Giáo án Đại số 8 - Tuần 12 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 12 Tiết 23

§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC

I. MỤC TIÊU :

- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.

- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.

II. CHUẨN BỊ :

- GV : Thước thẳng, bảng phụ.

- HS : Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Qui nạp ,hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 12 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày 21/10/2014 Tuần 12 Tiết 23
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU :
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Hiểu được qui tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất và qui tắc trên.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ. 
- HS : Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Qui nạp ,hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
1. Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. (5đ) 
2. Cho 3 đa thức: x2 –5x; 
x2 +5; x2 + 5x. hãy chọn đa thức thích hợp trong 3 đa thức trên điền vào “” trong đẳng thức sau :
 (5đ) 
- Treo bảng phụ ghi đề. 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Nhận xét đánh giá, cho điểm 
- HS đọc câu hỏi kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời
- HS lên bảng phát biểu và làm bài
1. nếu A.D = B.C 
2. x2 + 5x 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
- Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? Để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Tính chất cơ bản của phân thức 
1) Tính chất cơ bản của phân thức : 
 (SGK trang 37)
 (M là 1 đathức khác đa thức 0) 
 (N là nhân tử chung)
Ví dụ : 
 = 
- Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?1 
- Cho HS làm ?2, ?3 
- Từ ?1, ?2, ?3 hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? 
- GV hoàn chỉnh và ghi bảng 
- Cho HS thực hiện ?4 
- HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số 
- Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm, mỗi nhóm 1 bài : 
?2 Sau khi nhân ta được phân thức ta thấy 
vì x.3(x +2) = 3.x(x +2) 
?3 Sau khi chia ta được pthức Tacó 
vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 
- HS suy ra tính chất của phân thức 
- HS phát biểu lại tính chất (vài lần) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?4 : hợp tác làm bài theo 2 nhóm(mỗi nhóm 1 bài)
a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa thức (x –1) 
b) Vì ta đã nhân tử và mẫu của phân thức với (-1) 
Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu 
2) Qui tắc đổi dấu :
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: 
Ví dụ : 
 a) 
 b) 
- Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi dấu phân thức? 
- GV phát biểu, ghi bảng 
- Cho HS làm ?5 
- Gọi hai đại diện trình bày bài giải yêu cầu trình bày từng bước không làm tắt. 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS suy nghĩ và trả lời qui tắc dổi dấu  
- HS nhắc lại, ghi bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?5 theo nhóm 
- Hai HS lên bảng trình bày bài giải từng bước theo yêu cầu của GV 
a) 
b) 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Củng cố 
Bài 5 trang 38 SGK 
Điền đa thức thích hợp vào mỗi ô trống trong các đẳng thức sau : 
a) 
b) 
Trắc nghiệm : 
1/ Chọn hai phân thức bằng nhau trong các câu sau :
a) b) 
c) d) Kết quả khác
2/ Tìm phân thức bằng với phân thức 
a) b) 
c) d) Kết quả khác
3/ Tìm phân thức bằng với phan thức 
a) b) 
c) d) 
Bài 5 trang 38 SGK
- Ghi bảng bài 5 (hoặc chuẩn bị sẳn trên bảng phụ) 
- Cho các nhóm trình bày, nhận xét chéo  
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- Treo bảng phụ ghi câu hỏi 
- Cho HS lên bảng chọn 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS làm bài tập 5 theo nhóm: 
a) 
b) 5x2-5y2 = 5(x2-y2) = 5(x+y)(x-y) 
- Vế trái chứng tỏ đã chia tử của vế phải cho x –y. vậy phải điền vào chỗ trống là 2(x –y) 
- HS đọc câu hỏi 
- HS lên bảng chọn 
1c 2c 3b
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 4 trang 38 SGK 
Bài 6 trang 38 SGK 
Bài 4 trang 38 SGK 
* Dùng tính chất cơ bản và qui tắc đổi dấu của phân thức 
Bài 6 trang 38 SGK 
* Tương tự bài 5 
- Về xem lại kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử 
- Tiết sau học bài mới 
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
- HS về xem lại tính chất cơ bản và qui tắc đổi dấu 
* Đối với lớp điểm sáng:HS nắm vững tính chất cơ bản về phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, nắn quy tắc đổi dấu. 
* Đối với lớp đại trà:HS biết tính chất cơ bản về phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, nắn quy tắc đổi dấu. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
- GV...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
 Ngày 21/10/2014 Tuần 12 Tiết 24
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU : 
- HS nắm vững qui tắc rút gọn phân thức. 
- Có kỹ vận dụng được qui tắc. Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ. 
- HS : Ôn tính chất cơ bản của phân thức, qui tắc đổi dấu; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại; gợi mở 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Viết công thức tính chất cơ bản của phân thức đại số. (5đ)
2/ Cho phân thức . Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm một phân thức bằng phân thức đã cho và có mẫu là 
x +1 (5đ) 
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi hai HS lên bảng cùng làm 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
1/ Phát biểu SGK trang 37
2/ 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC 
- GV giới thiệu : nhờ tính chất cơ bản của phân số, mọi phân số đều có thể rút gọn. Phân thức cũng có tính chất cơ bản Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức giống như phân số hay không ? 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Hình thành nhận xét 
1) Ví dụ 1 : 
Nhận xét: (SGK trang 39) 
Rút gọn phân thức 
- Cho HS thực hiện ?1 
- GV ghi kết quả lên bảng 
Nói: tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số và số mũ của các biến thấp hơn so với hệ số và số mũ tương ứng trong phân thức đã cho. 
- Treo bảng phụ ghi bài tập ttự 
- Cho HS làm ?2 
- GV ghi bảng 
- Cách rút gọn một phân thức?
- GV chốt lại và nêu nhận xét như sgk 
- Ghi bảng ?3 
- Gọi HS nhận xét, sửa sai ở bảng nếu có 
- HS thực hiện ?1
- Nhân tử chung: 2x2 
- Chia tử và mẫu cho 2x2 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một bài 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm 
- Đại diện nhóm đứng tại chỗ trả lời 
- HS trả lời 
- HS thực hiện ?3 theo nhóm cùng bàn, một HS trình bày ở bảng 
?3 
- HS khác nhận xét 
Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu 
2) Ví dụ 2 : 
Rút gọn phân thức :
Giải: 
Chú ý: Có khi cần đổi dấu ởû tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu 
- Ghi bảng ví dụ 2 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi HS trình bày 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV chốt lại cách làm và nêu chú ý như sgk 
- Ghi bảng ?4 
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm cùng bàn 
- HS đứng tại chỗ nói cách làm và nêu kết quả 
- HS nêu nhận xét 
- HS ghi bài.
- HS thực hiện ?4 vào vở (một HS làm ở bảng):
Hoạt động 5 : Củng cố 
Bài 7 trang 40 SGK 
Rút gọn phân thức : 
a) c) 
b) 
d) 
Bài 7 trang 40 SGK 
- Ghi bảng bài tập 7
- Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập 
- Thu bài một vài HS 
- Treo bảng phụ của 2 HS trên 
- Cho HS lớp nhận xét, sửa sai 
- GV sửa sai cho từng bài đánh giá, cho điểm  
- HS làm bài 7 trên phiếu học tập (hai HS làm trên bảng phụ cá nhân) 
 a) = ; b) = 
c)  = 2x 
d) =  = 
- HS lớp nhận xét bài của hai bạn 
- HS tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 6 : Dặn dò 
Bài 8 trang 40 SGK
Bài 9 trang 40 SGK
Bài 8 trang 40 SGK
* Bằng cách đặt nhân tử chung 
Bài 9 trang 40 SGK
* Áp dụng qui tắc đổi dấu 
- Về xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử, tính chất cơ bản 
- Xem lại cách đặt nhân tử chung 
- Xem lại qui tắc đổi dấu 
- HS ghi chú vào tập 
* Đối với lớp điểm sáng: .HS nắm được quy tắc rút gọn phân thức, rút gọn phân thức mà tử và mẫu có dạng ti2ch chứa nhân tử chung. Làm bài 7,8,9 SGK
* Đối với lớp đại trà: HS hiểu được quy tắc rút gọn phân thức, rút gọn phân thức mà tử và mẫu có dạng ti2ch chứa nhân tử chung. Làm bài 7,9 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:.....................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
- GV.....................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Ninh Hòa, ngày..tháng 10 năm2014
Duyệt của BGH
...................................................................................................
Võ Văn Đồng
Ninh Hòa, ngày..tháng 10 năm2014
Duyệt của tổ trưởng
Tô Minh Đầy 

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc
Giáo án liên quan