Giáo án Đại số 8 từ tiết 28 đến tiết 34 - Nguyễn Thị Kim Nhung

Cho hai phân thức: ;

? Có thể biến đổi các phân thức đã cho thành các phân thức cùng mẫu không?

? MTC là bao nhiêu?

GV trở lại phần bài cũ để HS nêu MTC

? Thực hiện phép cộng:

? Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các phân thức và qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính.

? Qua bài toán trên, để cộng hai phân thức có mẫu khác nhau ta làm thế nào.

GV yêu cầu vài HS nhắc lại quy tắc

GV: Kết quả của phép cộng 2 phân thức được gọi là tổng của 2 phân thức ấy

? Áp dụng quy tắc làm ?3

 

doc17 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 từ tiết 28 đến tiết 34 - Nguyễn Thị Kim Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vận dụng quy tắc để thực hiện được phép cộng các phân thức đại số, chú ý phải rút gọn kết quả sau khi thực hiện phép tính; Học sinh biết tính giá trị của biểu thức.
 - Học sinh thực hiện thành thạo: kỷ năng tính toán.
 - Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA 15 PHÚT
ĐỀ RA: 
Câu 1: Thực hiện các phép tính sau :
a) + + b) + 
Câu 4: Rút gọn phân thức. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (6 điểm) 
Thực hiện các phép tính sau :
a) + + = = 3 ( 2 điểm)
b) + =+ = + 
= = = = ( 4 điểm)
Câu 4: ( 3 điểm) = = 
= ( 3 điểm)
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (28')
Bài 25 ( a, e) ( SGK)
 ; 
? Câu a) mẫu thức chung của các phân thức này bằng bao nhiêu?
? Nếu tìm được mẫu thức chung thì ta có tìm được nhân tử phụ của mỗi phân thức không? Tìm bằng cách nào?
Gọi HS lên bảng thực hiện 
? Có nhận xét gì về các mẫu thức ở câu c
? Dùng phương pháp nào để phân tích mẫu thành nhân tử?
? Vậy MTC bằng bao nhiêu?
Gọi HS lên bảng thực hiện 
Bài 26: (SGK )
 GV : Ghi tóm tắt bài toán 
? Để tính thời gian xúc 5000m3 với năng xuất x ta làm như thế nào.
? Tính thời gian hoàn thành nốt phần công việc còn lại ta làm ntn.
? Vậy tổng thời gian hoàn thành cả công việc là bao nhiêu.
? Khi biết x = 250, để tính thời gian hoàn thành công việc ta làm thế nào
Bài 25 
Câu a) MTC : 10x2y3
-Nếu tìm được mẫu thức chung thì ta tìm được nhân tử phụ của mỗi phân thức bằng cách chia mẫu thức chung cho từng mẫu thức để tìm nhân tử phụ tương ứng.
HS: Cần đổi dấu mẫu thức thứ 3
HS: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung 
x3 – 1 = (x - 1)(x2 + x + 1)
MTC : x3 – 1
c) 
Bài 26: HS:Thời gian xúc 5000m3 đầu tiên : (ngày)
Phần việc còn lại là :11600 – 5000 = 6000m3
 N.suất làm ở phần việc còn lại : x + 25m3/ngày
T/ g làm nốt phần việc còn lại : 
Thời gian hoàn thành công việc :
 + =( ngày )
x = 250 Þ + = 44 (Ngày)
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
- Nắm chắc kiến thức vừa học về cộng hai phân thức.
- Làm các bài tập : 120 , 22 (SBT). Bài 27 (SGK).
- HD bài 22 SBT tr 20: Rút gọn A rồi sánh với B.
Ngày soạn :15 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy :17 tháng 12 năm 2013
Tiết 30
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
 - Học sinh biết : quy tắc đổi dấu, quy tắc trừ các phân thức đại số.
 - Học sinh hiểu: được các phép tính trừ 2 phân thức
 - Học sinh thực hiện được cách xác định phân thức đối của một phân thức, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
 - Học sinh thực hiện thành thạo: kỷ năng tính toán.
 - Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7')
Thực hiện phép tính:
a) 	
b) 	
HS lên bảng làm bài tập
a) 	
Hoạt động 2: PHÂN THỨC ĐỐI (10')
? Số đối của b là số nào?
? Em có nhận xét gì về tổng hai phân thức ở bài cũ
GV: ta nói và là hai phân thức đối nhau. 
? Vậy hai phân thức đối nhau khi nào?
HS: -b. là số cộng với b bằng 0.
HS: tổng hai phân thức bằng 0
HS: Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
GV nhấn mạnh:
 là phân thức đối của , ngược lại là phân thức đối của 
? Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của nó. Giải thích.
? Phân thức có phân thức đối là phân thức nào?
GV: Vậy và là 2 phân thức đối nhau
GV giới thiệu: Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là 
Vậy 
? Tương tự hãy viết tiếp: 
GV yêu cầu HS thực hiện và giải thích
? Em có nhận xét gì về tử và mẫu của 2 phân thức đối nhau này?
? Phân thức và có là 2 phân thức đối nhau không? Giải thích?
GV: Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay 
GV yêu cầu áp dụng làm bài tập 28 - SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HS: Phân thức có phân thức đối là vì 
HS: Phân thức có phân thức đối là phân thức 
HS lên bảng viết tiếp
HS: Phân thức đối của phân thức là vì: 
HS: Phân thức là có mẫu bằng nhau và tử đối nhau
HS: Phân thức và là 2 phân thức đối nhau vì: 
HS làm bài bảng con , 2 HS lên bảng điền vào chỗ trống
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 3: PHÉP TRỪ (17')
? Phát biểu quy tắc trừ 1 phân số cho 1 phân số, nêu dạng tổng quát
(GV ghi lại ở góc bảng)
GV : Tương tự như vậy, muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của 
GV Yêu cầu HS đọc lại quy tắc SGK
GV: Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và 
GV yêu cầu HS làm 
 GV nhận xét và chữa bài của HS
HS: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.
Tổng quát:
HS đọc lại quy tắc SGK
Ví dụ:
 HS lên bảng trình bày
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP (9')
GV cho HS làm ? 4.
Thực hiện phép tính
Bài 29 ( SGK)
GV: Khi thực hiện các phép trừ lưu ý :
+ Phép trừ không có tính giao hoán. 
+ Khi thực hiện một dãy phép tính gồm phép cộng, phép trừ liên tiếp ta phải thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
HS làm ? 4
=
= 
Kết quả:
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
- Nắm vững đ/n 2 phân thức đối nhau
- Quy tắc phép trừ phân thức, viết được dưới dạng tổng quát
- BT: 30, 31, 32, 33 (SGK); bài 24, 25 (SBT)
Ngày soạn :17 tháng12 năm 2013
Ngày dạy :19 tháng 12 năm 2013
Tiết 31
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 - Củng cố quy tắc phép trừ phân thức
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức
- Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức
- Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7')
HS1: Đ/n 2 phân thức đối nhau, viết công thức tổng quát.
Chữa BT 30 (a) tr50 SGK
Thực hiện phép tính sau:
HS2: -Phát biểu quy tắc trừ phân thức? Viết công thức tổng quát
-Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai? Giải thích
GV nhận xét và cho điểm HS
HS1:-Nêu đ/n 2 phân thức đối nhau 
Công thức: 
Chữa BT 30(a)
Kết quả 
HS2: -Phát biểu quy tắc trừ phân thức 
Công thức 
Bài tập
a) Sai vì x+1 không phải là đối của x-1
b) Sai vì x+1=1+x
c) Đúng
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (37')
Bài 33: (SGK )
Làm phép tính:
Gọi HS lên thực hiện phép tính
Bài 33
b) 
? Phân thức đối của là phân thức nào?
? Với mẫu của phân thức ta cần làm gì?
Gọi HS lên thực hiện phép tính
Bài 34: (SGK )
GV: Có nhận xét gì về mẫu của 2 phân thức này?
? Vậy nên thực hiện phép tính này ntn?
GV yêu cầu HS làm bài tập, 1 HS lên bảng trình bày
GV yêu cầu HS làm tiếp phân b
? Cần phải đổi dấu phân thức nào?
? Tiếp tục áp dụng quy tắc nào để thực hiện.
Bài 35( a) : (SGK ) 
? Với bài tập này ta cần áp dụng quy tắc đổi dấu cho phân thức nào?
HS: Phân thức đối của là phân thức 
HS: Với mẫu của phân thức ta cần phải phân tích thành nhân tử.
 = 
= = 
== 
Bài 34: 
HS: có (x - 7) và (7 - x) là 2 đa thức đối nhau nên mẫu 2 phân thức này đối nhau
Thực hiện biến phép trừ thành phép cộng, đồng thời đổi dấu mẫu thức
b) =
=
= = 
 = = 
= .
Bài 35( a) 
HS: Với bài tập này ta cần áp dụng quy tắc đổi dấu cho phân thức 
? Tiếp theo cần phải làm gì?
? Vậy MTC của các phân thức bằng bao nhiêu?
? Nếu phân thức tìm được chưa tối giản thì ta phải làm gì?
GV yêu cầu HS làm bài tập, 1 HS lên bảng trình bày
-Tiếp theo cần phải phân tích x2 – 9 thành nhân tử.
-Vậy MTC của các phân thức bằng
 (x + 3)(x – 3)
-Nếu phân thức tìm được chưa tối giản thì ta phải rút gọn.
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2')
- Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
- Giải tương tự với bài tập 35b( SGK).
- Ôn tập tính chất cơ bản của phân số và phép nhân các phân số.
Ngày soạn :22 tháng 12 năm 2013
Ngày dạy :24 tháng 12 năm 2013
Tiết 33
PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU:
 - HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
 - HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và biết vận dụng vào bài toán cụ thể
- Có thái độ học tập nghiêm túc .
II. CHUẨN BỊ
 GV: Phấn màu, bảng phụ .
 HS: b¶ng con, phiếu học tập	
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: QUY TẮC (21')
? Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số. Nêu công thức tổng quát
GV yêu cầu HS làm 
? Hãy rút gọn phân thức
GV : Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức và 
? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm ntn?
GV đưa quy tắc và công thức tổng quát SGK lên bảng phụ và yêu cầu vài HS nhắc lại
? Ở công thức nhân 2 phân số a, b, c, d là gì? Còn ở công thức nhân hai phân thức A, B, C, D là gì?
GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân 2 phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn
GV yêu cầu HS đọc ví dụ GK sau đó tự làm lại vào vở
HS: Muốn nhân 2 phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
 HS lên bảng trình bày
HS: Muốn nhân 2 phân thức với nhau, ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau
HS nhắc lại quy tắc và công thức tổng quát
HS: ở công thức nhân 2 phân số a, b, c, d là các số nguyên (đ/k b,d ≠ 0), còn ở công thức nhân 2 phân thức A, B, C, D là các đa thức (đ/k B, D khác đa thức không) 
 HS lên bảng trình bày.
GV yêu cầu HS làm ? 2 ; ? 3
Gọi hai HS lên bảng trình bày còn cả lớp làm vào bảng con
HS lên bảng trình bày
? 2 
? 3 
=
Hoạt động 2: TÍNH CHẤT (15')
? Phép nhân phân số có những t/c gì?
GV: Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có t/c sau:
(GV đưa bảng phụ có ghi các t/c này lên )
GV: Ta đã biết, nhờ áp dụng các t/c của phép nhân phân số, ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức. T/c của phép nhân phân thức cũng có ứng dụng như vậy
Cho HS áp dụng tính chất của phép nhân phân thức làm ? 4
? Để tính nhanh được phép nhân các phân thức này ta áp dụng các tính chất nào để thực hiện ?
HS: Phép nhân phân số có các t/c:
- Giao hoán
- Kết hợp
- Nhân với 1
- Phân phối của phép nhân với phép cộng
HS quan sát và nghe GV trình bày
a) Giao hoán: 
b) Kết hợp: 
c) Phân phối đối với phép cộng:
? 4
Hoạt động 3: CŨNG CỐ (7')
GV yêu cầu 

File đính kèm:

  • doc28, 29.doc