Giáo án đại số 8 Tiết: 66- Kiểm tra chương iv
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Kiểm tra về kiến thức chương IV, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Kĩ năng: HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức. Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Thái độ: HS rèn tính trung thực tự giác khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS một đề
2. Học sinh : Thuộc bài, giấy nháp
III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA :
Ma trận đề kiểm tra
Thứ 2, ngày 14 tháng 4 năm 2013. Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU : - Kiến thức: Kiểm tra về kiến thức chương IV, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Kĩ năng: HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập điền vào ô trống, chứng minh được bất đẳng thức. Rèn luyện kỹ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn luyện kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Thái độ: HS rèn tính trung thực tự giác khi làm bài. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Chuẩn bị cho mỗi HS một đề Học sinh : - Thuộc bài, giấy nháp III. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra viết IV. NỘI DUNG KIỂM TRA : Ma trận đề kiểm tra Mức độ Chuẩn kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân Biết so sánh hai số, hai biểu thức dựa vào t/c BĐT c/m được một BĐT ở dạng đơn giản Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu:1a;b 2,0 20% 1 câu: 2 1,0 10% 3 câu: 3,0 30% Bất phương trình bậc nhất một ẩn, BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn Phát biểu được định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. Cho được ví dụ về BPT bậc nhất một ẩn. Giải thành thạo BPT đưa được về bpt bậc nhất một ẩn và biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu: 3a 0,75 7,5% 1 câu:3b 0,75 7,5% 2 câu: 4a,b 3,0 30% 1 câu: 5 1,0 10% 5 câu 5,5 55% 3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu: 6 1,5 15% 1 câu6 1,5 15% Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 câu 2,75 27,5% 2 câu 1,75 17,5% 3 câu 4,5 45% 1 câu 1,0 10% 9 câu 10,0 100% III. Đề bài: Câu 1: Cho a > b hãy so sánh a) 2a với 2b; b) -3a với -3b Câu 2: Cho a < b hãy chứng tỏ rằng 2a + 3 < 2b + 5 Câu 3: a) Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? b) Cho 3 VD minh họa? Câu 4: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 5x - 3 > 3x + 5; b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4 Câu 5: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2x + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức x + 3. Câu 6: Giải phương trình sau: | 3 x - 2 | = 5x + 1 III. Đáp án: Câu Nội dung Điểm 1 a) vì a > b nên 2a > 2b 1,0 b) vì a > b nên -3a < -3b 1,0 2 Do a < b nên 2a < 2b 2a + 1 < 2b + 1 Ta có 2b + 1 < 2b + 5 vì 1 < 5 Suy ra: 2a + 1 < 2b + 1< 2b + 5 Vậy 2a + 1 < 2b + 5 1,0 3 HS nêu đúng theo đ/n SGK 0,75 HS nêu được VD 0,75 4 a) 5x - 3 > 3x + 5 5x – 3x > 5 + 3 2x > 8 x > 2 Tập nghiệm của BPT là { x / x > 2} 2 0 1,5 b) 2x. ( x - 3 ) + x2 > 3x. ( x + 1 ) +4 2x2 - 6x + x2 > 3x2 + 3x + 4 -9x > 4 x < - Vậy BPT có nghiệm x <- 0 1,5 5 2x + 1 x + 32x – x 3 - 1 x 2 1,0 6 | 3 x - 2 | = 5x + 1; Vì | 3 x - 2 | 0 nên 5x + 1 0 Suy ra ĐK: x - 0,5 * 3x – 2 = 5x + 1 -2x = 3 x = -1,5 (không TMĐK x - ) 0,5 3x – 2 = -(5x + 1) 3x – 2 = - 5x – 1 8x =1 x = 0,5
File đính kèm:
- Tiet 66.doc