Giáo án Đại số 8- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, phấn màu
- HS: SGK
III . Phương Pháp Dạy Học:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm
Ngày soạn: 17 / 09 / 2014 Ngày dạy: 19 / 09 / 2014 Tuần: 5 Tiết: 10 §7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu - HS: SGK III . Phương Pháp Dạy Học: - Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1……………………………………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG Hoạt động 1: (22’) - GV: giới thiệu VD 1. - GV: Với câu a, HS có thể làm được, GV hướng dẫn HS làm câu b với và áp dụng HĐT A2 – B2 - GV: Với câu c, áp dụng HĐT A3 – B3 với A = 1 và B = 2x - GV: Với VD 2 câu a đã được học ở các bài trước. x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 = (x + 1)(x + 1)(x + 1) - HS: đọc đề trong SGK. - HS: lên bảng làm câu a và b, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. - HS: thực hiện - HS: tự làm câu a. 1. Ví dụ: VD 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 4x + 4 = (x – 2)2 = (x – 2)(x – 2) b) x2 – 2 = x2 – = c) 1 – 8x3 = 13 – (2 x)3 = = VD 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 3x2 + 3x + 1 = x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13 = (x + 1)3 = (x + 1)(x + 1)(x + 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GHI BẢNG - GV: Áp dụng HĐT A2 – B2 với A = x + y và B = 3x - GV: hướng dẫn HS tính nhanh bằng cách áp dụng HĐT A2 – B2 Hoạt động 2: (8’) - GV: hướng dẫn HS phân tích (2n + 5)2 – 25 thành nhân tử bằng HĐT A2 – B2 với B = 5 và A = 2n + 5 - HS: theo dõi GV thực hiện câu b. - HS: thực hiện - HS: phân tích b) (x + y)2 – 9x2 = (x + y)2 – (3x)2 = (x + y + 3x)(x + y – 3x) = (y + 4x)(y – 2x) VD 3: Tính nhanh 1052 – 25 1052 – 25 = 1052 – 52 = (105 + 5)(105 – 5) = 110.100 = 11000 2. Áp dụng: VD 4: Chứng minh (2n + 5)2 – 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n. Giải: Ta có: (2n + 5)2 – 25 = (2n + 5)2 – 52 = (2n + 5 – 5)(2n + 5 + 5) = 2n(2n + 10) = 4n(n + 5) Vậy, (2n + 5)2 – 25 / 4 4. Củng Cố: (13’) - GV cho HS làm bài tập 43, 45 5.Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 44, 46. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- T5 tiet 10PTDTTNT bang PP dung HDT nh 2014 2015.doc