Giáo án Đại số 8 từ tuần 11 đến tuần 18
1) Mục Tiêu:
a) Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức trong chương I.
b)Kĩ năng: HS vận dụng các hằng đẳng thức các quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức để rút gọn biểu thức; HS biết phân tích đa thức thành nhân tử .
c) Thái độ: Thông qua bài kiểm tra giúp hs có kỹ năng giải các loại toán , kỹ năng trình bày.
2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của học sinh: Học nội dung từ bài ở nhà 1 đến bài 12 và bài tập sách bài tập .
b) Chuẩn bị của giáo viên:
- Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . .
-Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học.
-Phương tiện: Mỗi học sinh 1 đề kiểm tra
- Yêu cầu học sinh: Học nội dung từ bài ở nhà 1 đén bài 12 và làm bài tập sách bài tập
- Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, các tài liệu tham khảo; + HS: SGK .
3) Tiến trình bài dạy :
a) Kiểm tra bài cũ (00p):
b)Dạy bài mới(45p)
Lời vào bài (00p): Nêu mục tiêu bài học
Chú ý( SGK) Giao hoaùn : Keát hôïp : ?4 c) Củng cố – luyện tập (03p): nhận xét giờ học. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2p) - Học thuộc hai quy tắc và chú ý - Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất Chú ý rút gọn kết quả Bài 21,23,24SGK - Đọc phần có thể em chưa biết - Gợi ý bài 24: Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S=vt e) Bổ sung: TIẾT 29 – TUẦN 15 NGÀY SOẠN :17/11/2012 NGÀY DẠY :23/11/2012 LUYỆN TẬP. 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc cộng các phân thức đại số. b)Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số vào giải bài tập. c) Thái độ: GD học sinh tính cản thận, phát triển tư duy HS. 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem và soạn nội dung bài ở nhà; máy tính bỏ túi. b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: Bảng phụ ghi các bài tập 21, 22, 25 trang 46, 47 SGK, phấn màu, máy tính bỏ túi, thước thẳng - Yêu cầu học sinh: Học bài 5 và làm BT SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, các tài liệu tham khảo; + HS: SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (04p): HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức. Áp dụng: Tính HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. Áp dụng: Tính b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 (16p): Bài tập 22 trang 46 SGK Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Treo bảng phụ nội dung -Đề bài yêu cầu gì? -Hãy nhắc lại quy tắc đổi dấu. -Câu a) ta cần đổi dấu phân thức nào? -Câu b) ta cần đổi dấu phân thức nào? -Khi thực hiện cộng các phân thức nếu các tử thức có các số hạng đồng dạng thì ta phải làm gì? -Gọi học sinh thực hiện -Vậy MTC bằng bao nhiêu? -Hãy thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải câu a) và c) theo hướng dẫn. -Đọc yêu cầu bài toán -Áp dụng quy tắc đổi dấu -Nếu đổi dấu cả . . . . -Câu a) ta cần -Câu b) -Khi thực hiện cộng các phân thức nếu các tử thức có các số hạng đồng dạng thì ta phải thu gọn -Thực hiện trên bảng 5x-25= 5(x-5) MTC = 5x(x-5) Thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải câu a) và c) theo hướng dẫn và trình bày trên bảng. Bài tập 22 trang 46 SGK. Hoạt động 2 : Bài tập 25 trang 47 SGK. (17 phút) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng -Treo bảng phụ nội dung -Câu a) mẫu thức chung của các phân thức này bằng bao nhiêu? -Nếu tìm được mẫu thức chung thì ta có tìm được nhân tử phụ của mỗi phân thức không? Tìm bằng cách nào? -Câu c) trước tiên ta cần áp dụng quy tắc gì để biến đổi? -Để cộng các phân thức có mẫu khác nhau ta phải làm gì? -Dùng phương pháp nào để phân tích mẫu thành nhân tử? -Vậy MTC bằng bao nhiêu? -Hãy thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải câu a) và c) theo hướng dẫn. -Đọc yêu cầu bài toán -Câu a) mẫu thức chung của các phân thức này bằng 10x2y3 -Nếu tìm được mẫu thức chung thì ta tìm được nhân tử phụ của mỗi phân thức bằng cách chia mẫu thức chung cho từng mẫu thức để tìm nhân tử phụ tương ứng. -Câu c) trước tiên ta cần áp dụng quy tắc đổi dấu để biến đổi -Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung để phân tích mẫu thành nhân tử x2 – 5x = x(x-5) 5x-25= 5(x-5) MTC = 5x(x-5) Thảo luận nhóm để hoàn thành lời giải câu a) và c) theo hướng dẫn và trình bày trên bảng. Bài tập 25 trang 47 SGK. c) Củng cố – luyện tập (03p): -Bài tập 22 ta áp dụng phương pháp nào để thực hiện? -Khi thực hiện phép cộng các phân thức nếu phân thức chưa tối giản (tử và mẫu có nhân tử chung) thì ta phải làm gì? nhận xét giờ học. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2p) -Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp). -Ôn tập quy tắc trừ hai phân số. Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau. -Xem trước bài 6: “Phép trừ các phân thức đại số”. e) Bổ sung: TIẾT 30 – TUẦN 15 NGÀY SOẠN : 11/11/2012 NGÀY DẠY : 19/11/2012 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức b)Kĩ năng: HS nắm vững quy tắc đổi dấu; HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ c) Thái độ: GD học sinh tính cản thận, phát triển tư duy HS 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem và soạn nội dung bài ở nhà b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài 6 và làm BT SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, các tài liệu tham khảo; + HS: SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (04p): Kết hợp trong giờ. b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1: Phân thức đối (16P) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ? Hãy nhắc lại định nghĩa , cho ví dụ ? GV : Hãy thực hiện phép cộng : - Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ? - Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức ? Giải thích ? Hỏi Phân thức có phân thức đối là phân thức nào ? Hỏi : Em hãy thực hiện ? 2 và giải thích Hỏi Có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này ? Áp dụng làm bài 28 SGK TR 49 GV Đưa bài tập lên bảng phụ Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0 VD : SGK/48 Đọc kết quả Tổng bằng 0 HS : Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0 Phân thức có phân thức đối là Vì + = 0 Phân thức có phân thức đối là phân thức - = HS : Làm bài vào vở , Hai HS lên bảng điền vào chỗ trống 1. Phân thức đối : có phân thức đối là - Ví dụ: Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì : - = = Hoạt động 2: Phép trừ (17P) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hỏi : phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số nêu dạng tổng quát ? GV : tương tự như vậy , ta có quy tắc trừ hai phân thức ? Em nào có thể phát biểu được GV gọi 2 HS đọc SGK GV yêu cầu HS làm ? 3 HS lên bảng , HS khác làm dưới lớp GV theo dõi HS làm dưới lớp GV gọi HS nhận xét 2. Phép trừ: Ví duï SGK/49 = c) Củng cố – luyện tập (03p): GV yêu cầu HS hoạt động nhóm BT 29 Nửa lớp làm câu a và c Nửa lớp làm câu b và d GV theo dõi các nhóm làm việc d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2p) - Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau - Quy tắc trứ hai phân thức , viết dạng tổng quát - Bài tập: 30 , 31, 32, 35 - Ôn tập các phần đã học. e) Bổ sung: TIẾT 31 – TUẦN 15 NGÀY SOẠN : 16/11/2012 NGÀY DẠY : 25/11/2012 LUYỆN TẬP 1) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức b)Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy cộng trừ phân thức; Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa ẩn x , tính giá trị biểu thức c) Thái độ: GD học sinh tính cản thận, phát triển tư duy HS 2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a) Chuẩn bị của học sinh: Xem và soạn nội dung bài ở nhà b) Chuẩn bị của giáo viên: - Dự kiến phương pháp : Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. . . . . -Biện pháp: giáo dục HS học tập nghiêm túc, làm toán chính xác, khoa học. -Phương tiện: SGK-thước thẳng-bảng phụ - Yêu cầu học sinh: Học bài 6 và làm BT SGK, bài tập SBT. - Tài liệu tham khảo:+ GV: Nghiên cứu SGK, SGV, các tài liệu tham khảo; + HS: SGK . 3) Tiến trình bài dạy : a) Kiểm tra bài cũ (04p): GV kết hợp với sữa bài tập b)Dạy bài mới(36p) Lời vào bài (03p): Nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 Kiểm tra và chữa bài tập cũ (8 p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hỏi : Định nghĩa hai phân thức đối nhau ? Viết dạng tổng quát Chữa bài 30a Hỏi HS2 : Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai giải thích ? Hai HS lên bảng BT 30 a. Hoạt động 2 Luyện tập ( 25p) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài 30 ( b ) , bài 31 (b) GV kiểm tra bài làm dưới lớp Nhấn mạnh các kỹ năng : Biến trừ thành cộng , quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ , phân tích đa thức thành nhân tử rút gọn HS 1 : Bài 30 (b) HS2 : Bài 31(b) HS nhận xét BT 30b BT 31 Bài 34 a ) Hỏi Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ? Các em trình bày vào vở Hai HS lên bãng HS thảo luận nhóm Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b GV theo dõi , kiểm tra một số nhóm làm việc HS : Có (x-7) và ( 7-x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau HS 2 : Lên bảng : Bài 34 c) Củng cố – luyện tập (03p): Nhắc lại qui tăc cộng, trừ hai phân thức nhận xét giờ học. d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2p) - Ôn lại cách cộng, trừ hai phân thức - Làm các phần còn lại trong SGK, SBT. e) Bổ sung: TIẾT 32 – TUẦN 15 NGÀY SOẠN : 16/11/2012 NGÀY DẠY : 25/11/2012 ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ) (Năm học: 2012 – 2013) II) Mục Tiêu: a) Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiêp thu của học sinh, kịp thời phát hiện những thiếu sót của học sinh b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng trinh bày bài toán khoa học c) Thái độ: Gd HS ý thức tự kiểm tra đánh giá II/ HÌNH THỨC: Tự luận 60% và TNKQ 40% III/MA TRẬN: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT - MÔN TOÁN 8 Cấp độ Tên chủ đề (nd chương II) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Phân thức đại số Rút gọn pt ( 2 tiết ) Nhận biết được định nghĩa từ bài toán Hiểu được định nghĩa từ bài toán Vận dụng được định nghĩa giải các bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2TN 1 50% 1TN 0,5 25% 1TN 0,5 25% 4TN 2 100% Chủ đề 2 : Quy đồng mt
File đính kèm:
- tuan 11 - het hk 1.doc