Giáo án Đại số 7 tuần 8 tiết 16- Luyện tập

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số.

 2. Kĩ năng: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài

3. Thái độ: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

Nêu vấn đề giả quyết vấn đề đàm thoại hoạt động nhóm

III. CHUẨN BỊ GV V HS

1. GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi.

2. HS: máy tính bỏ túi.

IV. TIẾN TRÌNH BI DẠY:

1: Kiểm tra bài cũ

Phát biểu 2 quy ước làm tròn số ?

Làm BT 76/37 SGK.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 8 tiết 16- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8	 Ngày soạn: 08/10/2013
LUYỆN TẬP
Tiết : 16	 Ngày dạy: 09/10/2013
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. 
 2. Kĩ năng: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
3. Thái độ: Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Nêu vấn đề giả quyết vấn đề đàm thoại hoạt động nhĩm
III. CHUẨN BỊ GV VÀ HS
1. GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2. HS: máy tính bỏ túi.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu 2 quy ước làm tròn số ?
Làm BT 76/37 SGK.
2: Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Luyện tập
GV nêu dạng toán 1.
Yêu cầu HS làm BT 100/16 SBT.
Bài toán yêu cầu gì ? có mấy yêu cầu ? thực hiện yêu cầu nào trước. 
GV hướng dẫn HS làm câu a
Gọi 3 HS lên bảng làm câu b, c, d.
GV nêu dạng 2 của bài toán.
GV hướng dẫn HS làm câu a.
GV cho HS nắm ý nghĩa của việc ước lượng kết quả. 
GV treo bảng phụ ghi bài tập 102.
GV cho 2 nhóm HS thi tính nhanh làm BT 102/17 SBT.
 Mỗi nhóm có 4 HS mỗi HS làm 1 dòng (2 ô). Mỗi nhóm chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau.
GV giới thiệu đơn vị đo dộ dài; đơn vị đo khối lượng của Anh.
1in » 2.54cm (inch)
1lb » 0,45 kg (pound).
GV yêu cầu HS làm BT 78/ 38 SGK
Thực hành theo nhóm:
1/ Đo chiều dài, chiều rộng mặt bàn chiếc bàn GV
GV treo mẫu báo cáo của các nhóm theo mẫu sau.
GV thu báo cáo nhận xét. 
Có thể yêu cầu thêm tính chu vi, diện tích mặt bàn ?
2/ Theo mục: “ Có thể em chưa biết” , cho HS tính chỉ số BMI của một em bất kỳ trong nhóm từ đó xác định thể trạng của em đó.
Lưu ý: Các số được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, riêng h (chiều cao) làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2
Vậy trong các bạn đại diện, ai có thể trạng gầy ? béo ?
GV nhắc nhở về ăn uống, sinh hoạt, rèn luyện thân thể của HS
HS đọc và yêu cầu HS đọc đề.
Có 2 yêu cầu : - Tính
- Làm tròn kết quả
HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính. 3 HS lên bảng thực hiện.
HS chú ý lắng nghe.
Ước lượng kết quả sau ;
495.52 Ta thấy: 495 » 500; 52»50
Kết quả ước lượng 500. 50 = 2500.
Tích dúng là:495. 52=23868.
Hai nhóm tham gia trò chơi trên bảng, các HS khác theo dõi và kiểm tra kết quả.
Đổi 1cm =? In
 1kg = ? lb
HS làm bài 78
HS thực hành theo nhóm
Tên ngườiđo
Chiều dài(cm)
Chiều rộng(cm)
-------
-------
Tb cộng
HS thực hành ghi vào bảng nhóm:
Tên
m
(kg)
h (m)
Chỉ số BMI
Thể trạng
HS nhận xét
Dạng 1 :Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả.
Bài 100/16 SBT : Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2.
a/ 5,3013+1,49+2,364+0,154 = 9,3093 = 9,31
b/ (2,635+8,3)-(6,002+0,16) = 4,773 » 4,77
c/ 96,3. 3,007 = 289,5741» 289,57
d/ 4,508 : 0,19 = 23,7263 » 23,73
Dạng 2 : Aùp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính.
Bài 77/37 SGK :Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau:
b/ 82,36. 5,1» 80,5. 5 = 400
6730 :48 » 700 : 50 =120
BT 102/17 SBT
phép tính
ước lượng kq
kq đúng
7,8. 3,1: 1,6
8. 3: 2 =12
15,1125
6,9. 72: 24
7,70:20 
= 24,4
20,7
56. 9,9:8,8
60. 10: 9 = 66,6
63
0,38. 0,45:0,95
0,4. 0,5:1= 0,2
0,18
Dạng 3 : Một số ứng dụng của làm tròn số trong thực tế.
Bài 78/ 38 SGK
Đường chéo màn hình của ti vi 21 in :
21. 2,54 = 53,34 » 53 (cm)
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
-Thực hành đo đường chéo TV nhà em theo cm.
-BTVN : 79, 80/38 SGK; 98,101,104/41 SBT.
- Ôn : kết luận giữa số hữu tỷ và số thập phân. 
- Xem trước bài 11

File đính kèm:

  • doctiet 16.doc