Giáo án Đại số 8 - Tiết 21: Kiểm tra chương I - Đỗ Thừa Trí
1. Nhân đơn thức, đa thức với đa thức. - Biết nhân đơn thức với đa thức đơn giản. - Biết nhân đa thức với đa thức đơn giản.
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 % Số câu:1_1a
Số điểm: 1
50% Số câu: 1_1b
Số điểm: 1
50%
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhơ. - Vận dụng hằng đẳng thức thứ 3 để tính nhanh một tích.
- Viết một đa thức dưới dạng bình phương của một tổng.
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 % Số câu: 2_c2,3
Số điểm: 2
100%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm và dùng HĐT.
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1_c5a
Số điểm: 1
33,3% Số câu: 2_c5bc
Số điểm: 2
66,7%
4. Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. - Chia đa thức cho đơn thức dạng đơn giản (một biến).
Ngày Soạn: 26 – 10 – 2014 Ngày dạy: 29 – 11 – 2014 Tuần: 11 Tiết: 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đơn thức, đa thức với đa thức. - Biết nhân đơn thức với đa thức đơn giản. - Biết nhân đa thức với đa thức đơn giản. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu:1_1a Số điểm: 1 50% Số câu: 1_1b Số điểm: 1 50% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % 2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhơ. - Vận dụng hằng đẳng thức thứ 3 để tính nhanh một tích. - Viết một đa thức dưới dạng bình phương của một tổng. Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Số câu: 2_c2,3 Số điểm: 2 100% Số câu: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % 3. Phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm và dùng HĐT. Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1_c5a Số điểm: 1 33,3% Số câu: 2_c5bc Số điểm: 2 66,7% Số câu: 3 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % 4. Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức. - Chia đa thức cho đơn thức dạng đơn giản (một biến). - Chia đa thức một biến đã sắp xếp có chứa tham số. - Lập luận tìm giá trị của tham số để f(x) chia hết cho g(x). Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Số câu: 1_c4 Số điểm: 1 33,3% Số câu: 1_c6 Số điểm: 2 66,7% Số câu: 2 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30 % Tổng số câu: 8 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% Số câu: 1 Số điểm: 1 10% Số câu: 2 Số điểm: 2 20% Số câu: 6 Số điểm: 7 70% Số câu: 9 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (2đ) Thực hiện phép nhân: a) 2x.(x – 5) b) (3x – 4) (x + 3) Câu 2: (1đ) Tính nhanh: 48.52 Câu 3: (1đ) Viết đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng: x2 + 10x + 25 Câu 4: (1đ) Thực hiện phép chia: (4x5 – 6x3 + 2x2) : 2x2 Câu 5: (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x3 – 10x b) x2 + xy + 3x + 3y b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 Câu 6: (2đ) Cho f(x) = (x3 + 2x2 + a); g(x) = (x + 1) a) Thực hiện phép chia f(x) : g(x) b) Tìm giá trị của a để f(x) chia hết cho g(x) 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a) 2x.(x – 5) = 2x.x + 2x.(-5) = 2x2 – 10x b) (3x – 4) (x + 3) = 3x.x + 3x.3 – 4.x – 4.3 = 3x2 + 9x – 4x – 12 = 3x2 + 5x – 12 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2 48.52 = (50 – 2)(50 + 2) = 502 – 22 = 2500 – 4 = 2496 0,5đ 0,25đ 0,25đ 3 x2 + 10x + 25 = x2 + 2.x.5 + 52 = (x + 5)2 0,5đ 0,5đ 4 (4x5 – 6x3 + 2x2) : 2x2 = 4x5:2x2 – 6x3:2x2 + 2x2:2x2 = 2x3 – 3x + 1 0,5đ 0,5đ 5 a) 5x3 – 10x = 5x.x2 – 5x.2 = 5x(x2 – 2) b) x2 + xy + 3x + 3y = x(x + y) + 3(x + y) = (x + y)(x + 3) b) x2 + 2xy + y2 – 9z2 = (x + y)2 – (3z)2 = (x + y + 3z)(x + y – 3z) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 6 Thực hiện đúng phép chia (có thể cho điểm theo từng phần). Để f(x) chia hết cho g(x) thì a + 1 = 0 a = -1 1,5đ 0,5đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM TRÊN TB DƯỚI TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8A3 8A4 Nhận xét: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ Biện pháp: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS8T21.doc