Giáo án Đại số 8 Học KÌ II Năm học: 2013-2014

A. MỤC TIÊU

- Kiến thức:+ HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ: vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.

+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.

- Kỹ năng: Có kỷ năng trình bày biến đổi phương trình.

- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ :

- GV: Bảng phụ

- HS: Bảng nhóm

C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc59 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 3100 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 Học KÌ II Năm học: 2013-2014, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS đọc bài toán
- GV: bài toán bắt ta tìm cái gì?
- Số có hai chữ số gồm những số hạng như thế nào?
- Hàng chục và hàng đơn vị có liên quan gì?
- Chọn ẩn số là gì? Đặt điều kiện cho ẩn.
- Khi thêm 1 vào giữa giá trị số đó thay đổi như thế nào?
HS làm cách 2 : Gọi số cần tìm là 
( 0 a,b 9 ; aN).Ta có: - ab = 370
 100a + 10 + b - ( 10a +b) = 370
90a +10 = 37090a = 360a = 4 b = 8
2) Chữa bài 43/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
- Thêm vào bên phải mẫu 1 chữ số bằng tử có nghĩa như thế nào? chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn?
- GV: Cho HS giải và nhận xét KQ tìm được? 
Vậy không có phân số nào có các tính chất đã cho.
3) Chữa bài 46/sgk
- GV: cho HS phân tích đầu bài toán
Nếu gọi x là quãng đường AB thì thời gian dự định đi hết quãng đường AB là bao nhiêu?
- Làm thế nào để lập được phương trình?
- HS lập bảng và điền vào bảng.
- GV: Hướng dẫn lập bảng
QĐ (km)
TG ( giờ)
VT (km/h)
Trên AB
x
Dự định 
Trên AC
48
1
48
Trên CB
x - 48
48+6 = 54
 4) Chữa bài tập 48
- GV yêu cầu học sinh lập bảng 
Số dân năm trước
Tỷ lệ tăng
Số dân năm nay
A
x
1,1%
B
4triệu-x
1,2%
(4tr-x)
- Học sinh thảo luận nhóm
- Lập phương trình
3- Củng cố 
- GV hướng dẫn lại học sinh phương pháp lập bảng tìm mối quan hệ giữa các đại lượng
4- Hướng dẫn về nhà
- Học sinh làm các bài tập 50,51,52/ SGK
- Ôn lại toàn bộ chương III
Bài 41/sgk
Chọn x là chữ số hàng chục của số ban đầu ( x N; 1 4 )
Thì chữ số hàng đơn vị là : 2x
Số ban đầu là: 10x + 2x
- Nếu thêm 1 xen giữa 2 chữ số ấy thì số ban đầu là: 100x + 10 + 2x
Ta có phương trình:
100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370
102x + 10 = 12x + 370
90x = 360
x = 4(tmđk)số hàngđơn vị là: 4.2= 8
 Vậy số đó là 48
Bài 43/sgk
Gọi x là tử ( x Z+ ; x 4)
Mẫu số của phân số là: x - 4
Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số 1 chữ số đúng bằng tử số, thì mẫu số mới là: 10(x - 4) + x.Phân số mới: 
 Ta có phương trình: = 
Kết quả: x = không thoả mãn điều kiện bài đặt ra xZ+
Vậy không có p/s nào có các t/c đã cho.
Bài 46/sgk Ta có 10' = (h)
 - Gọi x (km) là quãng đường AB (x>0)
- Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định là (h)
- Quãng đường ôtô đi trong 1h là 48(km)
- Quãng đường còn lại ôtô phải đi x- 48(km)
- Vận tốc của ôtô đi quãng đường còn lại : 48+6=54(km)
- Thời gian ôtô đi QĐ còn lại (h) TG ôtô đi từ A=>B: 1++ (h)
Giải PT ta được : x = 120 ( thoả mãn ĐK)
Bài tập 48
- Gọi x là số dân năm ngoái của tỉnh A (x nguyên dương, x < 4 triệu )
- Số dân năm ngoái của tỉnh B là 4-x ( tr)
- Năm nay dân số của tỉnh A là x
Của tỉnh B là: ( 4.000.000 - x )
- Dân số tỉnh A năm nay nhiều hơn tỉnh B năm nay là 807.200 . Ta có phương trình:
x - (4.000.000 - x) = 807.200
Giải phương trình ta được x = 2.400.000đ
 Vậy số dân năm ngoái của tỉnh A là : 
 2.400.000người.
 Số dân năm ngoái của tỉnh B là :
 4.000.000 - 2.400.000 = 1.600.000
Tiết 54:
 ôn tập chương III
a. Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết đã học.
2. Kỹ năng: - Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu.
- Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp
3. Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
b. Chuẩn bị :
- GV: Bài soạn, bảng phụ
- HS: Nắm chắc các bước giải phương trình 
c. tiến trình bài dạy
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1- Kiểm tra:Lồng vào ôn tập
* HĐ1: Đặt vấn đề
 Chúng ta đã nghiên cứu hết chương 3. Hôm nay cô cùng các em ôn tập lại toàn bộ kiến thức cơ bản của chương.
* HĐ2: Ôn tập lý thuyết
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Thế nào là hai PT tương đương?
+ Nếu nhân 2 vế của một phương trình với một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về phương trình mới nhận được?
+ Với điều kiện nào thì phương trình
 ax + b = 0 là phương trình bậc nhất.
- Đánh dấu vào ô đúng?
- Khi giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu ta cần chú ý điều gì?
* HĐ 3: Bài tập
1) Chữa bài 50/33
- Học sinh làm bài tập ra phiếu học tập 
- GV: Cho HS làm nhanh ra phiếu học tập và trả lời kết quả. (GV thu một số bài)
-Học sinh so với kết quả của mình và sửa lại cho đúng
2) Chữa bài 51
- GV : Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
- Có nghĩa là ta biến đổi phương trình về dạng như thế nào.
a) (2x + 1)(3x-2)= (5x-8)(2x+ 1)
(2x+1)(3x-2) -(5x-8)(2x+ 1)= 0
 (2x+1)(6- 2x) = 0S = 
-Học sinh lên bảng trình bày 
-Học sinh tự giải và đọc kết quả 
3) Chữa bài 52
GV: Hãy nhận dạng từng phương trình và nêu phương pháp giải ?
-HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu.
- Với loại phương trình này ta cần có điều kiện gì ?
- Tương tự : Học sinh lên bảng trình bày nốt phần còn lại.
 b) x 0; x2; S = ; x=0 loại 
 d)S = 
- GV cho HS nhận xét
4) Chữa bài 53
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xét 
- GV hướng dẫn HS giải cách khác 
* HĐ 4: Củng cố 
Hướng dẫn HS Các cách giải đặc biệt 
* HĐ 5: Hướng dẫn về nhà 
-Ôn tập tiếp 
-Làm các bài 54,55,56 (SGK)
HS trả lời theo câu hỏi của GV 
+ Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
+ Có thể phương trình mới không tương đương
+ Điều kiện a 0
-Học sinh đánh dấu ô cuối cùng
-Điều kiện xác định phương trình
Mẫu thức0
Bài 50/33
 a) S = 
b) Vô nghiệm : S = ặ 
 c)S = 
 d)S = 
Bài 51b) 4x2 - 1=(2x+1)(3x-5)
 (2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
 ( 2x+1 ) ( -x +4) = 0=> S = 
 c) (x+1)2= 4(x2-2x+1)
 (x+1)2- [2(x-1)]2= 0. Vậy S= 
d) 2x3+5x2-3x =0x(2x2+5x-3)= 0
 x(2x-1)(x+3) = 0 => S = 
Bài 52 a)-=
- ĐKXĐ: x0; x 
-= 
Û x-3=5(2x-3) x-3-10x+15 = 0
9x =12x = = (TMĐKXĐ)
 Vậy S = 
Bài 53:Giải phương trình :
+=+
(+1)+(+1)=(+1)+(+1)
+=+
(x+10)(+--) = 0
x = -10
 S = 
Tiết 55: 
ôn tập chương III 
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức: - HS nắm chác lý thuyết đã học của chương III. 
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 -Rèn luyện kỹ năng trình bày 
3. Thái độ: -Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp 
B. Chuẩn bị :
- GV:Bài tập + tổng hợp 
- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà
C. Tiến trình bài dạy 
Hoạt động cuả GV 
Hoạt động cuả HS
HĐ1: GV cho HS lên bảng làm các bài tập 
1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết phương trình 
2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1 
1) Chữa bài 52
Giải phương trình
(2x + 3)= (x + 5) 
 GV gọi HS lên bảng làm
2) Chữa bài 54
Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B (x> 0)
- Các nhóm trình bày lời giải của bài toán đến lập phương trình.
- 1 HS lên bảng giải phương trình và trả lời bài toán.
3) Chữa bài 55
- GV giải thích cho HS thế nào là dung dịch 20% muối.
- HS làm bài tập.
4) Chữa bài 56
- Khi dùng hết 165 số điện thì phải trả bao nhiêu mức giá (qui định).
- Trả 10% thuế giá trị gia tăng thì số tiền là bao nhiêu?
- HS trao đổi nhóm và trả lời theo hướng dẫn của GV
- Giá tiền của 100 số đầu là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao nhiêu ?
Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả là: 95700 đ ta có phương trình nào?
- Một HS lên bảng giải phương trình.
- HS trả lời bài toán.
HĐ 2: Củng cố:
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của chương
- Các loại phương trình chứa ẩn số ở mẫu
- Phương trình tương đương
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
HĐ 3: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại bài đã chữa
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.
-HS 1 lên bảng 
1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0
2) Do phương trình 2x+5 = 2m +1 có nghiệm -1 nên : 2(-1) + 5 = 2m +1
m = 1 
HS nhận xét và ghi bài
Bài 52.(SGK)
(2x + 3)= (x + 5) 
(2x + 3 - x - 5) = 0
= 0
 Û 
Bài 54(SGK) : 
- HS làm việc theo nhóm
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng: (km/h)
Vận tốc ngược dòng: (km/h)
 Theo bài ra ta có PT: 
= +4 x = 80
Chữa bài 55
Goị lượng nước cần thêm là x(g)( x > 0)
Ta có phương trình: 
 ( 200 + x ) = 50x = 50
Vậy lượng nước cần thêm là: 50 (g)
Chữa bài 56
Gọi x là số tiền 1 số điện ở mức thứ nhất (đồng)
 (x > 0). Vì nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả tiền theo 3 mức:
- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đồng)
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x + 150) (đồng)
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là:
 15(x + 150 + 200) (đồng)
 = 15(x + 350)
Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả là: 95700 đ nên ta có phương trình:
[100x + 50( x + 150) + 15( x + 350)].
 = 95700
x = 450.
Vậy giá tiền một số điện ở nước ta ở mức thứ nhất là 450 (đồng)
Tiết 56
Kiểm tra Chương III
A. Mục tiêu : 
1. Kiến thức:- HS nắm chắc khái niệm về PT, PTTĐ, PT bậc nhất một ẩn.
 - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2. Kỹ năng: - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân, kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất. 
 -Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu.
 - Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT.
3. Thái độ: - GD ý thức tự giác, tích cực làm bài.
 B.chuẩn bị: 
 + GV:Đề kiểm tra
 + HS Ôn tập tốt
 c.Đề kiểm tra : 
1. Ma trận đề kiểm tra chương III
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phương trỡnh bậc nhất và cỏch giải
 2
 1,0 
1
 0,5
1
1,5
1
 1,0
5
4,0
2. Phương trỡnh tớch- Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu
2
 1,0
2
 3,0
4
 4.0
3. Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
.
1
2,0
1
 2,0
Tổng
2 
 1,0 
2
 1,0
1
 0,5
4
6,5
1
 1,0
10
 10
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA( 1 TIẾT ), NĂM HỌC 2013-2014
HUYỆN XUYấN MỘC MễN : Toỏn. LỚP 8 (Bài 3)
 TRƯỜNG THCS BÀU LÂM Thời gian làm bài:45 phỳt khụng kể thời gian giao đề 
HỌ VÀ TấN………………………........................................ .LỚP…8A……..
 ĐỀ CHÍNH THỨC Kiểm tra, ngày 14 thỏng 03 năm 2014
I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Phương trỡnh nào sau đõy là phương trỡnh bậc nhất một ẩn? 
	A. 	 B. 	 C. 2x2 + 3 = 0 D. – x – 1 = 0 
Cõu 2: Soỏ nghieọm cuỷa phửụng trỡnh : 3x + 5 = 5 + 3x laứ .
 A. Moọt nghieọm B. Hai nghieọm C. Voõ n

File đính kèm:

  • docToan 8 HKII (DS).doc
Giáo án liên quan