Giáo án Đại số 7 tuần 5 tiết 10- Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức

- Cũng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức .

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức; tìm số hạng chưa biết. Lập được tỉ lệ thức từ các số; từ đẳng thức.

3. Thái độ

- Nghiêm túc trong học tập

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:

Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

GV: Bảng phụ ghi bảng tóm tắc các tc của tỷ lệ thức và ghi BT 49/26; 50/27.

HS: Học kỹ lý thuyết, làm bài tập

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1440 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 5 tiết 10- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 05	 	 Ngày soạn: 16/09/2013
LUYỆN TẬP
Tiết : 10	 Ngày dạy: 18/09/2013
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức
- Cũng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức .
2. Kĩ năng 
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức; tìm số hạng chưa biết. Lập được tỉ lệ thức từ các số; từ đẳng thức.
3. Thái độ 
- Nghiêm túc trong học tập
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : 
GV: Bảng phụ ghi bảng tóm tắc các tc của tỷ lệ thức và ghi BT 49/26; 50/27.
HS: Học kỹ lý thuyết, làm bài tập
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong luyện tập)
2. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Luyện tập
GV treo bảng phụ bài tập 49/26 lên và yêu cầu HS làm ?
Nêu 2 cách làm bài toán này gọi 2 HS lên bảng.
GV treo bảng phụ bài tập 50/27 SGK lên và yêu cầu HS đọc và phân tích đề.
Để tìm 1 số hạng trong ô vuông ta phải tìm 1 thành phần của tỷ lệ thức . 
Nêu cách tìm 1 thành phần khi biết 3 thành phần còn lại.
Yêu cầu HS làm bài 70/12 SBT.
GV nhận xét sửa sai (nếu có).
Yêu cầu HS làm bài 51/28 SGK : 
Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích ?
Từ đẳng thức đó suy ra được mấy tỷ lệ thức ? đó là những tỷ lệ thức nào ?
GV treo bảng phụ tổng hợp 2 tính chất của tỷ lệ thức cho HS ôn lại.
HS trình bày cách làm kiểm tra xem 2 tỷ số đã cho có bằng nhau không ? nếu bằng nhau thì ta lập được tỷ lệ thức . Nếu không bằng nhau thì không lập được tỷ lệ thức
HS đọc và phân tích đề bài.
HS làm việc theo nhóm đại diện của 1 nhóm trình bày.
HS cả lớp tự làm.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét và bổ sung bài làm của bạn.
2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
1,5. 4.8=2. 3,6 ( =7,2)
suy ra được 4 tỷ lệ thức . 1 Hslên bảng ghi 4 tỷ lệ thức đó.
Dạng 1 : Nhận dạng tỷ lệ thức .
Bài 49/26 SGK : từ các tỷ số sau có thể lập được tỷ lệ thức không?
a/ = = lập được tỷ lệ thức 3,5: 5,25=14: 21
b/ 39:52 = . = ; 2,1: 3,5 = = 
=> 39:52 ¹ 2.1:3.5 không lập được tỷ lệ
thức .
Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức.
Bài 50/27 SGK : Điền vào ô trống.
N:14 I:-63 Y:4
H:-25 Ư:-0.84 Ơ:1 
C:16 Ế: 9.17 B:3
U: L:0.3 T:6
BINH THƯ YẾU LƯỢC.
Bài 70/12 SBT : Tìm x biết :
a/ 3.8 : 2x = : 2
hay = 
=> 2x = 3,8. 2: =. 
=>x = = 20
b/ 0.25x : 3= : 0.125 =>
0.25x=3. : 0.125
=> x= 3. . =3. . 8 
=> x = 20 => x = 20 : = 80
Dạng 3: lập tỷ lệ thức :
Bài 51/28 SGK : Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ 4 số sau
1,5; 2 ; 3,6 ; 4,8
Giải : ta có đẳng thức sau :
1,5. 4,8 = 2. 3,6 (=7,2)
suy ra các tỷ lệ thức lập được :
 = ; = ; 
 = ; = 
 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
Xem lại các BT đã sửa. Ôn các tính chất của tỷ lệ thức .
BTVN : 53/28 SGK và 62,64,70,71/13.14 SBT.
Xem trước bài 8. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT:
Bài 1: (3 điểm) Điền chữ thích hợp vào dấu (… ) để được công thức đúng:
	a/ Nếu thì : … . d = … . …
	b/ Nếu a . d = b . c (a, b, c, d 0) thì:
Bài 2: (2 điểm) Chỉ ra trung tỉ, ngoại tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a/ 	b/ -0,375 : 0,875 = -3, 63 : 8,47
Bài 3:(3 điểm)Tìm x:
 a/ x : 1,5 = -60 : 2	b/0,01 : 2,5 = (0,75 x) : 0,75 
Bài 4: (2 điểm)Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?
a/ (-0,3) : 2,7 và (- 1,71) : 15,39	b/ 1,5 : 2 = 3,2 : 4	
ĐÁP ÁN:
Bài 1:
a/ a . d = b . c 	(1 điểm)
b/ 	(2 điểm)
Bài 2:
a/ Ngoại tỉ: 5,1 và 1,15	Trung tỉ: 8,5 và 0,69	(1 điểm)
b/ ngoại tỉ: -0,375 và 8,47	Trung tỉ: 0,875 và -3,63	(1 điểm)
Bài 3:
a/ x : 1,5 = -60 : 2	
x =	(1 điểm)
x = - 45	(0,5 điểm)
b/ 0,01 : 2,5 = (0,75 x) : 0,75
0,75x = 	(1 điểm)
0,75x = 0,003
 x = 	(0,5 điểm)
 x = 0,004
Bài 4:
a/ Có, vì: (-0,3). 15,39 = 2,7. (- 1,71)	(1 điểm)
b/ Không, vì: 1,5 . 4 2. 3,2	(1 điểm)
KẾT QUẢ
Lớp
SHS
GIỎI
KHÁ
TB
ĐẠT
YẾU
KÉM
7D
45

File đính kèm:

  • doctiet 10.doc
Giáo án liên quan