Giáo án Đại số 8 tuần 1 tiết 3- Luyện tập

 I. Mục tiêu:

 1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức .

 2) Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải toán.

3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận.

II. Chuẩn bị:

1. GV: Bài tập và lời giải, thước thẳng, phiếu học tập

2. HS: SGK, Bảng con.

III. Phương pháp:

 - Vấn đáp tái hiện , nhóm

docx2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 tuần 1 tiết 3- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1
Tiết: 3
Ngày soạn: 16/08/2014
Ngày dạy: 19/08/2014
LUYỆN TẬP §2
 I. Mục tiêu:
	1) Kiến thức: - Củng cố, khắc sâu các kiến thức về căn bậc hai và hằng đẳng thức .
	2) Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải toán.
3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài tập và lời giải, thước thẳng, phiếu học tập
HS: SGK, Bảng con. 
III. Phương pháp: 
 - Vấn đáp tái hiện , nhóm	
IV.Tiến trình:
Ổn định lớp: (1’): 9A1…………………………………………………………………………………………………………………
Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra lúc làm bài tập.
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (12’)
-GV: Aùp dụng hằng đẳng thức 
Hoạt động 2: (10’)
-GV: Bình phương vế trái và biến đổi ta sẽ có kết quả.
-HS: Nhắc lại và áp dụng. Hai HS lên bảng, các em khác làm vào vở.	
-HS: 2 HS lên bảng thực hiên. HS còn lại làm vào vở và nhận xét 	
Bài 9: Tìm x, biết:
	a) = 7 | x | = 7 x = 7 hoặc x = -7
	b) =|-8 | = 8 |x| = 8 x = 8 hoặc x = -8
	c)= 6 = 6 = 6 x = 3 hoặc x = -3
	d)== 12 = 12 = 12 x = 4 hoặc x = -4
Bài 10: Chứng minh:
	a) 
Ta có: 
	=
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
-GV: Đưa biểu thức 4 - 2 về bình phương của một biểu thức khác. Sau đó, ta làm tương tự như câu a. 
Hoạt động 3: (20’)
-GV: Cho HS tự làm câu 11b. Các câu còn lại của bài 11 về nhà làm tương tự.	 
-GV: Hãy nhắc lại điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai.
-GV: Aùp dụng | A |
-HS: Tự làm.
-HS: có nghĩa khi và chỉ khi A ≥ 0.
	HS áp dụng điều kiện trên làm câu b. Các câu khác làm tương tự.
-HS: Tự làm.
b) 
Ta có: 
	=
Bài 11b: Tính: 
Ta có: 
	=
	=36:(2.3.3) -13 = 2 -13 = -11
Bài 12b: Tìm x để căn thức sau có nghĩa.
	Ta có: có nghĩa 
	 - 3x + 4 ≥ 0 x ≤ 
Bài 13a: Rút gọn: , với a< 0
	Ta có: = 2- 5a
	= -2a – 5a = -7a( vì a < 0)
 4. Củng cố: 
	- Xen vào lúc luyện tập.
 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (2’)
 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
 6. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxTuan 1 Tiet 3 Luyen tap NH 2014 2015.docx