Giáo án đại số 8 tiết 12- Luyện tập
I. Mục Tiêu:
- Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp dùng hằng đẳng thức và phương pháp nhóm các hạng tử.
- HS giải thành thạo các loại bài tập theo các phương pháp đã học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- Một số bài tập khác.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
.Nguời soạn: Nguyễn Xuân Mạnh Ngày soạn: 15/10/2007 Tiết: 12 Luyện tập Mục Tiêu: - Rèn kĩ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, phương pháp dùng hằng đẳng thức và phương pháp nhóm các hạng tử. - HS giải thành thạo các loại bài tập theo các phương pháp đã học. Chuẩn bị của GV và HS: - Một số bài tập khác. Tổ chức hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút) GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện. HS 1 : làm bài tập 48 b Phân tích đa thức thành nhân tử 3x2 + 6xy + 3y2 - 3z2 HS 2 : làm bài tập 49 b Tính nhanh 452 + 402 - 152 + 80. 45 GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số. 2 HS lên bảng thực hiện Hoạt động 2: Luyện tập (36 phút) Bài 1 : Tính nhanh 85. 15,7 + 5. 3. 15,7 252 - 152 + 40 . 12 37,5 . 6,5 - 7,5 . 3,4 - 6,6 . 7,5 + 3,5 . 37,5 Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử a) x(x + y) - 5x - 5y b) x(x - y) + y(y - x) c) a3 - a2x - ay + xy d) xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức a) x2 + xy + x tại x = 77 ; y = 22 b) x2 - 2xy - 4z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 45 GV cho 2 HS lên bảng làm Bài 4 : Tìm x x + 5x2 = 0 x3 - 49x = 0 x2 - 10x = - 25 15(x - 7) - x + 7 = 0 Bài 1 a) 85. 15,7 + 5. 3. 15,7 = 15,7(85 + 15) = 15,7 . 100 = 1570 b) 252 - 152 + 40 . 12 = (25 + 15)(25 - 15) + 40 . 12 = 40 . 10 + 40 . 12 =40(10 + 12) = 40 . 22 = 880 c) 37,5 . 6,5 - 7,5 . 3,4 - 6,6 . 7,5 + 3,5 . 37,5 = (37,5 . 6,5+ 3,5 . 37,5) - (7,5 . 3,4 + 6,6 . 7,5) = 37,5(6,5 + 3,5) - 7,5(3,4 + 6,6) = 37,5 . 10 - 7,5 . 10 =10(37,5 - 7,5) =10 . 30 = 300 Bài 2 Ba HS lên bảng làm câu a, b, c a) x(x + y) - 5x - 5y = x(x + y) - 5(x + y) = (x + y)(x - 5) b) x(x - y) + y(y - x) = (y - x) (x - y) = (x - y)2 c) a3 - a2x - ay + xy = (a3 - a2x) - (ay - xy) = a2(a - x) - y(a - x) = (a - x)(a2 - y) GV hướng dẫn cả lớp cùng làm câu d d) xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + 2xyz = xy(x + y) + yz(y + z) + xz(x + z) + xyz + xyz = [xy(x + y) + xyz] + [yz(y + z) + xyz] + xz(x + z) = xy(x + y + z) + yz(x + y + z) + xz(x + z) = (x + y + z)(xy + yz) + xz(x + z) = y(x + y + z) (x + z) + xz(x + z) = (x + z)[ y(x + y + z) + xz] = (x + z)(xy + y2 + yz + xz) = (x + z)[(xy + y2) + (yz + xz)] = (x + z)[y(x + y) + z(x + y)] = (x + z) (x + y) (y + z) Bài 3 a) x2 + xy + x = x(x + y + 1) Thay x = 77 ; y = 22 ta có 77(77 + 22 + 1) = 77 . 100 = 7700 b) x2 - 2xy - 4z2 + y2 = (x2 - 2xy + y2) - 4z2 = (x - y)2 - (2z)2 = (x - y + 2z) (x - y - 2z) Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 45 ta có (6 - (- 4) + 2. 45) (6 - (- 4) - 2. 45) = (6 + 4 + 90) (6 + 4 - 0) =100 . (- 80) = - 8000 Bài 4 a) x + 5x2 = 0 x = 0 và x = b) x3 - 49x = 0 x = 0 và x = c) x2 - 10x = - 25 x2 - 10x +25 = 0 (x - 5)2 = 0 x = 5 d) 15(x - 7) - x + 7 = 0 (x - 7)(15x - 1) = 0 x = 7 và x = Hướng dẫn học ở nhà: Xem lại ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Luyện tập lại các dạng bài tập đã làm Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều phương pháp”
File đính kèm:
- DS8-T12.doc