Giáo án Đại số 8 từ tiết 58 đến tiết 70

I.MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức: HS hiểu được liên hệ giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự vận dụng vào giải các bài tập

 2. Về kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày bài tập .

 3. Về thái độ: Vận dụng vào thực tế đời sống.

II.CHUẨN BỊ

- GV: Bảng phụ, phấn màu

- HS : ôn lại tính thứ tự trong tập hợp số.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc44 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 58 đến tiết 70, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: x > - 9
Nhóm 3: Kết quả : x+3< 7 Û x< 4
 x-2 < 2 Û x< 4
Nên x+3< 7 Û x-2 < 2 vì cùng tập nghiệm là {x| x<4}
Nhóm 4: Kết quả : 2x6 vì cùng tập nghiệm là {x| x<-2}
HS nhận xét.
 4. Củng cố
GV: Cho HS làm bài 19 SGK
Gọi HS lên bảng giải các BPT sau:
a) x – 5 > 3
b) x-2x < -2x+4
c) -3x > -4x + 2
d) 8x+2<7x-1
GV: Gọi HS nhận xét rồi đánh giá cho điểm.
GV:Cho HS làm bài 20 SGK
Giải các BPT sau
a) 0,3x > 0,6
b) -4x < 12
c) –x > 4
d) 1,5x > -9
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm
HS làm bài 19 SGK 
HS làm trên bảng
a) x – 5 > 3 x > 3 + 5 x > 8
b) x-2x < -2x+4 Û x-2x+2x< 4 Û x<4
c) -3x > -4x + 2 -3x + 4x > 2 x > 2
d) 8x+2<7x-1 Û 8x-7x<-1-2 Û x <-3
HS nhận xét. 
HS làm bài 20 SGK
HS làm trên bảng
a) 0,3 x > 0,6 x > x > 2
b) -4x x > -3
c) –x> 4 Û x > - 4
d) 1,5x > -9 Û x > -6
HS nhận xét
5 /Hướng dẫn về nhà 
 	- Làm các bài tập (Từ 21 -27 SGK )
- Đọc nghiên cứu chuẩn bị phần 3 và 4 
---------------------------------------------------------------
Ngày soạn:……. 
Ngày giảng: ……….
TIẾT 62 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN(tiếp)
I.MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức: HS nắm các quy tắc biến đổi BPT bậc nhất một ẩn và cách giải BPT bậc nhất một ẩn. 
 - Biết giải một số dạng BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn.
 2. Về kĩ năng: HS rèn kĩ năng biến đổi tương đương các BPT và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
 - Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
 3. Về thái độ: Chủ động tham gia tích cực vào các hoạt động học tập.
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Chữa bài 21 SGK
Giải thích sự tương đương sau
x-3>1 Û x+3>7
–x 6
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá cho điểm.
 3. Bài mới
Hoạt động 1 : Giải bất phương trình 
bậc nhất một ẩn 
GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ 5 SGK
GV: Treo bảng phụ viết đề bài và lời giải 
 Giải BPT 2x-3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
 Giải
2x – 3 < 0 2x < 3 (chuyển vế -3 )
 x < 1,5 (chia 2 vế cho 2)
Vậy tập nghiệm của BPT là { x / x < 1,5 }
và được biểu diễn trên trục số như sau.
GV: Gọi HS lên bảng làm ?5 SGK
 Giải BPT -4x-8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV: Lưu ý: Khi nhân hai vế với số âm BPT đổi chiều.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Nêu chú ý SGK
GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ 6 SGK
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
HS làm bài 21 SGK
2 HS lên bảng làm
a) x – 3 > 1 x + 3 > 7 (Vì có cùng tập nghiệm { x / x > 4 })
b) -x -6 (Vì có cùng tập nghiệm { x / x > -2 })
HS nhận xét.
HS tìm hiểu ví dụ 5 SGK
HS theo dõi và ghi vở
 HS lên bảng làm ?5 SGK
 -4x – 8 < 0 -4x < 8
 x > -2
Vậy tập nghiệm của BPT là {x/x > -2 }
Biểu diễn trên trục số:
HS nhận xét.
HS theo dõi
HS tìm hiểu ví dụ 6 SGK
HS: Lên bảng trình bày
-4x + 12 < 0 -4x < -12
 x > 3
Vậy nghiệm của BPT là x > 3
HS nhận xét.
Hoạt động 2 : Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0 ,
ax + b 0 , ax + b 0.
GV: Cho HS tìm hiểu ví dụ 7 SGK
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Gọi HS lên bảng làm ?6 SGK
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
HS tìm hiểu ví dụ 7 SGK
HS: Lên bảng trình bày
3x + 5 < 5x – 7 3x – 5x < -7 – 5 
 -2x < -12
 x > 6
Vậy nghiệm của BPT là x > 6
HS nhận xét.
HS: Lên bảng trình bày ?6 SGK
 -0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
 -0,2x – 0,4x > -2 + 0,2
 -0,6x > -1,8 
 x < 3
HS nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Cho HS làm bài 23 SGK
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trình bày lời giải ra bảng nhóm.
 Chia lớp thành 4 nhóm:
Nhóm 1: Làm câu a)
Nhóm 2: Làm câu b)
Nhóm 3 : Làm câu c)
Nhóm 4: Làm câu d)
GV: Thu và treo bảng nhóm rồi nhận xét và chấm điểm.
GV: Cho HS làm bài 24 SGK
 Giải các BPT sau:
a) 2x -1 > 5
b) 3x-2 < 4 
c) 2 - 5x £ 17
d) 3- 4x ³ 19
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Đánh giá và cho điểm.
HS làm bài 23 SGK
HS thảo luận nhóm và trình bày lời giải ra bảng nhóm.
Kết quả:
Nhóm 1: a) 2x-3 > 0 x>1,5
Vậy tập nghiệm của BPT là {x| x>1,5}
Nhóm 2: b) 3x+ 4< 0 Û x<-4/3
Vậy tập nghiệm của BPT là {x| x<-4/3}
Nhóm 3: c) 4-3x £ 0 Û x ³ 4/3
Vậy tập nghiệm của BPT là {x| x ³ 4/3}
Nhóm 4: d) 5-2x ³ 0 Û x £ 2,5
Vậy tập nghiệm của BPT là {x| x £ 2,5}
HS làm bài 24 SGK
4 HS lên bảng làm
a) 2x -1 > 5 Û 2x> 6 Û x> 3
b) 3x-2 < 4 Û 3x < 6 Û x< 2
c) 2 - 5x £ 17 Û -5x £ 15 Û x ³ -3
d) 3- 4x ³ 19 Û -4x ³ 16 Û x £ -4
HS nhận xét.
 4 .Củng cố
GV: Hệ thống lại nội dung đã học
Phát biểu định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn ?
Phát biểu hai quy tắc biến đổi BPT?
 - Liên hệ giữa giải phương trình bậc nhất 1 ẩn và BPT bậc nhất 1 ẩn ?
HS: Trả lời câu hỏi
 5 Hướng dẫn về nhà 
 	- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm các bài tập (Từ 25 – 34 SGK-Tr48,49) 
Ngày soạn:……. 
Ngày giảng: ……….
TIẾT 63 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức: HS nắm vững cách giải BPT bậc nhất một ẩn và cách giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn.Biết chứng minh một giá trị của ẩn có là nghiệm hay không là nghiệm của một BPT
 2. Về kĩ năng: HS rèn kĩ năng biến đổi tương đương các BPT và biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
 3. Về thái độ: tích cực tham gia vào các hoạt động học tập.
II.CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ, thước thẳng.
HS: Bảng nhóm, thước thẳng.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu câu hỏi.
Phát biểu định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn
Phát biểu các quy tắc biến đổi tương đương các BPT.
GV: Đánh giá cho điểm.
 3. Bài mới
Hoạt động 1 : Kiểm tra x= a có là nghiệm của bất phương trình không. 
GV: Cho HS làm bài 28 SGK
GV: Gọi HS lên bảng làm phần a)
Hướng dẫn: Thay x=2, x=-3 vào vế trái và vế phải rồi tính giá trị; sau đó so sánh hai vế.
GV: Gọi HS nhận xét rồi cho điểm
GV: Mọi x đều là nghiệm của BPT x2 > 0
đúng hay không? Vì sao?
Hoạt động 2: Giải bất phương trình.
GV: Cho HS làm bài 29 SGK
GV: Treo bảng phụ viết đề bài
Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x-5 không âm.
b) Giá trị của biểu thức -3x không lớn hơn giá trị biểu thức -7x+5.
GV: Gọi HS đọc đề bài
GV: Gọi 2HS lên bảng làm
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
GV: Cho HS làm bài 31 SGK
GV: Viết đề bài lên bảng
GV: Chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Làm câu a)
Nhóm 2: Làm câu b)
Nhóm 3: Làm câu c)
 - Nhóm 4: Làm câu d)
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.
Hướng dẫn: 
- Quy đồng và khử mẫu.
- Giải BPT vừa nhận được
- Kết luận nghiệm.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Nhận xét và bổ sung.
GV: Cho HS làm bài 32 SGK
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.
Hướng dẫn: 
- Bỏ dấu ngoặc
- Chuyển các hạng tử chứa x sang một vế, các hạng tử, các hằng số sang vế kia
- Thu gọn và giải BPT
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá cho điểm.
Hoạt động 3: Lập bất phương trình
Phương pháp giải: 
Gọi x là ẩn, tìm đk cho x.
Lập BPT theo yêu cầu bài toán.
Giải BPT để tìm x.
GV: Cho HS làm bài 30 SGK
GV: Gọi HS đọc đề bài
GV: Gọi HS tóm tắt đề bài
GV: Gọi HS lên bảng làm.
Hướng dẫn:
-Tìm số tờ giấy bạc loại 2000 đồng theo x 
- Tìm số tiền người đó có theo x
- Lập BPT và giải BPT
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Nhận xét và cho điểm.
 4. Củng cố
GV: Cho HS làm bài 34 SGK
GV: Treo bảng phụ viết đề bài
GV: Gọi HS đọc đề bài.
GV: Gọi HS trả lời.
GV: Gọi HS nhận xét.
GV: Đánh giá và chấm điểm.
HS trả lời
HS làm bài 28 SGK
HS lên bảng làm phần a)
a) Với x=2 vế trái bằng 22 = 4 > 0 nên x=2 là một nghiệm của BPT x2>0
 Với x=-3 vế trái bằng (-3)2=9 >0 nên x=-3 là một nghiệm của BPT x2>0.
b) Không đúng. Vì với x=0 thì vế trái bằng
02 = 0 nên x=0 không là nghiệm của x2>0.
HS làm bài 29 SGK
HS đọc đề bài
2 HS lên bảng làm
a) 2x – 5 ³0 Û 2x ³ 5 Û x ³ 5/2
b) -3x £ -7x+5 Û 4x £ 5 Û x £ 5/4
HS nhận xét.
HS làm bài 31 SGK
HS thảo luận nhóm và cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.
Nhóm 1: a) 
x < 0 
Nhóm 2: b) 
x > - 4
Nhóm 3: c) 
 Û x < -5
Nhóm 4: d) 
 Û 5(2-x) < 3(3-2x) Û x < -1 
HS nhận xét
HS làm bài 32 SGK
2 HS lên bảng làm
a) 8x+ 3(x+1) > 5x-(2x-6)
 Û 8x+3x+3 > 5x-2x+6 
 Û x > 3/8
b) 2x( 6x-1) > (3x-2)(4x+3)
Û 12x2 -2x > 12x2+9x-8x-6
Û -3x > -6 Û x < 2 
HS nhận xét.
HS làm bài 30 SGK
HS đọc đề bài
HS tóm tắt đề bài.
Số tiền không quá 70 000 đồng 
Có 15 tờ giấy bạc gồm 2000 đồng và 5000 đồng.
Hỏi: Có bao nhiêu tờ 5000 đồng?
HS làm trên bảng:
Gọi x tờ giấy bạc loại 5000 đồng 
 ( x nguyên dương).
Số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là 15-x
Số tiền người đó có là 5000.x +2000(15-x)
Theo đề bài ta có: 
 5000.x +2000(15-x) £ 70 000
 Û 3000 x £ 40 000 Û x £ 40/3
 Vì x nguyên dương nên 1 £ x £ 13.
Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đồng không vượt quá 13.
HS nhận xét.
HS làm bài 34 SGK
HS đọc đề bài.
a) Sai lầm trong lời giải ở biến đổi:
 -2x > 23 Û x > 23 +2 
 Biến đổi đúng là : -2x > 23 Û x < -23/2
b) Sai lầm trong lời giải là nhân cho số âm -7/3 hai vế BPT mà không đổi chiều BĐT.
Biến đổi đúng là 
HS nhận xét.
 5. Hướng dẫn về nhà
 - Xem lại các dạng bài đã chữa.
 - Làm bài tập : 54- 64 SBT(47)
Ngày soạn:……. 
Ngày giảng: ……….
TIẾT 64
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I.MỤC TIÊU 
 1. Về kiến thức: Giúp HS hiểu được cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối và biết vận dụng vào giải một số dạng PT chứa dấu giá trị tuyệt đối đơn giản.
 2. Về kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu giá trị tuyệt đối và biến đổi tương đương phương trình .
 3. Về thái độ: Học sinh tự giác, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II.CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước thẳng
 HS: Bảng nhóm, thước thẳng, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
HOẠT ĐỘNG C

File đính kèm:

  • docDaiso8(T58-70)Chuong IV.doc