Giáo án Đại số 7 tuần 4 tiết 8- Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số; quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải các bài toán tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh 2 lũy thừa, tính số chưa biết.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính nhanh nhẹn, linh hoạt trong tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: SGK, bảng phụ.
HS: SGK, vở nháp, bảng nhóm.
Tuần: 04 Ngày soạn: 09/09/2013 LUYỆN TẬP Tiết : 08 Ngày dạy : 11/09/2013 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số; quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của 1 thương. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào giải các bài toán tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh 2 lũy thừa, tính số chưa biết. 3. Thái độ: - Giáo dục cho HS tính nhanh nhẹn, linh hoạt trong tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: SGK, bảng phụ. HS: SGK, vở nháp, bảng nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ GV treo bảng phụ yêu cầu học sinh điền vào để được công thức đúng: xm.xn= ?; (xm)n= ?; xm:xn=? ; (xy)n= ?;=? 2-Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập GV cho HS làm bài 40 a, c, d/23 SGK. Goị HS lên bảng trình bày. Gv gợi ý cho HS câu c có thể đưa về luỹ thừa cùng cơ số rồi rút gọn. GV nhận xét bài làm của HS. Bài 41/23 SGK Cho HS làm bài 41/23 SGK Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính? Bài 39/23 SGK GV cho HS làm bài, yêu cầu HS trình bày cách làm. Bài 42/23 SGK GV hướng dẫn HS làm câu a, câu b và c tương tự câu a. Gọi 2 HS lên bảng làm câu b và c. GV có thể cho HS giải theo nhiều cách. GV cho HS nhận xét và chốt lại phương pháp làm dạng toán này: Muốn tìm luỹ thừa của một biểu thức ta đưa về dạng am = an => m = n HS làm bài 40 a, c, d/23 HS lên bảng làm câu a, c, d. HS có thể thực hiện cách 2: = = Cả lớp sửa bài vào vở. HS trình bày cách làm. HS chú ý lắng nghe. HS: thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó thực hiện phép luỹ thừa. HS trình bày cách làm: viết các thừa số dưới dạng các luỹ thừa có cùng cơ số. 2 HS lên bảng làm câu b và c. HS dưới lớp làm bài vào vở. I. Dạng 1: Tính giá trị biểu thức 1. Bài 40/23 a) c) d) = = 3. Bài 41/23 a/ = b/ 2: = II. Dạng 2: Viết biểu thức dưới các dạng của luỹ thừa Bài 39/23 SGK a/ x10=x7.x3. b/Viết dưới dạng luỹ thừa của x2. c/Thương của hai luỹ thừa trong đó có số bị chia bằng x12. III. Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 42 : Tìm số tự nhiên n biết : a) => 2 4 – n = 2 => 4 – n = 1 => n =3 b) => (-3)n-4 = (-3)3 => n – 4 = 3 n = 3 + 4 = 7 c) 8n : 2n = 4n = 4 Vậy n = 1. Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Học thuộc lòng các quy tắc, công thức đã học. Xem lại tất cả các bài tập và có thể giải lại bằng cách khác. BTVN: 38, 40b/ 22,23 SGK. 48, 49, 52, 53/10, 11 SBT.
File đính kèm:
- tiet 8.doc