Giáo án Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra chương 1

Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I.

I . MỤC TIÊU:

Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0.

Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; . . .

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra

- HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . .

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

1. Ổn định lớp:

2. Đề kiểm tra

 Hình thức kiểm tra: Tự luận

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 tiết 21: Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 12/ 11/ 2014
NG: 13/11/ 2014
Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I.
I . MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x bằng cách phân tích dưới dạng A.B=0.
Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ và các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử; . . .
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
- HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . .
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ổn định lớp: 
2. Đề kiểm tra
	Hình thức kiểm tra: Tự luận
Ma trận nhận thức kiểm tra một tiết (1) -Đại số 8 - tiết 21
TT
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Số tiết
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm 10
1
§1. Nhân đơn thức với đa thức.
§2. Nhân đa thức với đa thức. 
4
19
1.8
34
1.5
2
§3.4.5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 
6
29
2.4
69
2.9
3
§6.7.8.9 Phân tích đa thức thành nhân tử 
6
29
3
86
3.6
4
§10. Chia đơn thức cho đơn thức.§11. Chia đa thức cho đơn thức. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
5
23
2
48
2
Tổng
21
237
10
Ma trận đề kiểm tra một tiết (1)- Đại số 8 - tiết 21
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm 
1
2
3
4
§1. Nhân đơn thức với đa thức.
§2. Nhân đa thức với đa thức. 
Câu 1a
1.5
1.5
§3.4.5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ. 
Câu 2a
1.5
Câu 2b
1.5
3
§6.7.8.9 Phân tích đa thức thành nhân tử 
Câu 3
2
Câu 3b
 1.5
3.5
§10. Chia đơn thức cho đơn thức.§11. Chia đa thức cho đơn thức. §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Câu 1b
 2
2
Cộng Số câu
 Số điểm
2
3.0
2
3.5
1
2
1
1.5
6
10
+ Số lượng câu hỏi tự luận là 6 + Số câu hỏi mức nhận biết là 2
+ Số câu hỏi mức thông hiểu là 3 + Số câu hỏi mức vận dụng là 1
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. 
	a) Nhân đa thức với đa thức đơn giản với các hệ số nguyên (đa thức không quá ba hạng tử)
b) Chia đa thức một biến đã sắp xếp (chia hết), đa thức bị chia không quá 4 hạng tử và đa thức chia không quá 2 hạng tử.
Câu 2. 
a) Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức ( 2 bước ra kết quả)
b) Áp dụng hằng đẳng thức để tính nhanh
Câu 3. 
	a) Vận dụng các PP nhóm để phân tích đa thức thành nhân tử (đa thức không có quá 4 hạng tử) 
b) Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải PT tích (PP đặt nhân tử chung)
	ĐỀ BÀI
Câu 1 ( 3.5 điểm).
a) Thực hiện phép tính nhân: (x+1)(2x2 +x -1) 
b) Làm tính chia : (x4 – 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)
 Câu 2 (3,0 điểm). 
a) Rút gọn các biểu thức sau: (x - 3)(x + 3) +(x+1)2 
 b. Tính nhanh 1022	
Câu 3 (3,5 điểm). 
a) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2xy + 3z +6y + xz 
b) Tìm x biết: x2 - x = 0
	ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
 a, (x+1)(2x2 +x -1)= x(2x2 +x -1)+1(2x2 +x -1)
= 2x3 + x2 - x +2x2 +x -1 
= 2x3 + 3x2 -1 
0,5
0,5
0,5
b, (x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 +4) = x( x+4) - 2x( x+4) : (x2 +4) 
=(x2 - 2x)( x+4) : (x2 +4)= x2 - 2x
1
1
2
a, (x - 3)(x + 3) +(x+1)2 = x2-9 + x2+2x+1 
= 2x2+2x-8 
1
0,5
b, 982 = (100-2)2 = 1002 - 2.2.100+ 22 
= 10000 - 400+4
= 9604
0,75
0,5
0,25
3
a, 2xy + 3z +6y + xz = (2xy + 6y) + (3z + xz)
= 2y(x +3) + z(3+x) =
 (x+3)(2y+z)
1
0,5
0,5
x2 - x = 0
0,5
0,5
0,5
Đề 2:
 Câu 1 (2.5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau :
 a. (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2
 	b. (x - 1)( x2 + x + 1) - x3 - 1	
Câu 2 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
4x2 – 1
2xy + 3z + 6y + xz
Câu 3( 2 điểm). Tìm x biết:
	 x2 - 2x = 0
Câu 4 ( 2.5 điểm). Làm tính chia : 
 	 (x4 – 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)	
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
 a, (x - 3)(x + 3) - (x - 3)2 = x2 – 32 – ( x2 - 6x + 9)
0,5
= x2 – 9 – x2 + 6x - 9 = 6x - 18
0,5
 b. (x - 1)(x2 + x + 1) - x3 – 1 = x3 – 1 - x3 – 1= - 2
1
2
a, 4x2 – 1 = (2x)2 – 1 = (2x + 1).(2x - 1)
1
b, 2xy + 3z +6y + xz = (2xy + 6y) + (3z + xz)
0,5
= 2y(x +3) + z(3+x) = (x+3)(2y+z)
0,5
3
x2 - 2x = 0
1
1
4
(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 +4) = x( x+4) - 2x( x+4) : (x2 +4) 
1
=(x2 - 2x)( x+4) : (x2 +4) 
1
= x2 - 2x
0,5

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chuong 1 du 2 ma tran.doc
Giáo án liên quan