Giáo án Đại số 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Đỗ Thị Hằng

 3. Thái độ: Trình bày lời giải logic, khoa hoc , tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.

II. CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng.

 HS :Dụng cụ học tập.

III. PHƯƠNG PHÁP

 +Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm nhỏ.

 + Thực hành giải toán.

IV.TIẾN TRÌNH

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số (1p) 8A5: ; 8A6: .

2. Kiểm tra bài cũ (6phút)

Pht biểu quy tắc nhn đơn thức với đa thức

vận dụng làm bài tập 1b SGK

 

 

docx3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 2: Nhân đa thức với đa thức - Đỗ Thị Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 16 – 08 – 2014
Ngày dạy: 19 – 08 – 2014
 Tuần: 1
 Tiết: 2
 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức : Học sinh hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
 2. Kĩ năng : Biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
 3. Thái độ: Trình bày lời giải logic, khoa hoc , tính cẩn thận, tính chính xác khi giải toán.
II. CHUẨN BỊ
 GV: Bảng phụ , phấn màu, thước thẳng.
 HS :Dụng cụ học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP
 +Vấn đáp gợi mở, hoạt động nhóm nhỏ.
 + Thực hành giải toán.
IV.TIẾN TRÌNH
 Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số (1p) 8A5:; 8A6:.
Kiểm tra bài cũ (6phút)
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng làm bài tập 1b SGK
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động2:Quy tắc (18phút)
- Cho hai đa thức :
	3x – 2 và x2 – 2x + 1
- Hãy nhân từng hạng tử của đa thức 3x – 2 với từng hạng tử của đa thức x2 – 2x + 1.
- Hãy cộng các kết quả tìm được.
- Ta nói đa thức 
3x3- 8x2 + 7x -2 là đa thức tích của đa thức 3x – 2 và đa thức x2 – 2x+1
- Hãy phát biểu quy tắc ?
- Hướng dẫn cho học sinh nhân hai đa thức đã sắp xếp.
- Thực hiện trên bảng lớp.
Đại diện nhóm trình bày. 
- Đọc qui tắc, ghi quy tắc.
- Thực hiện ?1.
- Thực hiện phép nhân:
 x2 – 2x + 1
	3x – 2 
1. Quy tắc 
a. Ví dụ: Thực hiện phép nhân:
(3x – 2)( x2 – 2x + 1)
= 3x.( x2 – 2x + 1) – 2.(x2 – 2x + 1)
= 3x3 – 6x2 +3x – 2x2 + 4x -2
= 3x3- 8x2 + 7x -2
b. Quy tắc (Tr7 - SGK)
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
* Nhận xét: (SGK)
?1 Thực hiện phép nhân
 = 
c. Chú ý : (SGK)
Hoạt động 3: Vận dụng quy tắc, rèn kỹ năng (10p)
- Hướng dẫn làm bài tập vận dụng.
HS thực hiện ?2 trên bảng nhóm:
Học sinh thực hiện ?3.
2. Aùp dụng: 
?2 Làm tính nhân :
a/(x+3)(x2 + 3x – 5) = x3 + 6x2 + 4x -15
b)(xy – 1)(xy + 5) = x2y2 + 4xy – 5
?3	S = (2y + y)(2x – y) = 4x2 – y2
Khi x = 2,5 và y = 1 ta có:
	S = 4 .(2,5)2 – 1 = 24 (m2) 
4: Củng coÁ(8p)
- Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Làm bài tập 7a,8a (SGK – 8) trên bảng nhóm . GV thu và sửa sai, trình bày lời giải hoàn chỉnh.
- Treo bảng phụ BT 9 (Sgk – 8)
- Làm các bài tập trên bảng nhóm, hai học sinh làm ở trên bảng.
- Thực hiện BT 9
3. Luyện tập:
Bài tập 7a,8a (Tr8 – SGK)
7a) 	(x2 – 2x + 1)(x – 1)
	= x3 – 3x2 – 3x – 1 
8a) (x2y2 - 
 = x3y2 - x2y + 2xy – 2x2y3+ xy2 – 4y2
Dặn dị ( 2p)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
 - Làm bài tập 7, 10 SGK/ 8.
6. RÚT KINH NGHIỆM:
.

File đính kèm:

  • docxDS8T2.docx