Giáo án Đại số 8 tuần 17: Ôn tập HKI đại số (tiết 1)
Ngày dạy:
Tiết ÔN TẬP HKI ĐẠI SỐ (tiết 1)
Tuần 17
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
Củng cố kiến thức:
+ Nhân đơn thức với đa thức. + 7 HĐT đáng nhớ
+ Chia các đơn thức, đa thức cho đơn thức. + Phân thức đại số.
+ Rút gọn phân thức
* Kỹ năng: Vận dụng để trả lời câu hỏi trắc nghiệm nhanh chóng, chính xác.
* Thái độ: Nghiêm túc, tập trung ôn tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Câu hỏi và bài tập ôn tập, phấn màu.
HS: Phôtô câu hỏi ôn tập, SGK.
III. Tiến trình dạy – học.
Ngày dạy: Tiết ÔN TẬP HKI ĐẠI SỐ (tiết 1) Tuần 17 @&? I. Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức: + Nhân đơn thức với đa thức. + 7 HĐT đáng nhớ + Chia các đơn thức, đa thức cho đơn thức. + Phân thức đại số. + Rút gọn phân thức * Kỹ năng: Vận dụng để trả lời câu hỏi trắc nghiệm nhanh chóng, chính xác. * Thái độ: Nghiêm túc, tập trung ôn tập. II. Chuẩn bị: GV: Câu hỏi và bài tập ôn tập, phấn màu. HS: Phôtô câu hỏi ôn tập, SGK. III. Tiến trình dạy – học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS ND Ghi bảng 1. Nhân đơn thức với đa thức. (3ph) I. LÝ THUYẾT ·Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? · HS phát biểu 1. Nhân đơn thức với đa thức. *Quy tắc: (SGK/4) A(B + C – D) = A.B + A.C – A.D Câu 1. A Câu 2. A Câu 3. C Câu 1. Kết quả phép nhân 5x( 2x – 3y) là: A. 10- 15xy B. 10x – 15 C. 10- xy D. 10x – 15xy Câu 2. Kết quả phép nhân 3x.(2x2 – 1) bằng : A. 6x3 – 3x B.5x2 – 3x C.5x3 + 3x D. 6x2 – 3x Câu 3. Thực hiện phép tính 2x.(3x – 5 ) ta được kết quả là: A. 6x2– 10 B. 6x2 + 10 C. 6x2– 10x D. 6x2 +10x 2. Nhân đa thức với đa thức. (7ph) 2. Nhân đa thức với đa thức. · Hãy phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? · HS phát biểu *Quy tắc: (SGK/7) VD: Tính Giải = · Gọi một hs thực hiện phép tính (BT4a/ BT ôn tập) · 1HS thực hiện ở bảng, các hs khác tự làm. 3. Bảy HĐT đáng nhớ. (10ph) 3. Bảy HĐT đáng nhớ. · Y/c hs xếp SGK lại. Gọi từng hs đọc các HĐT đáng nhớ. · HS lần lượt đọc các HĐT đáng nhớ . (HS học thuộc, nhớ lại, không nhìn SGK) 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) Câu 4. Cho ñaúng thöùc (x+ *)2 = x2+10x+25, thay choã daáu * đđể đđược haèng ñaúng thöùc ñuùng: A. -5 B. 10 C. 5 D. Kết quả khác Câu 5. Kết quả của khai triển (x + 2)2 là: A. x2 + 2x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x + 2 D. x2 + 2x + 2 Câu 6. Kết quả của là: A. B. C. D. Câu 7. Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành: A. (x + 3)2 B. (x - 3)2 C. x2 + 3 D. x2 - 3 Câu 8.Đa thức được phân tích thành: A. B. C. D. Câu 9.Kết quả của tích (x+3)(x– 3) bằng : A. x2 – 6 B. x2 + 9 C. x2 – 9 D. Kết quả khác Câu 10. Kết quả của phép nhân (2x – 3).(2x + 3) là: A. 4x2 – 9 B. 2x2 – 9 C. 4x – 9 D. 4x2 – 6 Câu 11. Kết quả của tích: là: A. B. C. D. Câu 4. C Câu 5. B Câu 6. A Câu 7. B Câu 8. A Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. A 4. Chia các đơn thức cho đơn thức 4. Chia các đơn thức cho đơn thức (5ph) · Y/c hs phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức · HS phát biểu *Quy tắc: (SGK/26) Câu 12. B Câu 13. C Câu 14. B Câu 12. Đơn thức nào sau đây chia hết cho đơn thức 3xy2z ? A. 3xyz2 B. 9xy2z2 C. 9xy2 D. 3y2z Câu 13. Kết quả của phép chia đơn thức 12xy4z cho đơn thức 3xy là : A/ 4z B/ 4xz C/ 4y3z D/ 4y3 Câu 14. Chia đơn thức (-15x5y3)cho đơn thức 3x2y2 được kết quả là bao nhiêu ? A. B. C. D. 5. Chia các đa thức cho đơn thức (5ph) 5. Chia các đa thức cho đơn thức · Y/c hs phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức · Cho hs trả lời câu trắc nghiệm 15 và lên bảng thực hiện phép chia. · HS phát biểu · HS thực hiện ở bảng. *Quy tắc: (SGK/27) Câu 15. Làm tính chia được kết quả? A. B. C. D. Câu 15. A 6. Phân thức đại số. 6. Phân thức đại số. · Hãy cho biết thế nào là một phân thức đs? · Điều kiện để một phân thức được xác định là gì? · GV cho VD và y/c hs tìm ĐKXĐ của phân thức A. · HS phát biểu kn PTĐS · HS trả lời (Mẫu thức phải khác 0) · Một hs thực hiện ở bảng, các hs còn lại theo dõi. *Khái niệm: (SGK/35) VD: Cho phân thức Tìm đk của x để phân thức được xác định Giải + Phân thức A xác định khi: Vậy: Câu 17. ĐK xác định của phân thức: là: A. B. C. D. Câu 17. B IV. Hướng dẫn học: + Xem lại phần lý thuyết vừa ôn tập và các câu hỏi trắc nghiệm vừa sửa . + Chuẩn bị các bài tập 1; 2; 3; 4b; 5; 6b, d; 7a, c; 8b; 9; 10a, c phần Đại số ở phiếu ôn tập
File đính kèm:
- TIET ON TAP HKI T1.doc