Giáo án Đại số 8 - Tuần 29 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 29 Tiết 59

LUYỆN TẬP §1,2

I/ MỤC TIÊU :

- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.

- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức.

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)

- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 753 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 29 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 18/03/2013 Tuần 29 Tiết 59
LUYỆN TẬP §1,2
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
- Vận dụng phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, bảng phụ (đề kiểm tra; bài tập)
- HS : Ôn tập nắm vững các tính chất đã học
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở – Hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1. Phát biểu thành lời tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm) 
2. Sửa bài 6 tr 39 sgk: 
Cho a< b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a + b; –a và –b 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập 6: 
Có a < b Þ 2a < 2b (nhân hai vế với 2)
 Þ 2a < a + b (cộng 2 vế với a) 
 Þ –a > –b (nhân 2 vế với –1)
- Nhận xét bài làm trên bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 10 trang 40 SGK 
a) So sánh (-2).3 và -4,5 
b) Từ kết quả câu a) hãy suy ra các bđt sau : 
 (-2).30 < 45 
 (-2).3 + 4,5 < 0 
Bài 10 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 10 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp. 
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) (-2).3 = -6 nên (-2).3 < -4,5 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với 10 được: (-2).30 < 45 
 Cộng vào 2 vế bđt a) với 4,5 được: (-2).3 + 4,5 < 0
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 11 trang 40 SGK 
Cho a < b chứng minh: 
3a + 1 < 3b + 1 
–2a –5 < –2b – 5 
Bài 11 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 11 lên bảng phụ. 
- Gọi 1 HS lên bảng giải 
- Theo dõi HS làm bài
- GV kiểm vở bài làm vài em 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp
- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở 
a) Từ a < b Þ 3a< 3b (nhân 2 vế với 3) 
Þ 3a +1 < 3b +1 (cộng 2vế với 1) 
b) Nhân 2 vế của bđt trên với -2 được: -2a > -2b 
 Cộng –5 vào 2vế bđt được: 
 -2a –5 > -2b – 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 12 trang 40 SGK Chứng minh: 
4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5
Bài 12 trang 40 SGK 
- Ghi bài tập 12 lên bảng 
- Gọi HS hợp tác giải theo nhóm
- Theo dõi HS làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày 
(GV kiểm vở bài làm vài em) 
- Cho HS khác nhận xét 
- Giải thích lại từng trường hợp.
- Cho các nhóm cùng dãy giải 1 bài a (hoặc b) 
a) Có –2 < -1 Þ 4.(-2) < 4.(-1) 
(nhân 2vế với 4 và 4 > 0 )
cộng 14 vào 2 vế được: 
 4.(-2) +14 < 4.(-1) +14
b) Có 2 > -5. Nhân 2vế với –3 
(–3 < 0) Þ (-3).2 < (-3).(-5) 
Cộng 5 vào 2 vế: 
 (-3).2 + 5 < (-3).(-5) + 5 
- Cả lớp nhận xét; tự sửa bài
Bài 13 trang 40 SGK 
So sánh a và b nếu : 
a + 5 < b + 5 
–3a > -3b 
5a – 6 ³ 5b – 6 
–2a + 3 £ -2b + 3 
Bài 13 trang 40 SGK 
- Đưa bài tập 13 lên bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu của đề.
- Gọi HS trả lời từng câu.
- Cho HS khác nhận xét, hoàn chỉnh. 
- HS trả lời miệng: 
a) a +5 < b+5 Þ a< b (cgä 2vế–5) 
b) Þ a< b (chia 2vế với –3) 
c) Þ a³ b (cộg 6, chia 5)
d) Þ a³ b (cộg –3, chia –2) 
Hoạt động 3 : Củng cố 
- Cho HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân  
- HS nhắc lại các tính chất của thứ tự và phép cộng, tính chất của thứ tự và phép nhân  theo yêu cầu của GV. 
Hoạt động 4 : Dặn dò 
- Xem lại các bài đã giải. 
- Làm bài tập : 14 sgk trang 40. 
- Xem có thể em chưa biết : bất đẳng thức Côsi.
- Xem trước 
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN.
- HS nghe dặn 
- Ghi chú vào vở bài tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..............................................................................
...............................................................................
Ngày 18/03/2013 Tuần 29 Tiết 60
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I/ MỤC TIÊU : 
- HS được giới thiệu về phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm cuả bất phương trình một ẩn hay không . 
- Biết viết dưới dạng kí và biểu diễn trên trục số tập nghiệm cuả các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a. 
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước có chia khoảng; bảng phụ (ghi ?2) 
- HS : Ôn tập qui tắc cộng và qui tắc nhân bđt với một số; bảng phụ nhóm, bút dạ
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Cho a < b, hãy so sánh a+1 với b+1. 
2/ Cho 1 < 3, hãy so sánh b +1 với b +3
3/ Từ kết quả bài 1và 2 suy ra được bđt nào? 
- Treo bảng phụ, nêu yêu cầu kiểm tra.
- Gọi một HS lên bảng. 
- Gọi HS lớp nhận xét 
- GV đánh giá, cho điểm. 
- Một HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi, trả lời vào nháp : 
1/ a+1 < b + 1 (cộng 2vế với 1) 
2/ b +1 < b +3 (cộng 2vế với b)
3/ a +1 < b + 3 (tính chất bắc cầu của thứ tự) 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
- Bất đẳng thức (-2).c<3.c có luôn xăy ra với số c bất kì hay không ? 
Hoạt động 3 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 
1/ Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn :
(sgk trang 7)
Vd: 2x -1 = 0 có a =2; b = -1 
 –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 
- GV giới thiệu ptrình bậc nhất một ẩn như sgk. 
- Nêu ví dụ và yêu cầu HS xác định hệ số a, b của mỗi ptrình
- HS lặp lại định nghiã ptrình bậc nhất một ẩn, ghi vào vở. 
- Xác định hệ số a, b của ví dụ: 
Ptr 2x – 1 = 0 có a = 2; b = -1
Ptr –2 + y = 0 có a = 1; b = -2 
Hoạt động 4 : Hai qui tắc biến đổi phương trình 
2/ Hai qui tắc biến đổi phương trình : 
a) Qui tắc chuyển vế : 
 (sgk trang 8) 
Ví dụ: x –2 = 0 Û x = 2 
?1 Giải các pt: a) x – 4 = 0 ; 
b) ¾ + x = 0 ; c) 0,5 + x = 0
b) Quy tắc nhân với một số 
(sgk trang 39)
Ví dụ: = 1 Û x = -2 
 2x = 6 Û x = 6 : 2
 x = 3 
?2 Giải các pt: 
 b) 0,1x = -1 
 c) –2,5x = 10 
- Để giải phương trình, ta thường dùng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
- Thế nào là qui tắc chuyển vế? 
Cho x – 2 = 0. Hãy tìm x? 
- Ta đã áp dụng qui tắc nào? Hãy phát biểu qui tắc? 
- Cho HS thực hiện ?1 
Giải pt: x/2 = -1 ? 
- Ta đã áp dụng qui tắc nào? 
- Hãy phát biểu qui tắc? 
Giải pt : 2x = 6? 
- Ta đã làm gì để được x = 3? 
- Qui tắc nhân cũng có thể phát biểu (thành chia) ? 
- Cho HS thực hiện ?2 
(gọi 2 HS lên bảng) 
- HS nghe giới thiệu 
- HS lưu ý, suy nghĩ
- Trả lời x = 2 
- Aùp dụng qui tắc chuyển vế
- HS phát biểu qui tắc. 
- HS thực hiện tại chỗ ?1 và trả lời (HS khác nhận xét) 
HS trả lời x= -2
- Aùp dụng qui tắc nhân (với 2) 
- Phát biểu qui tắc nhân 
HS: x = 3 
Chia 2 vế cho 2 
- HS phát biểu qui tắc (như sgk) và ghi bài.
- Thực hiện ?2, hai HS làm ở bảng: 
b)  Û 0,1x.10 = 1,5.10 
 Û x = 15 
c) Û x = 10 : (-2,5) Û x = -4 
Hoạt động 5 : Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn 
3/ Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn : 
Phương trình ax + b = 0 (với a ¹ 0) được giải như sau: 
ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a
Phương trình bậc nhất ax+b = 0 luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a
?3 Giải phương trình: 
 –0,5x + 2,4 = 0 
- Aùp dụng qui tắc trên vào việc giải phương trình, ta được các pt tương đương với pt đã cho. 
- Cho HS đọc hai ví dụ sgk
Hướng dẫn HS giải pt bậc nhất một ẩn dạng tổng quát
- Phương trình bậc nhất một ẩn có bao nhiêu nghiệm? 
- Cho HS thực hiện ?3 
- GV chốt lại cách làm
- HS đọc hai ví dụ trang 9 sgk
- HS làm với sự hdẫn của GV:
ax+b = 0 Û ax = -b Û x = -b/a
- Trả lời: pt bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất là x = -b/a 
- HS làm ?3 
Kết quả S = {4,8}
Hoạt động 6 : Củng cố 
Bài 7 trang 40 SGK 
Chỉ ra các ptrình bậc nhất:
a) 1+x = 0 ; b) x – x2 = 0 ;
c) 1 –2t = 0 ; d) 3y = 0 ; 
e) 0x –3 = 0 
Bài 8 trang 40 SGK 
Giải các pt:
b) 2x + x + 12 = 0 
c) x – 5 = 3 – x 
Bài 7 trang 40 SGK 
- Ghi bảng bài tập 7
- Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm 
- Sửa sai cho từng nhóm 
Bài 8 trang 40 SGK 
- Ghi bảng bài tập 8 (đưa ra trên bảng phụ) 
- Gọi hai HS làm ở bảng 
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
- HS hợp tác theo nhóm làm bài 7
Các pt bậc nhất là a), c), d) 
Pt b) có luỹ thừa cảu x là 2, pt e có a = 0 
- Bài tập 8 : HS làm cá nhân, hai HS làm ở bảng :
b)  Û 3x +12 = 0 Û x = -4 
c)  Û 2x – 8 = 0 Û x = 4 
Hoạt động 7 : Dặn dò 
- Học bài: nắm vững định nghĩa pt bậc nhất một ẩn; hai qui tắc biến đổi pt và công thức tính nghiệm x = -b/a.
- Làm các bài tập còn lại sgk: 6, 8ad, 9 (trang 9, 10)
- HS nghe dặn và ghi chú váo vở
Ninh Hßa, ngµy..th¸ng . n¨m2013
DuyƯt cđa tỉ tr­ëng
T« Minh §Çy 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.
.
.

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc