Giáo án Đại số 7 - Tuần 9 đến tuần 11

Tuần 9 - Tiết 17

§12. SỐ THỰC

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biểu diễn được số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R

 - Kỹ năng: Biểu diễn số thực trên trục số, so sánh các số thực.

 - Thái độ: Tích cực; hợp tác nhóm.

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi

 - Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi

 

docx11 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 9 đến tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng 2:2.Trục số thực (6’)
Hãy đọc SGK và xem hình 6b trang 44 để biểu diễn số trên trục số.
GV: Vẽ trục số trên bảng và gọi HS lên bảng biểu diễn số trên trục số?
- chứng tỏ các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số.
GV: Vậy mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số hay một điểm trên trục số được biểu diễn bởi một số thực 
 Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế, trục số được gọi là trục số thực.
 Yêu cầu HS đọc chú ý (SGK/T44)
HS: Đọc SGK và quan sát hình vẽ.
HS: Lên bảng biểu diễn biểu diễn số căn hai trên trục
HS: Theo dõi 
HS: Đọc chú ý SGK
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
3. Củng cố: (9’)
 Tập hợp các số thực bao gồm những số nào ?
- Vì sao nói trục số là trục số thực ?
Bài tập 89 (SGK trang 45)
a) Đúng
b) Sai (vì ngoài số 0 thì số vô tỉ cũng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm)
c) Đúng.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 Giải các bài tập sau: 90 --> 95 (SGK trang 45). Bài: 117, 118 (SBT trang 20)
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
TUẦN 9 - TIẾT 18
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS phát biểu được khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R ) và HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N, đến Z, Q và R. 
	- Kỹ năng: HS thực hiện được so sánh các số thực, thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của một số dương.
	- Thái độ: Tích cực học tập, hợp tác nhóm
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bút dạ, thước
	- Học sinh: Bút dạ, bảng nhóm, bút dạ
III. Tiến trình lên lớp 
1. Kiểm tra bài cũ: (9’)
 HS1) Em hãy cho biết số thực là gì ? lấy VD? Làm bài 117 (SBT/T20)
(Bài 117 (SBT/T20) -2 Q ; 1 R ; I ; -3 Z ; N ; N R ) 
 HS2) Nêu cách so sánh hai số thực? Làm bài 118 (SBT/T20)
(Bài 118 (SBT/T20) a) 2,151515 > 2,141414. b) -0,2673 > -0.2673333. 
c) 1,235723 > 1,2357 0,(428571) = )
2. Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: So sánh các số thực(10’)
- Y/c hs làm Bài 91: (SGK/T45)
GV hướng dẫn HS làm phần a)
Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
Tương tự yêu cầu HS tự làm và đọc kết quả
Bài 92:(SGK/T45)
 Gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm 1 phần 
 HS1: a)
 HS2: b) 
Dưới lớp làm vào vở
HS nhận xét?
GV: chốt
- HS đọc bài 91, suy nghĩ thực hiện so sánh
HS trả lời câu hỏi: Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn
HS: Trong ô vuông phải điền chữ số 0
0
a) -3,02 < -3, 1
HS đọc kết quả:
b) -7,508 > -7,5 c) -0,49854 < -0,49826 
d) -1,90765 < -1,892
2HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS đọc suy nghĩ làm bài 92 (SGK)
a) -3,2 < -1,5 < - < 0 < 1 < 7,4
b)
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức (12’)
Bài 120 (SBT/T20)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
 Dãy 1: a)
 Dãy 2: b)
 Dãy 3: c)
Bài 90: (SGK/T45)
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? 
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm phần a)
GV: hỏi tương tự như trên nhưng có phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tính.
- Gọi hs nhận xét? 
- GV chốt
HS làm theo nhóm
Kết quả:
 A = 41,3
 B = 3
 C = 0
HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi rồi thực hiện tính
1HS lên bảng làm
a) = (0,36 - 36): (3,8 + 0,2) = (-35,64): 4
 = -8,91
b) = 
 = = = -1
2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
- HS nhận xét
Dạng 3: Tìm x (6’)
Bài tập 93: (SGK/T45)
Gọi 2HS lên bảng làm
 HS1: a)
 HS2: b) 
Gọi HS khác nhận xét sau đó GV chuẩn hoá 
- HS đọc bài 93, suy nghĩ thực hiện tìm x
2 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét.
a) x = 3,8 
b) x = 2,2 
Dạng 4: Toán về tập hợp số(7’)
Bài 95 (SGK/T45)
GV và HS cùng làm
 ? Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy Q I là tập hợp như thế nào?
Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời phần b)
 Từ trước tới nay em đã học những tập số nào? 
Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập số đó?
HS: Là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
HS: Q I = 
b) R I = I
Đã học các tập số: N; Z; Q; I; R
HS: N Z Q R ; I R
3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ luyện tập
4 Hướng dẫn về nhà: (1’)
	1. Về nhà ôn tập và làm 10 câu hỏi đề cương ôn tập (SGK/T46)
	2. Giải các bài tập: 95 ---> 105 SGK trang 48, 49, 50.
 Giờ sau: Thực hành máy tính bỏ túi (2 tiết) phải chuẩn bị máy tính. 
Ngày soạn: 
Ngày soạn: 
TuÇn 10 - TiÕt 19 
Thùc hµnh: Sö dông m¸y tÝnh CASIO 
hoÆc m¸y tÝnh cã tÝnh n¨ng t­¬ng tù ®Ó gi¶i to¸n 
A. Mục tiêu:
1- KT : Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)
2- KN :Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.
- Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
3- TĐ: HS cú ý thưc st
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ bài 91,92 (tr45-SGK)
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống:
-2  Q; 1  R;  I;  Z
III. Luyện tập :(30 p)
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Bài tập 91( 45) bảng phụ 
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm
 Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn cách trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút
- Hai học sinh lên bảng làm
Bài tập 95 (tr45-SGK
? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
- Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ...
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh tình bày trên bảng
Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892
Bài tập 92 (tr45-SGK) 
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối
Bài tập 93 (tr45-SGK)
Bài tập 95 (tr45-SGK)
IV. Củng cố: (5')
- Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân 
- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương
- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 10 - Tiết 20: 
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS hệ thống được các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
	- Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ
	- Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè.
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: bảng tổng kết “ Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R ” và bảng “ các phép toán trong Q ” , máy tính bỏ túi ...
	- Học sinh: Đề cương câu hỏi ôn tập, máy tính bỏ túi, bảng nhóm ...
III. Tiến trình bài dạy: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
 Em hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?
GV: Vẽ sơ đồ ven minh hoạ
HS: Các tập hợp số đã học là
- Tập N các số tự nhiên; Tập Z các số nguyên
-Tập Q các số hữu tỉ; Tập I các số vô tỉ
- Tập R các số thực
Quan hệ giữa chúng
N; I R ; QI = 
2. Bài mới: Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ (9’)
 GV cho HS trả lời câu hỏi trong SGK.
Em hãy phát biểu định nghĩa số hữu tỉ ?
Thế nào là số hữu tỉ dương ? 
Số hữu tỉ âm ? Cho ví dụ ?
Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương ?
 Hãy xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
GV: Nhận xét và chuẩn hoá.
Bài 101(SGK/T49)Y/cầuHS làm theo nhóm
 N 1: a,b)
 N2: c) d)
GV: Hãy nêu các phép toán trong tập Q? Viết công thức tổng quát minh hoạ?
HS: Trả lời “ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số trong đó a, bZ, b0 ”
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
 VD: 4; 2,5; 
Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
 VD: -4,5; -1; -
Số hữu tỉ không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương là số 0.
HS thảo luận, thống nhất kết quả báo cáo.
Kết quả: a) x = 2,5
 b) Không tồn tại giá trị nào của x
 c) x = 1,427
 d) x = 2; x = -3
Hoạt động 3: Luyện tập (28’)
Dạng 1: Thực hiện phép tính 
Bài 96/a,b,d (SGK/T48)
- E có nhận xét gì về quan hệ giữa các số trong phép tính? 
- Gọi hs lên bảng trình bày lời giải?
- Gọi hs nhận xét?
- GV chốt
Bài tập 97/a,b (SGK/T49)
Gọi 2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
 HS1: a) HS2: b)
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chữa bài 
Dạng 2: Tìm x ( hoặc y )
Bài 98/b,c (SGK/T49)
Gọi 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài độc lập 
Gọi HS nhận bài làm của bạn trên bảng sau đó GV chuẩn hóa
Bài tập cho HS khá giỏi
Bài 1:a) Chứng minh
106 – 57 chia hết cho 59
b)So sánh 291 và 535
- Hs đọc đề bài 96; nhận xét về mối quan hệ của các số trong phép tính.
- Suy nghĩ thực hiện giải hợp lí nhất
a)
b) 
d) 
- HS đọc bài 97, thực hiện tính nhanh
2HS a) = -6,37.(0,4.2,5)
 = -6,37.1 = -6,37
 b) = (-0,125.8).(-5,3)
 = (-1).(-5,3) = 5,3
HS: Quan sát và chữa bài vào vở.
2HS lên bảng làm
b) 
c) 
HS suy nghĩ thực hiện 
- hs lên bảng trình bày
- Hs nhận xét
3. Củng cố: Theo từng phần trong giờ ôn tập 
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
	3. Giải các bài tập 99 ---> 105 (SGK trang 49, 50).
 Bài: 133,140,141 (SBT/T22,23) 
	Giờ sau: Ôn tập chương I (tiếp)
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 11 - Tiết 21:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niện số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
	- Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ thức, thực hiện phép tính trong R.
	- Thái độ: Học sinh tích cực, tự giác học tập
II. Chuẩn bị:	
	- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
	- Học sinh: Đề cương ôn tập, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: (1’)	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

File đính kèm:

  • docxDAI SO 7 TUAN 9-11(14 - 15).docx