGK
a) 53 : (-5)2
b) 
c) 
Bài 60 trang 27 SGK
a) 
b)
c)
Chọn câu đúng nhất :
1/ Kết quả bằng ?
a) x3y b) xy
c) x d) y
2/ Kết quả bằng ?
a) x2y b) – x2y
c) – x2y2 d) x2y2
3/ Kết quả bằng ?
a) x6y2 b) –x6y2
c) – x2y2 d) x2y2
Bài 59 trang 26 SGK
- Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp cùng làm vào tập 
- Cho HS khác nhận xét
Bài 60 trang 27 SGK
- Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp cùng làm vào tập
- Cho HS khác nhận xét
- Treo bảng phụ ghi đề
- Cho HS lên bảng chọn 
- Cho HS nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài
- HS lên bảng làm
a) 53 : (-5)2 = - 5
b) = 
c) 
- HS khác nhận xét
- HS lên bảng làm
a)
b)
c) 
- HS khác nhận xét
- HS lên bảng chọn
1) b
2) b
3) c
- HS nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 61 trang 27 SGK
Bài 62 trang 27 SGK
Bài 61 trang 27 SGK
* Làm tương tự bài 60
Bài 62 trang 27 SGK
* Làm tương tự bài ?3b
- Về xem lại cách chia đơn thức cho đơn thức để tiết sau học bài “§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC”
- HS về xem lại qui tắc chia đơn thức cho đơn thức
- Chia đơn thức cho đơn thức rồi sau đó mới thay giá trị x,y vào kết quả vừa tìm được
- HS ghi chú vào tập
* Đối với lớp điểm sáng: . HS biết và vận dụng được quy tắc chia hai đơn thức
* Đối với lớp đại trà: HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai đơn thức
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
- GV...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ngày 25/09/2014 Tuần 8 Tiết 16
BÀI 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. MỤC TIÊU:
- HS biết được đa thức A chia hết cho đơn thức B khi tất cả các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho B; HS nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 
- HS thực hiện đúng phép chia đa thức cho đơn thức (trong trường hợp chia hết) và biết trình bày lời giải ngắn gọn (chia nhẩm từng đơn thức rồi cộng kết quả lại với nhau). 
II. CHUẨN BỊ: 
- GV : bảng phụ, thước 
- HS : Ôn phép chia đơn thức cho đơn thức, làm bài ở nhà.
- Phương pháp : Qui nạp, nêu vấn đề
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Phát biểu quy tắc chia một đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) (5đ)
2/ Tính: 
x5 : (-x)3 (2đ)
b) 4x3y2 : 2x2y (3đ) 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi HS lên bảng 
- Cả lớp làm vào vở bài tập 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- GV đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài
1/ Phát biểu qui tắc trang 26 SGK
2/ Tính :
a) x5 : (-x)3 = (-x)2 
b) 4x3y2 : 2x2y = 2xy 
- HS nhận xét
- HS tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới
§11. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
- Ở tiết trước các em đã biết chia đơn thức cho đơn thức . Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu cách chia đa thức cho đơn thức
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Qui tắc
1. Qui tắc : 
?1
Qui tắc : trang 27 SGK
Ví du ï: Thực hiện phép tính 
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 
= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3)
= 6x2 – 5 – 3/5x2y
- Cho HS làm ?1
- Ghi bảng các ví dụ của HS 
- Cho cả lớp nhận xét 
- Đa thức tìm được là thương của phép chia của đa thức  cho đơn thức 3xy2. 
- Vậy muốn chia một đa thức A cho một đơn thức B ta làm như thế nào? 
- Hoàn chỉnh qui tắc 
- Ghi bảng ví dụ cho HS làm
Thực hiện phép tính 
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 
- Lưu ý cho HS: có thể tính nhẩm 
- Thực hiện ?1 theo yêu cầu của GV
- HS1 đưa ra một vd
- HS2 đưa ra một vd
- Cả lớp nhận xét về các ví dụ của bạn: tính chia hết, kết quả của các phép chia, tổng thu được 
- Phát biểu cách tìm => qui tắc 
- HS nhắc lại 
- Một HS lên bảng thực hiện 
(30x4y3 – 25x2y3 –3x4y4): 5x2y3 
= (30x4y3 : 5x2y3) - (25x2y3 : 5x2y3) -(3x4y4: 5x2y3)
= 6x2 – 5 – 3/5x2y
Hoạt động 4 : Vận dụng 
2. Aùp dụng : 
?2 
a) Nhận xét : Lời giải của bạn Hoa là đúng.
(4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)
= [-4x2(-x2+2y2–3 x3y)]:(- 4x2)
= -x2 + 2y2- 3x3y
b) Làm tính chia: 
(20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y 
= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y)
= 4x2 – 5y –3/5 
- Treo bảng phụ đưa ra ?2 
a) Để HS nhận xét cách làm của bạn Hoa 
- GV: Nếu A = B.Q thì A:B = Q 
b) Cho HS làm 
- Ta có thể làm với cách khác không ?
- GV chốt lại có hai cách : làm phép chia theo qui tắc , phân tích thành nhân tử rồi rút gọn.
- HS quan sát, xem cách làm của bạn Hoa, suy nghĩ và trả lời
- HS khác nhận xét 
- HS thực hiện 
@ (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y 
= (20x4y: 5x2y) - (25x2y2: 5x2y) - (3x2y: 5x2y)
= 4x2 – 5y –3/5 
@ (20x4y – 25x2y2 –3x2y) : 5x2y 
= [x2y(20x2 – 25y – 3)] : 5x2y
= = 4x2 – 5y –3/5 
- Cả lớp nhận xét đúng sai. 
Hoạt động 5: Củng cố 
Bài 63 trang 28 SGK 
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không :
A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 
B = 6y2 
Bài 63 trang 28 SGK 
- Gọi HS đọc đề . Cho HS phân tích để hiểu yêu cầu của bài 
- Gọi HS trả lời 
- Cho HS nhận xét
- GV hoàn chỉnh
- HS đọc đề và phân tích 
- Vì A = 15xy2 + 17xy3 + 18y2 
 = y2(15x + 17xy + 18)
Nên A chia hết cho B
- HS nhận xét
- HS sửa bài vào tập
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 64 trang 28 SGK
Bài 65 trang 29 SGK 
Bài 65 trang 29 SGK 
Bài 64 trang 28 SGK 
* Chia đa thức cho đơn thức theo 2 cách
Bài 65 trang 29 SGK 
* (y – x)2 = ?
Bài 66 trang 29 SGK 
* Đặt nhân tử chung xem ai đúng ai sai ?
- Vễ xem lại qui tắc và cách làm . Tiết sau học bài §12
- HS vễ xem lại cách làm chia đa thức cho đơn thức theo 2 cách
- (y – x)2 =(x – y)2
* Đối với lớp điểm sáng: .HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 
 HS có kỹ năng chia hai đa thức bằng phương pháp phân tích đa thức bị chia thành tích của đa thức chia với một nhân tư. 
* Đối với lớp đại trà: HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
- GV...................................................................................................
Ninh Hòa, ngày.tháng 9 năm 2014
Duyệt của tổ trưởng 
.
Tô Minh Đầy 
............................................................

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc
Giáo án liên quan