Giáo án Đại số 8 học kỳ 1
I/ Mục tiêu
· Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
· Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
· Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
xm . xn = .
· Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .
3/ Bài mới
Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
xy + y2) – 32] = x [ (x + y)2 – 32] = x ( x + y + 3)(x + y – 3) b) = (x – y)(2 – x + y) -HS làm -Cho HS sửa và nhận xét c) = x2( x - )(x + ) -Chú ý: c) a = 2 với mọi a ³ 0 Bài 57/25 -HS làm, thảo luận -Cho HS làm theo nhóm câu a, c a)x2 – 4x + 3 = x2 – 3x – x + 3 = x(x – 3) – ( x – 3) = (x – 3)(x – 1) -HS sửa bài , ghi chú cách tách -Cho HS sửa, giải thích PP tách c) d) -Chú ý câu d -GV chú ý cách tách ở câu d, giải thích Hướng dẫn HS học ở nhà: Hướng dẫn bài 55, 58/25 Chú ý kĩ hơn BT 58/25: n3 – n = n(n2 – 1) = n(n + 1)(n –1) là 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3 , mà (2; 3) = 1 nên chia hết cho 2.3 = 6 HS về làm các BT còn lại/25 Chuẩn bị bài mới V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 14: Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Mục tiêu: HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B HS thực hiên thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức Phương pháp: Nêu vấn đề. HS hoạt động theo nhóm Chuẩn bị: GV: SGK, phiếu học tập, bảng phụ HS: SGK, bảng phụ, bút lông. Các bước: KTBC: Cho HS làm BT 56/25 Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số: xm : xn = ………………… Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nhắc lại: xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n -Nhắc lại các công thức -Yêu cầu HS nhắc lại I.Quy tắc: ?1. -HS làm ?1 -Cho HS làm ?1 trên bảng phụ ?2. -HS trả lời ?2, làm theo nhóm, thảo luận -Từng nhóm cho kết quả -Cho HS làm ?2 trong phiếu học tập, làm theo nhóm -Yêu cầu từng nhón cho kết quả TL1: Theo nhận xét của SGK -Giới thiệu phép chia vừa thực hiện là phép chia hết. H1: Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? Quy tắc: Học SGK/26 -Đọc quy tắc ở SGK -Giới thiệu quy tắc II.Aùp dụng: ?3. Làm tính chia: a)15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 : (-9xy2) = -12/9.x3 = - 4/3 x3 -HS làm áp dụng -1 HS lên làm câu a, 1 em làm câu b -Cho HS làm áp dụng: 1em làm câu a, 1 em làm câu b Củng cố: Nhắc lại quy tắc HS làm BT 59, 60/28 Hướng dẫn HS học ở nhà: Học quy tắc, hướng dẫn BT 61 Làm BT 61, 62 /28 Chuẩn bị bài mới V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tuần VIII: Tiết 15: Bài 11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Mục tiêu: HS cần nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức Vận dụng tốt vào giải toán Phương pháp: Nêu vấn đề. HS hoạt động theo nhóm Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ ?2, phiếu học tập bài 64 HS: SGK, bảng phụ, bút lông. Các bước: KTBC: HS phát biểu quy tắc? HS sửa BT 61. Nhận xét phép chia có hết không? Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Quy tắc: ?1. (-6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4): 3xy2 = -2x2 + 2/3 – 3x4y2 -Làm ?1 TL1: (HS trả lời) Chẳng hạn: -6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4 -Yêu cầu HS làm ?1 H1:Tìm 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 ? -Chú ý : hệ số không cần chia hết TL2: -6x3y2 : 3xy2 = -2x2 2xy2 : 3xy2 = 2/3 -9x5y4 : 3xy2 = -3x4y2 H2: Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2 TL3: -2x2 + 2/3 – 3x4y2 H3: Cộng các kết quả lại? -Giới thiệu thong của đa thức -6x3y2 + 2xy2 – 9x5y4 cho đơn thức 3xy2 Quy tắc: Học SGK -Đọc quy tắc SGK -Giới thiệu quy tắc ?2. (Bảng phụ) a)Hoa làm đúng -HS trả lời câu a -Cho HS làm ?2 -GV phân tích, kết luận khái quát b)4x2 – 5y – 3/5 -HS làm cá nhân -Cho HS làm câu b, 1 em giải trên bảng Củng cố: Cho HS nhắc lại quy tắc Làm BT 63 Làm BT 64, mỗi nhóm làm 3 câu, làm trên bảng của nhóm hay phiếu học tập Hướng dẫn HS học ở nhà: Học quy tắc Làm BT còn lại SGK Chuẩn bị bài mới V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 16: Bài 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Mục tiêu: Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp Phương pháp: Nêu vấn đề. HS hoạt động theo nhóm Chuẩn bị: GV: SGK, HS : SGK, bảng phụ, bút lông Các bước: KTBC: HS sửa BT 65/29 Thực hiện phép chia 962 : 26 (=37) Điền vào chỗ trống: 17 = .5 + Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV I.Phép chia hết: VD: 2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3 -2x4+8x3+6x2 2x2-5x+1 -5x3+21x2+11x-3 +5x3-20x2-15x x2- 4x –3 -x2+4x +3 0 -Chú ý -Ghi VD vào tập, cùng thực hiện theo GV TL1: = 2x2 TL2: (HS nhân) = 2x4-8x3-6x2 TL3: (HS trừ) HS chú ý: - (2x4-8x3-6x2) = -2x4+8x3+6x2 -Giới thiệu phép chia đa thức cho đa thức -Cho HS ghi VD vào tập H1: 2x4 : x2 = ? H2: Nhân 2x2 với đa thức chia? H3: Trừ 2 đa thức? -Chú ý khi trừ phải đổi dấu đa thức sau dấu trừ Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3) : (x2-4x-3) = 2x2-5x+1 (phép chia hết) -HS cùng thực hiện -Đọc kết quả -Hướng dẫn HS tuần tự cho đến hết II.Phép chia có dư: VD: 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 -5x3 - 5x 5x – 3 - 3x2 –5x +7 +3x2 + 3 -5x +10 Phép chia trên là phép chia có dư Chú ý: SGK 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x – 3) – 5x + 10 -HS lên bảng làm từng bước TL1: -5x + 10 không chia cho x2 + 1 được TL2: Bậc của –5x + 10 nhỏ hơn bậc của x2 +1 -GV cho HS thực hiện phép chia thứ hai H1: Có gì khác với phép chia trước? H2:Nhận xét bậc của –5x + 10 so với bậc của x2 +1 ? -Giới thiệu phép chia có dư và công thức: A = B.Q + R (B ¹ 0) Củng cố: Cho HS thực hiện phép chia 5x3 + 3x2 + 2x + 7 cho x2 + 1 Khi nào thì A chia hết cho B? (Khi R = 0) Làm BT 67/31 Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại các VD Làm BT 68, 69/31 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tuần IX: Tiết 17: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức một biến và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán II.Phương pháp: Luyện tập HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: GV: SGK HS : SGK, bảng phụ, bút lông IV.Các bước: KTBC: ( 10 phút) HS sửa bài 68, 69/31 Cả lớp nhận xét và sửa bài Luyện tập: ( 32 phút) Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 74/32: Cho biết đa thức dư và tìm điều kiện của a để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 -HS đọc bài 74 -Hướng dẫn HS mở rộng bài toán phép chia đa thức cho đa thức thành bài toán tìm điều kiện chia hết Chẳng hạn: A = B.Q + R TL1: Có thể R = 0 hoặc R chia hết cho B H1: A chia hết cho B khi nào? 2x3 – 3x2 + x + a : (x + 2) = 2x2 – 7x + 15 dư a - 30 -HS tính chia -Yêu cầu HS thực hiện tính chia Để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 thì a – 30 = 0 hay a= 30 TL1: a - 30 H2: Đa thức dư? TL3: a = 30 H3: Vậy a = ? để dư = 0 ? Bài 71/32: có có -HS phát biểu trả lời -Yêu cầu HS trả lời và giải thích Bài 73/32: a) 2x + 3y b) 9x2 + 3x + 1 c) 2x + 1 d) x - 3 -HS làm mỗi em 1 câu -HS dùng hằng đẳng thức và pp nhóm hạng tử -GV sử dụng bảng phụ -Yêu cầu HS tính Bài 72/32: 2x2 + 3x - 2 -HS làm theo nhóm, mỗi nhóm đem kết quả lên -Yêu cầu HS thi đua làm theo nhóm Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại các bài tập Ôn lại các kiến thức đã học ở chương I và các câu hỏi ở SGK Hoàn tất các BT 72, 73/32 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán II.Phương pháp: Ôn tập HS hoạt động theo nhóm III.Chuẩn bị: GV: SGK HS : SGK, bảng phụ, bút lông IV.Các bước: KTBC: Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ? Bốc thăm trả lời các câu hỏi trang 32 HS sửa bài 75, 76/33 Nhận xét Bài ôn: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Bài 78/33: Rút gọn: a)= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3) = 2x – 1 b)= (2x + 1 + 3x – 1)2 = (5x)2 = 25x2 -HS làm bài 78/33 -2 HS lên giải 2 câu a , b -Cho HS làm BT 78/33 -Gọi 1 em lên bảng làm câu a, GV chỉ những chỗ dễ sai như: quên đổi dấu khi trước dấu ngoặc có dấu trừ Bài 79/33: a)= (x – 2)(2x) = 2x(x – 2) -HS lên bảng làm. -Một số em được gọi đem cho GV kiểm tra -Cho HS tự làm -GV kiểm tra một số em -Gọi HS lên sửa b)= x(x – 1 + y)(x – 1 - y) c)= (x + 3)(x2 – 7x + 9) Bài 81/33: a)x = 0; 2 ; -2 b)x = -2 c)x = 0; -Làm theo nhóm sau đó, đem bảng phụ lên nộp -GV chia ra mỗi nhóm làm 1 câu -Cho cả lớp nhận xét Bài 82/33: a)(HS tự làm) -HS làm , 3 em nào nhanh nhất nộp, GV chấm -Cho HS tự làm câu a Nhắc lại: đưa vế trái về dạng A2 + b ( với b là một số dương) b)Xét đa thức –(x – x2 – 1) = x2 – x + 1 = x2 – 2x.1/2 + ¼ + ¾ = (x – ½ )2 + ¾ > 0 vớimọi x nên x – x2 – 1 < 0 vớimọi x -HS chú ý: nếu a > 0 thì – a < 0 và ngươc lại -HS tách ra để có dạng A2 + b -GV hướng dẫn: Muốn chứng minh x – x2 – 1 0 với mọi x Hướng dẫn HS học ở nhà: Ôn bài Xem các bài tập đã làm Làm các BT còn lại trang 33 Bài tập thêm: GV cho BT thêm : “ Một số đề Kiểm tra cuối chươngI” SGV/36, 37 V/ Rút kinh nghiệm: ---------------4--------------- CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 20: Bài 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: Học sinh nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Học sinh hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. II.P
File đính kèm:
- Dai so 81.doc