Giáo án đại số 8 chương 2 Trường THCS Thanh Đức

I. MỤC TIÊU:

- KT: HS hiểu rõ khái niệm phân tích đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

- KN: Hình thành kĩ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.

- TĐ: Nghiêm túc khi học bài, cẩn thận và chính xác.

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ

HS: Ổn định nghĩa hai phân số bằng nhau.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định :

2. Kiểm tra: (Không kiểm tra)

3. Bài mới :

+ GV giới thiệu như SGK (1’)

 Từ tập Z mở rộng thành tập Q để phép chia luôn thực hiện được (với số chia khác 0).

 Bây giờ, từ tập các đa thức mở rộng thành tập những phân thức đại số để phép chia luôn thực hiện được (với đa thức chia khác đa thức 0 ).

 

doc53 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1752 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án đại số 8 chương 2 Trường THCS Thanh Đức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giá trị của biểu thức với x = 4
- HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B.
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét bài giải
Bài 25/47 SGK
Làm tính cộng các phân thức:
Bài 26/47 SGK
Năng suất
Thời gian
số m3 đất
Giai đoạn đầu
x (x3/ngày)
5000m3
Giai đoạn sau
x+25 (m3/ngày)
6600m3
a) Thời gian đội máy xúc 5000m3 đất trên là: (ngày) (ĐK:x>0)
- Thời gian làm nốt phần việc còn lại là (ngày) 
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc:
 + (ngày)
b) Với x = 250m3/ngày, thời gian làm việc để hoàn thành công việc là:
 + = 20 + 24 = 44 (ngày)
Bài tập
=> A = B
5. Hướng dẫn tự học : 2’
- Ôn bài cũ + giải các bài tập 27/48 SGK và 18, 19, 20, 21/20 SBT
- Đọc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số”
- Ôn định nghĩa 2 số đối nhau, quy tắc trừ phân số.
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần: 15	Ngày soạn: 17/11/12
Tiết: 31	Ngày dạy: 23/11/12
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức : HS nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức, biết tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng tốt vào các bài toán cụ thể. 
Kĩ năng : Phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn tích vừa tìm được.
Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận. 
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ ghi bài tập, qui tắc, tính chất phép nhân. Thước kẻ, phấn màu , bút dạ.
HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số và các tnhs chất của phép nhân phân số. Thước kẻ, bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 1’
Kiểm tra bài cũ : 3’
Nêu qui tắc nhân hai phân số như SGK (lớp 6)
Tổng quát : 
3.Giảng bài mới :
Giới thiệu bài : Nhân hai phân thức ta làm thế nào ? 
Hoạt động 1 Quy tắc
GV đưa ? 1 SGK tr 51 lên bảng 
 Cũng tương tự như nhân hai phân số , Hãy nhân tử với tử, mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.
 Gọi một HS lên bảng làm . 
Cho HS nhận xét, cũng như nhân phân số, ta nên rút gọn kết quả tìm được.
Gọi một HS đứng tại chổ trả lời .
Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức và 
Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ?
Đưa qui tắc và công thức SGK tr51 lên bảng phụ.
GV yêu cầu HS phát biểu lại qui tắc.
Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích . ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
Yêu cầu HS đọc ví dụ tr52 SGK.
Yêu cầu HS làm ? 2 và ? 3 SGK
Một HS lên bảng thực hiện 
HS cả lớp làm vào vở.
Trả lời
 Nêu qui tắc như SGK tr51
Đọc qui tắc vài lần.
1. Qui tắc :
? 1 
. =
* Qui tắc :
? 2 
Thông báo : 
Hướng dẩn HS đổi dấu : 
1 – x = -(x – 1)
Sau khi nhân tử với tử, mẫu với mẫu ta thường rút gọn.
 Lưu ý HS : -(x – 1)2 ¹ (1 – x)2
2=2=222222
Hoạt động 2 : Tính chất của phép nhân phân thức
Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có tính chất sau :
Giới thiệu tính chất như SGK tr52.
GV đưa bảng phụ ghi tính chất như SGK tr52.
Ta đã biết, nhờ tính chất của phép nhân phân số, ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức. Tính chất của phép nhân phân thức cũng có ứng dụng như vậy.
Yêu cầu HS làm ? 4 SGK tr52.
 Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
 4. Củng cố 
GV : Cho HS làm bài 38 tr52 SGK
GV gọi lần lược HS lên bảng làm .
Chú ý : 
GV đưa bài 39 tr52 SGK
Lên bảng phụ. Gọi hai HS lên bảng làm .
Lưu ý qui tắc đổi dấu : 
Đưa bài 40 tr53 SGK
Yêu cầu HS hoạt dộng nhóm.
GV đưa bài làm của vài nhóm lên bảng cho HS nhận xét, bổ sung .
Lưu ý HS có hai cách rút gọn.
Cách 1 : Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Cách 2 : Thực hiện theo thứ tự phép tính.
Hai Hs lần lược lên bảng làm bài . HS cả lớp làm vào vở.
HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.
 Phép nhân phân số có các tính chất :
Giao hoán
Kết hợp
Nhân với 1
Đọc tính chất như SGK
HS làm ? 4 theo nhóm 
Một HS đại diện của một nhóm lên bảng trình bày.
 Làm phần a, HS2 làm phần b. HS cả lớp làm vào vở.
Hai HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
HS hoạt động nhóm.
? 3 
2.Tính chất của phép nhân phân thức
Giao hoán :
Kết hợp :
Phân phối :
? 4 
Bài 38 tr52 SGK
b) 
c) 
Bài 39 tr52 SGK
b)
Bài 40 tr53 SGK
Cách 1:
Cách 2:
 Hướng dẫn về nhà.( 4’)
* Bài tập cho HS giỏi :
Cho . Chứng minh rằng với n là số nguyên lẻ, ta có :
GV hướng dẫn HS chứng minh: 
Từ đẳng thức Û Û 
 hoặc hoặc 
Nếu a = –b , khi đó với số nguyên lẻ n ta có : 
 ; 
Suy ra : 
Nắm vững qui tắc nhân phân thức.
Bài tập về nhà : 29; 30; 31; 32; 33 tr22 SBT
Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, qui tắc phép chia phân số
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần: 16	Ngày soạn: 24/11/12
Tiết: 32	Ngày dạy: 27/11/12
§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
a) Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là phân thức .
b) Kĩ năng: HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số. HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
c) Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
a) GV:	- Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập
b) HS:	- Ôn bài cũ + giải bài tập về nhà. Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định :
2. Kiểm tra :10’
HS1: 	- Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. viết công thức. 
	- Thực hiện phép tính: 
HS2: Thực hiện phép tính: 
 Giáo viên gọi HS nhận xét – GV ghi điểm
3. Bài mới:
	Chúng ta đã biết thực hiện phép nhân phân thức, vậy còn phép chia phân thức thực hiện như thế nào? 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
- Hãy nêu quy tắc chia phân số: 
- Vậy để chia phân số ( ta phải nhân với số nghịch đảo của .
Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.
s Yêu cầu HS làm ?1
s GV giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?
s Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?
s GV nêu tổng quát trang 53 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?2
HS: 
(Với 
- HS thực hiện 
1 HS lên bảng. 
- HS trả lời…
- HS trả lời
- HS quan sát trên bảng phụ.
- Hs làm bài vào vở, các HS lền lượt lên bảng làm.
Kết quả: 
1. Phân thức nghịch đảo 10’
a) Ví dụ:
?2
s GV hỏi: với điều kiện nào của x thì phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo?
- GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số.
s Yêu cầu HS xem quy tắc trang 54 SGK.
s GV ghi quy tắc dưới dạng tổng quát.
- GV hướng dẫn HS làm ?3
s Để thực hiện phép chia trên ta làm thế nào?
s Tìm phân thức nghịch đảo của 
s Gọi 1 HS lên thực hiện tiếp.
- Yêu cầu HS làm ?4 
s Cho biết thứ tự phép tính?
s yêu cầu HS làm vào vở.
4. Củng cố: 10’
- Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK.
s GV kiểm tra bài làm của một số nhóm.
s Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- Cho HS làm bài 44 
trang 54.
s để tìm Q ta làm như thế nào?
s Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở bài tập.
s Cho HS nhận xét, GV đánh giá và sửa sai (nếu có).
HS: phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo khi 3x + 2 ¹ 0 => 
- Một học sinh đọc to quy tắc.
-HS: Chia phân thức cho phân thức nghịch đảo của 
- HS: … 
- HS: Vì biểu thức là một dãy phép chia nên ta phải theo thứ tự từ trái sang phải.
- HS làm vào vở, một HS lên bảng.
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên.
- Kết quả:
Bài 42b: 
Bài 43a: 
- HS đọc đề bài.
- HS: Áp dụng bài toán tìm thừa số chưa biết.
Bài 44
Ta nói và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
b) Định nghĩa:
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1.
* Tổng quát:
(Xem SGK trang 35).
2. Phép chia: 13’
a) Quy tắc:
(Xem SGK trang 54)
Tổng quát:
b) Ví dụ:
1)
2)
5. Hướng dẫn tự học : 2’
Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức.
Giải các bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT.
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần: 16	Ngày soạn: 24/11/12
Tiết: 33	Ngày dạy: 28/11/12
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
a, Về kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia phân thức
b, Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo hai quy tắc trên
c, Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II.CHUẨN BỊ
a, GV: Bảng phụ
b, HS: Bảng nhóm
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:10’
	? Phát biểu quy tắc chia 2 phân thức
	Làm BT 42
3.Bài mới: 30’
	Hôm nay chúng ta sẽ làm BT để củng cố quy tắc nhân, chia phân thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
Cho hs làm BT 39 SGK
Gọi 2 hs lên làm
Gv lưu ý hs rút gọn kết quả
Gọi hs nhận xét
Cho hs làm BT 43 SGK
Gọi 3 hs lên làm
Gv lưu ý hs rút gọn kết quả
Gọi hs nhận xét
Gọi hs đọc đề BT 44
? Làm thế nào để tìm Q
Gọi hs lên bảng làm 
Gọi hs nhận xét
2 hs lên bảng làm
Hs nhận xét
3 hs lên bảng làm
Hs nhận xét
Hs lên bảng làm 
Hs nhận xét
BT39:
a)
b) 
BT43:
a)
b)
c)
BT 44:
4. Củng cố: 2’
	? Nhắc lại quy tắc nhân, chia phân thức
5. Hướng dẫn về nhà: 2’
	- Ôn kĩ 2 quy tắc
	- Làm BT 36, 37 SBT
	- Chuẩn bị bài 9
6. Rút kinh nghiệm:
Tuần: 16	Ngày soạn: 24/11/12
Tiết: 34	Ngày dạy: 28/11/12
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS được củng cố các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định.
Kỹ năng: Hs biết vận dụng các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức.
Tư duy: Rèn tư duy logic, khả năng tổng hợp kiến thức
Thái độ: Có thái độ cẩn thận, chính xác trong quá trình biến đổi, tính toán.
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: Bảng phụ.
 HS: Ôn tập kiến thức chương II.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Ổn định
2. Kiểm tra: (kết hợp trong giờ)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức (11’)
? Định nghĩa phân thức đại số?
? Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
? Một số thực bất kì có phải là phân thức đại số không?
 Phân
 thức
 đại số
 Đa
 t thức 
R
? Chỉ rõ mối quan hệ giữa các tập R, tập đa thức, tập phân thức đại số.
? HS đọc đề bài 57a/SGK – 61?
? Để 

File đính kèm:

  • docCHUONG II.doc