Giáo án Đại số 8 - Chương II: Phân thức đại số

Chương II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Tuần 11: Tiết 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU :

• Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số., khái niệm về hai phân thức bằng nhau

• Kỹ năng: Cho ví dụ về phân thức, có kỹ năng so sánh hai phan số có bằng nhau hay không trong trường hợp đơn giản.

II. CHUẨN BỊ :

• GV: bảng phụ có ghi các câu hỏi ?3, ?4, ?5 SGK.

• HS: ôn định nghĩa 2 phân số bằng nhau.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 1. Hoạt động 1: Kiểm tra:

 Định nghĩa phân số. Hai phân số a/b và c/d bằng nhau khi nào? Cho ví dụ.

 Số nguyên a có phải là phân số không? Vì sao?

 2. Bài mới:

 ĐVĐ: Từ tập hợp các số nguyên ta thiết lập được tập hợp các số hữu tỉ Q. Mỗi số nguyên cũng là số hữu tỉ. Tương tự từ tập hợp các đa thức ta sẽ thiết lập một tập hợp mới gồm những biểu thức gọi là những phân thức đại số. Thế nào là phân thức đại số.

 

doc35 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8 - Chương II: Phân thức đại số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùng làm
Bài 19:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 19a, b, c
- Cả lớp cùng làm.
- GV hướng dẫn học sinh làm câu c: Phân tích các mẫu thành nhân tử bằng PP nhóm hạng tử.
- Yêu cầu học sinh làm tiếp
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
Bài 16 : (Qui đồng mẫu 3 phân thức)
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 16
- HS thảo luận theo nhóm
Câu 16a: GV hướng dẫn: Xem -2 là phân thức với mẫu =1
Bài 20
? MTC và MT của từng phân thức có mối quan hệ với nhau như thế nào.
? Phân tích MTC thành nhân tử có chứa các mẫu thức của phân thức đã cho.
Cách làm Chia đa thức cho đa thức (Chia mẫu chung cho các mẫu).
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
Bài 18/43
a) và 
2x+4=2(x+2)
x2 – 4= (x+2)(x-2)
MTC: 2(x+2)(x-2)
b) và 
x2 +4x+4 = (x+2)2 
3x+6=3(x+2)
MTC: 3(x+2)2
BT 19 (tr43 - SGK) (15')
a) và 
Ta có: 
MTC = 
 ; 
b) và 
MTC = 
c) 
MTC = y
Bài 16:
b) ; ; 
2x – 4 = 2(x – 2) 
6 – 3x = - 3(x – 2) 
MTC: - 6(x+2)(x-2) = - 6(x2 – 4) 
BT 20 (tr44 - SGK)
Ta có:
MTC = 
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại các bước làm bài toán
- Làm các bài tập 14, 16 (tr18 - SBT)
- Ôn lại phép cộng 2 phân số (Toán 7)
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 14/11/2013
Ngày dạy: ...................
Tiết 29 : §5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu và không cùng mẫu. 
Kỹ năng: 
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức 
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng vào giải bài toán để bài toán được đơn giản hơn.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, giấy trong ghi ví dụ 2, các tính chất giao hoán, kết hợp
- HS: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1: và HS 2: và 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
* GV: Tương tự như phép cộng hai phân số, phép cộng hai phân thức được chia làm hai trường hợp: Cùng mẫu và không cùng mẫu
-GV: Phát biểu qui tắc công hai phân số cùng mẫu?
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV cho HS làm ví dụ 1 SGK: 
-GV: Qua ví dụ hãy phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu?
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí hiệu.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
-GV: Phát biểu qui tắc công hai phân số không cùng mẫu?
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV Ta cộng hai phân thức không cùng mãu cũng tương tự.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV: Qua ví dụ hãy phát biểu qui tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu? 
- HS nêu như SGK.
- GV cho HS xem Ví dụ 2 SGK đẻ biết cách trình bày.
- HS làm ?3 
- Cả lớp làm trên giấy
- GV thu giấy của 3 học sinh chấm điểm.
- Lớp nhận xét bài làm của các bạn.
-HS làm ?4 
- GV cho HS quan sát các mẫu có gì đặc biệt?
- HS: Có 2 phân thức có mẫu giống nhau.
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu (5')
* Qui tắc (Học SGK)
Ví dụ 1
2. Cộng hai phân thức có mẫu khác nhau :
Qui tắc : (Học SGK)
Ví dụ 2:
; 
 MTC = 2x(x + 4)
= 
Ví dụ 3: 
Ta có: 
MTC = 6y(y - 6)
* Chú ý: SGK 
?4
IV. Củng cố: (5')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 22
a) 
= 
b) 
= 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Học theo SGK, ôn lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (tr46 - SGK)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
=======================================
Ngày soạn: 21/11/2013
Ngày dạy: ....................
 Tuần 15: Tiết 30 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng các phân thức đại số cùng mẫu và không cùng mẫu. 
Kỹ năng: Vận dụng thành thạo qui tắc cộng các phân thức
- Củng cố cho học sinh qui tắc cộng các phân thức, áp dụng vào làm bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng qui đồng mẫu thức, cộng các phân thức.
B. Chuẩn bị:
- SGK
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện các phép tính sau:
- HS 1: ; - HS2: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 25
- Cả lớp cùng làm 
- 3 học sinh lên bảng làm phần a, b, c
 nhận xét, bổ sung
- GV chốt kết quả, cách trình bày
- GV lưu ý câu c cần phải đổi dấu/
- Gv hướng dẫn học sinh làm phần d, e
- Cả lớp làm bài 2 em lên bảng trình bày
Bài 26:
- GV cầu HĐ nhãm
- C¶ líp th¶o luËn theo nhãm vµ lµm vµo phiÕu häc tËp 
Bµi 27:
- GV cho HS thùc hiÖn phÐp céng 3 ph©n thøc sau ®ã tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc.
BT 25 (tr47 - SGK)
Lµm tÝnh céng c¸c ph©n thøc sau:
a) = (1)
MTC = 
b)(2)
MTC = 
c) 
d) (4)
MTC = 
(4) = 
e) (5)
MTC = 
BT 26 (tr47 - SGK)
a) Thêi gian xóc 5000 m3 ®Çu tiªn: ngµy
Thêi gian lµm nèt phÇn viÖc cßn l¹i lµ:
 ngµy
Thêi gian lµm viÖc ®Ó hoµn thµnh c«ng viÖc
Khi x = 250 m3/ngµy th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ 44 (ngµy).
Bµi 27:
5x+25=5(x+5).
MTC=5x(x+5)
=
IV. Củng cố: (4')
- GV cho học sinh nhắc lại các bước cộng các phân thức đại số.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 18 20 (tr19 - SGK)
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ===============================================================
Ngày soạn: 21/11/2013
Ngày dạy: .................
Tiết 31
 §6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. Mục tiêu:
Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức (phân thức đối của là ; HS nắm vững qui tắc đổi dấu.
Kỹ năng: Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức
 - HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép trừ
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài tập 28 (tr49 - SGK)
C. Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Thực hiện phép tính sau:
+ HS1: 
+ HS2: 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
Làm tính cộng: 
= 
- ? Có nhận xét gì về tổng của hai phân thức trên?
- HS: Tổng bằng 0.
- GV giới thiệu 2 phân thức trên gọi là 2 phân thức đối nhau.
? Thế nào là 2 PT đối.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- GV: Dùng định nghĩa hãy xét xem hai phân thức có phải là hai phân thức đối nhau không?
- HS cả lớp làm, 1 HS lên bảng.
- - GV giới thiệu kí hiệu phân thức đối của là 
- GV giới thiệu công thức 
- GV chú ý: Theo qui tắc đổi dấu: ta có do đó 
Từ đó ta có: 
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
-HS: Phân thức đối của là .
- Cho HS làm bài tập: rồi nhắc lại qui tắc trừ hai phân số?
- GV yêu cầu học sinh đọc qui tắc trừ hai phân thức tương tự.
- 1 học sinh đọc qui tắc.
- HS làm ví dụ SGK
- Y/c học sinh làm ?3
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Y/c học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV giới thiệu chú ý SGK
1. Phân thức đối (7')
* Hai phân thức đối nhau là 2 phân thức có tổng bằng 0.
* Tổng quát: và là hai phân thức đối nhau.
Ta có: 
2. Phép trừ 
* Qui tắc: SGK 
Ví dụ 1:
MTC = 
Ví dụ 2: 
Chú ý: SGK
IV. Củng cố: (8')
- Y/c học sinh làm bài tập 28 (tr49 - SGK) (HS lên bảng làm)
a) 
b) 
- BT 29 (tr50 - SGK) (2 học sinh lên bảng làm câu b, c)
b) 
c) 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý nắm được qui tắc đổi dấu, các bước giải bài toán trừ 2 phân thức.
- Làm bài tập 30, 31, 32 (tr50 - SGK), 24, 25 (tr20, 21 - SBT)
* Phần rút kinh nghiệm và bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/11/2013
Ngày dạy: ..................
Tiết 32: LUYỆN TẬP 
A. Mục tiêu:
Kiến thức: Nắm vững khái niệm và cách tìm phân thức đối.
Kỹ năng: 
- Thực hiện thành thạo phép trừ các phân thức đại số.
- Thực hiện được dãy phép tính cộng trừ các phân thức.
- Biết sử dụng qui tắc đổi dấu trong quá trình biến đổi phân thức, qui đồng phân thức.
- Áp dụng vào giải các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị:
- GV: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 34, 35 (tr50 - SGK), phiếu học tập g

File đính kèm:

  • docChuong II dai 8.doc