Giáo án Đại số 8 - Tuần 29 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Nguyễn Thị Thúy

II. Chuẩn bị :

Giáo viên :  Bài Soạn  SGK  Bảng phụ

Học sinh :  Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một

tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số  SGK  dụng cụ học tập

III. Tiến trình dạy:

1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Nhắc lại kiến thức cũ

 Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?

 Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số

 Quy tắc một số nhân với một tổng

* Đặt vấn đề : (1’). Ta đã học một số nhân với một tổng :

A (B + C) = AB + AC. Nếu gọi A là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một số với một tổng không ?  GV vào bài mới

3. Bài mới :

 

 

doc58 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 29 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
): 3xy
4. Hướng dẫn học ở nhà :(2p)
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
Bài 64 tr 28 SGK : 
Kết quả :
a) - x3 + - 2x
b) - 2x2 + 4xy - 6y2
c) xy + 2xy2 - 4
- Ôn lại phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp, các hằng đẳng thức đáng nhớ 
- Bài tập về nhà : 44, 45, 46, 47 tr 8 SBT
IV, Rút kinh nghiệm 
Tiết 17 : §12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
Ngày soạn :07/10/2012 Ngày dạy :16/10/2012 Lớp : 8B; 8C; 8D
I. Mục tiêu :
* Kiến thức : HS hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
 * Kỹ năng : 	HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
* Thái độ : Tư duy suy luận lôgic, tính cẩn thận trong công việc.
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - SBT - Bảng phụ ghi bài tập - chú ý
2. Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - SBT - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. Tiến trình tiết dạy :
1.Ổn định lớp : 	1p Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	6p 
HS1 : 	- Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
- Làm phép chia : 
a) (7.35 - 34 +36) : 34	(Kq : 29)
b) (x3y3 - x2y3 - x3y2)	 	(Kq : 3xy - y - 3x)
 HS2 : 	- Làm phép chia
a) [5(a -b)3 + 2 (a - b)2] : (b - a)2	(Kq : 5(a - b) + 2
b) (x3 + 8y3) : (x + 2y)	(Kq : x2 - 2xy + 4y2)
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1.Tiếp cận phép chia đa thức.(13p)
Cách chia đa thức một biến đ sắp xếp l một “ thuật tốn” tương tự như thuật toán chia các số tự nhiên.
?Hd thực hiện phép chia sau
Gọi HS đứng tại chỗ thực hiện, GV ghi bảng quá trình thực hiện các bước:
Chia-Nhân -Trừ.
Tương tự như thuật toán chia các số tự nhiên ở đây ta cũng đặt phép chia 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 cho x2 – 4x – 3
Phát vấn HS theo thứ tự từng bước sgk đ thực hiện.
? Xác định hạng tử cao nhất của đa thức bị chia?
? Hạng tử cao nhất của đa thức chia?
? Chia hạng tử cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử cao nhất của đa thức chia?
? Nhân thương vừa tìm được với đa thức chia?
? Nhận xét gì về cách viết kết quả vừa tìm được?
? Lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được ?GV làm chậm phép trừ đa thức vì bước này HS dễ nhầm lẫn nhất.
GV giới thiệu dư thứ nhất.
YCHS thực hiện tiếp tục với dư thứ nhất như đ thực hiện với đa thức bị chia (chia, nhân, trừ) được dư thứ hai.
Thực hiện đến khi nào dư cuối cùng bằng 0.
? HS đọc kết quả thương cuối cùng nhận được?
GV giới thiệu.Treo bảng phụ 
YCHS hoạt động nhóm( theo bàn) thực hiện ?
? HS nhắc lại các thao tác thực hiện phép chia?
 _	x3	- x2	-7x	+3	x – 3 
	x3	-3x2	x2 + 2x – 1 
	_2x2 – 7x+3
	 2x2 – 6x 
	 _ – x +3
 – x +3 
 0 	
HS lên bảng thực hiện phép chia theo cột dọc
Lấy 96 chia cho 26 được 3.
Nhân 3 với 26 được 78.
Lấy 96 trừ đi 78 được 18.
Hạ 2 xuống được 182 rồi tiếp tục : chia, nhân, trừ.
_962	26
 78	37
_182
 182
 0	62 26______________________________________________________________________________________________________________________
-Đa thức bị chia và đa thức chia đ được sắp xếp theo cùng một thứ tự(lũy thừa giảm dần của x).
Quan xát bảng phụ và trả lời các phát vấn của GV.
(-) 2x4
(-) x2.
(-) 2x4 : x2 = 2x2.
(-) 2x2(x2 – 4x – 3)
= 2x4 – 8x3 – 6x2.
(-) Kết quả viết dưới đa thức bị bị chia, các hạng tử đồng dạng viết cùng một cột.
(-) 2x4 – 2x4 = 0
- 13x3 – (- 8x3) = - 13x3 + 8x3 = - 5x3
15x2 – ( - 6x3) = 15x2 + 6x2 = 21x2
HS thực hiện, trao đổi kết quả với bạn ngồi gần.
HS đại diện trình bày kết quả.
(-) 2x2 – 5x + 1.
Vài HS đại diện đọc kết quả.
Một HS lên bảng thực hiện phép nhn, cả lớp cng kiểm tra.
-Kết quả phép nhân đúng bằng đa thức bị chia.
Hai HS ln bảng trình bày.
a, x2 + 2x – 1 
b, 2x2 – 3x + 1
Phép chia hết.
Ví dụ.
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 ) : (x2 – 4x – 3)
(sgk trang 29- 30).
Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết.
? sgk trang 30.
Bài áp dụng.(67/tr31)
a, (x3-7x+3-x2):(x-3)
b,(2x4-3x3-3x2-2+6x) : (x2-2)
Hoạt động 2.Tiếp cận phép chia có dư.(10p)
NVĐ. Thế nào là phép chia có dư? Treo bảng phụ đề bài tập
YCHS hđn 
HD. ? Nhận xt gì về đa thức bị chia?
Nhấn mạnh. Vì đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất nên khi đặt phép tính ta cần để trống ô đó.
? Khi nào đa thức A không thể chia cho đa thức B?
Nhấn mạnh. Phép chia dừng lại khi bậc của đa thức bị chia (đa thức dư) nhỏ hơn bậc của đa thức chia.
? Trong phép chia có dư đa thức bị chia bằng gi?
Từ bảng nhóm GV giới thiệu minh họa cặp đa thức Q và R.
YCHS đọc chú ý 
Quan st bảng phụ.
HS hoạt động nhóm.
Nghe hướng dẫn của GV để hđn.
- Đa thức bị chia thiếu hạng tử bậc nhất.
 _	5x3	-3x2	+7	x2+1
	5x3	+5x	5x – 3
	_-3x2	- 5x	+7
	-3x2	-3
	-5x 	+10(- Khi bậc của đa thức A nhỏ hơn bậc của đa thức B.
- Đa thức dư có bậc là 1, đa thức chia có bậc là 2 nên phép chia không thể thực hiện tiếp.
- Đa thức bị chia bằng đa thức chia nhân với thương cộng với đa thức dư.
Nhận dạng được đa thức Q và R.Vài HS đọc chú ý
Phép chia có dư.
Ví dụ. Thực hiện phép chia đa thức (5x3 – 3x2 + 7) cho đa thức (x2 + 1).
? Nhận xt gì về php chia ny?
(sgk tr 31)
* Chú ý ( sgk trang 31)
A = B. Q + R
Khi R = 0 php chia A cho B l php chia hết.
Hoạt động 3. Luyện tập - Củng cố..(10p)
Bài tập áp dụng. (69 tr 31)
? Để tìm dư R trong phép chia A cho B ta làm như thế nào?
YCHS thực hiện.
Quan st v hd HS yếu km.
? Nếu R = 0 khi đó phép chia A cho B được viết lại ntn?
Nhấn mạnh. Như vậy nếu ta có ba đa thức D, C, E được viết dưới dạng : D = C . E thì D chia cho E được thương là gi?
p dụng 
Gợi ý. Nhận xét gì về đa thức bị chia?
? Hãy xác định thương của phép chia?
- Thực hiện php chia A cho B.
Một HS ln bảng thực hiện, cc HS cịn lại lm vo vở tập.
3x4	+x3	+6x	-5	x2+1
	3x4	+3x2	3x2+x-3
	_ x3	-3x2	+6x	-5
	 x3	+ x
	 _ -3x2+ 5x	-5
	-3x2 	-3
	 5x	-2
- Thương là C.
HS nếu hướng giải quyết.
đa thức bị chia có dạng hđt và
125x3 + 1= (5x)3 + 13
= (5x + 1)(25x2 – 5x + 1)
- Thương là 25x2 – 5x + 1
Cho hai đa thức
A= 3x4 + x3 + 6x – 5
B= x2 + 1.
Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng
A = B . Q + R
Bài 68b tr 31
(125x3 + 1) : (5x + 1)
Hướng dẫn về nhà..(2p)
Xem lại các ví dụ đã giải ở lớp một cách cẩn thận
BTVN 67 b, 68 a,c; 70, 74 trang 31, 32
HD. 74/tr 32. Đặt phép chia, rồi cho dư bằng 0, tìm được a.
- Chuẩn bị tiết sau. Tiết sau luyện tập
IV, Rút kinh nghiệm 
Tiết 18 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 10/2012 Ngày dạy :18/10/2012 Lớp : 8B; 8C; 8D
I. Mục tiêu :
 * Kiến thức : Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
 * Kỹ năng : Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
* Thái độ : Tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - Bảng phụ ghi bài tập - chú ý
2. Học sinh : - Học thuộc bài - SGK - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. Tiến trình tiết dạy :
1.Ổn định lớp : 	1p Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	8p 
HS1 :	- Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
- Chữa bài tập 70 SGK làm phép chia
(25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 	(K q : 5x3 - x2 + 2)
(15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y (Kq : xy - 1 - y)
HS2 : 	- Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R. và cho biết khi nào là phép chia hết.	 (Trả lời : A = B . Q + R (R = 0 hoặc R nhỏ hơn bậc của B))
Chữa bài tập 48 (c) (8) SBT
(2x4 + x3 - 5x2 - 3x - 3) : (x2 - 3). 	(Đ S : 2x2 + x + 1)
3. Bài mới :
Bài 67 SGK/31(12p)
2 HS lên bảng thực hiện , trình bày hàng dọc
 _	x3	- x2	-7x	+3	x – 3 
	x3	-3x2	x2 + 2x – 1 
	_2x2 – 7x+3
	 2x2 – 6x 
	 _ – x +3
 – x +3 
 0 	
Bài 67 SGK/31
Sắp xếp các đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm phép chia:
a. (x3 - 7x +3 – x2):( x- 3)
(x3 – x2- 7x +3 ):( x- 3) = x2 + 2x -1
b, (2x4 – 3x3 - 3x2 – 2 + 6x ): (x2 – 2)
 (2x4 – 3x3 - 3x2 + 6x – 2 ): (x2 – 2) = 2x2 – 3x + 1
Bài 68 SGK/31(12p)
Câu a đa thức bị chia có dạng hđt nào?
- Vậy câu b 125x3 + 1 có dạng hđt nào?
125x3 + 1= (5x)3 + 13
= (5x + 1)(25x2 – 5x + 1)
- Thương là 25x2 – 5x + 1
? Hãy nhận xét và chỉ cách làm câu c,
- Áp dụng: Chú ý (A-B)2 = (B –A)2
Bài 68 SGK/31: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia
a, (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2: (x + y) = x+y
b, (125x3 + 1) : (5x + 1) 
= (5x + 1)(25x2 – 5x + 1) : (5x + 1) 
= 25x2 – 5x + 1
c, (x2 - 2xy + y2) : (y - x) = (y2 - 2xy + x2 ):(y - x) = ( y - x)2: (y - x) = y - x
Bài 72SGK/ 32 (18p)
Hoạt động nhóm
Bài 72SGK/ 32
(2x4 + x3 - 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) 
= 2x2 + 3x - 2
* Củng cố: (2p)
Nêu kiến thức cơ bản đã vận dụng để giải các bài tập trên
* Hướng dẫn về nhà.(2p)
Xem lại các bài tập đã giải trên lớp.
Soạn 5 câu hỏi ôn tập chương 1 trang 32 sgk
IV, Rút kinh nghiệm 
Tiết 19 - 20 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn :15/10/2012 Ngày dạy :22/10/2012 Lớp : 8B; 8C; 8D
I. Mục tiêu:
 * Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
 * Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
 * Thái độ: Nghiêm túc cẩn thận, linh hoạt khi ôn và luyện
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên : - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập 
2. Học sinh : - Bảng nhóm - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. Tiến trình tiết dạy :
1.Ổn định lớp : 	1p Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	Kết hợp với ôn tập
3. Bài mới : 
HĐ 1 : Ôn tập nhân đơn thức, đa thức : 
? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Chữa bài tập 75 tr 33 
? Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Chữa bài tập 76 (a) tr 33 SGK
GV gọi HS3 chữa bài tập 76 (b) tr 33 SGK
 GV nhận xét và cho điểm các HS 
I. Nhân đơn thức, đa thức 
Bài 75 tr 33 SGK : 
a) 5x2 (3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2
b)xy(2x2y-3xy+y2)=x3y2 -2x2y2 + xy3
Bài 76 tr 33 SGK :
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)= 10x4 - 4x3+2x2-15x3 + 6x2 - 3x= 10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y2 + x)
= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 - 10y3 - 2xy
= 3x2y - xy2 -2xy + x2 - 10y3
HĐ 2 : Ôn tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử :
 GV yêu cầu HS viết dạng tổng quát bảy hằng đẳng thức vào bảng con hoặc vào vở
GV kiểm tra bài của 1 vài HS
 Gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập 77 tr 33 SGK
Bài 78 t

File đính kèm:

  • docGiao an Dai 8 Ky 1.doc