Giáo án Đại số 7 - Tuần 4 đến tuần 6

Ngày soạn :

Ngày dạy: Tuần 4 - Tiết 7

LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp)

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: HS viết được công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Vân dụng các công thức đã học vào thực hiện phép tính.

 - Kỹ năng: HS vận dụng được (HS khá giỏi vận dụng thành thạo) các công thưc đã học thực hiện các phép tính;

 - Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm.

II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Bảng phụ.

 - Học sinh: Bảng nhóm.

III. Tiến trình lên lớp:

 1. Kiểm tra bài cũ: (8’)

 HS1. a) Luỹ thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên ?

 b) Công thức tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, ? luỹ thừa của một luỹ thừa? Lấy VD minh hoạ.

 

docx13 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 4 đến tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mét th­¬ng ®Ó thùc hiÖn phÐp tÝnh mét c¸ch hîp lÝ.
	- Kü n¨ng: HS thùc hiÖn ®­îc (HS kh¸ giái thùc hiÖn thµnh th¹o) tÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc, viÕt d­íi d¹ng luü thõa, so s¸nh hai luü thõa, tÝm sè ch­a biÕt ...
	- Th¸i ®é: TÝch cùa tham gia x©y dùng bµi, lßng say mª m«n häc
II. ChuÈn bÞ:
	- Gi¸o viªn: B¶ng phô ghi tæng hîp c¸c c«ng thøc vÒ luü thõa
	- Häc sinh: bót d¹, b¶ng nhãm.
III. TiÕn tr×nh lªn líp:
	2. KiÓm tra bµi cò: (6’)
HS1: Nªu c¸c c«ng thøc tÝnh luü thõa cña mét sè h÷u tØ ?
	HS: Tr¶ lêi: 
	; ; 
	2. Bµi míi:
Trî gióp cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
Hoạt động 1: Viết các biểu thức dưới dạng của luỹ thừa (5’)
- Y/c hs lµm Bµi 39-SGK:
- Y/c hs lªn b¶ng tr×nh bµy?
- Y/c hs nhËn xÐt?
- GV chèt
HS: ®äc bµi 29, suy nghÜ vËn dông kiÕn thøc ®· häc vÒ luü thõa lµm bµi.
- HS lªn b¶ng tr×nh bµy. 
- HS nhËn xÐt
a) x10=x7.x3 ; b) x10=(x2)5 c) x10=x12: x2
Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức, tìm x (22’)
- §ua bt trªn b¶ng phô, y/c hs thùc hiÖn,
Em h·y tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc 
a. = ?
b. ()5.()4 = ?
-Y/c hs lµm bµu 40 SGK
- Gäi hs lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i
- Gäi hs nhËn xÐt?
- Bµi 40: a) , c) , d) 
- Y/c hs làm BT42 theo nhãm
GV: Yªu cÇu HS ho¹t ®éng theo nhãm lµm bµi tËp
T×m n biÕt: 
a. b c. 8n : 2n = 4 
- Gäi Hs nhËn xÐt?
- GV chèt
- HS ®äc bµi, thùc hiÖn tÝnh
- HS lªn b¶ng tr×nh bµy lêi gi¶i.
- HS nhËn xÐt
a. = = 
b. ()5.()4 = = 
HS ®äc bµi 40 - Hs suy nghÜ thùc hiÖn phÐp tÝnh.
- HS lªn b¶ng lµm a), c) d) 
- HS ®äc bµi 42, thao luËn nhãm, thèng nhÊt ý kiÕn, ®¹i diÖn nhãm lªn tr×nh bµy lêi gi¶i.
a. ( n = 3)
b) n =7 c) n = 2
Ho¹t ®éng 3:Bµi tËp cho HS kh¸ giái (8’)
Bµi tËp 43:biÕt 
TÝnh 
GV h­íng dÉn KT l¹i
HS: Th¶o luËn theo nhãm. Sau ®ã ®¹i diÖn nhãm lªn b¶ng tr×nh bµy.
Ta cã 
	3) cñng cè: (3’) 
 - hs viÕt l¹i c¸c c«ng thøc cho luü thõa cóa mét sè h÷u tØ
 4) H­íng dÉn vÒ nhµ: (1’)
 Bµi 43 SGK, bµi 50,51 SBT; HS kh¸ giái lµm bµi 56 SBT
Ngày soạn: 
Ngày dạy
 TUẦN 5 - TIẾT 9 TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS phát biểu được định nghĩa tỉ lệ thức, hai tính chất của tỉ lệ thức.
	- Kỹ năng: Vận dụng đ/n và t/c lập được (HS khá giỏi lập nhanh) các tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức.
	- Thái độ: tích cực, hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập.
	- Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
Kiểm tra bài cũ: (6’) 
	HS1: So sánh 2 tỉ số sau: và 
	HS2 nhận xét?
	GV chốt
	2. Bài mới:
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:1. Định nghĩa (15’) 
- Qua bài tập trên ta có = ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức, vậy theo tỉ lệ thức là gì?
- Gọi hs phát biểu?
- Gọi hs nhận xét 
GV chốt: 
Gọi HS đọc Đ/N SGK
Có cách viết nào khác diễn đạt đúng nội dung đ/n tỉ lệ thưc? (Từ tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d)
- y/c hs đọc Ghi chú: (SGK) để biết tên gọi các thành phàn trong tỉ lệ thức.
Yêu cầu HS làm ?1 (SGK/T24) theo nhóm
Yêu cầu HS nhận xét. Sau đó GV chuẩn hóa
kết quả và cách làm.
- HS nghe, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bổ sung.
- Đ/N: SGK
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
- HS suy nghĩ viết, lấy VD minh hoạ.
- HS nhận xét.
Gọi HS đọc định nghĩa (SGK/T24)
- HS đọc chú ý SGK
- HS đọc y/c ?1 thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến; nhóm trưởng b/c kết quả.
- HS nhận xét
a) : 4 = : 8 (lập thành một tỉ lệ thức)
b) -3: 7 -2: 7 (không lập được TLT)
Hoạt động 2:2. Tính chất (15’) 
a) Tính chất 1 (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức): 
 - Y/c hs đọc thông tin SGK
-Tương tự , từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra a.d = b.c không ?
-Đó chính là nội dung t/c 1. Hãy phát biểu t/c1
Tính chất 2: 
- Y/c hs đọc thông tin SGK
GV: Treo bảng phụ lời giải cho HS nghiên cứu
 Bằng cách tương tự yêu cầu HS làm ?3 (SGK/T25) 
GV: Từ a.d = b.c thì ta có các tỉ lệ thức ; 
GV : Với a, b, c, d 0 có 1 trong 5 đẳng thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. 
- HS đọc thông tin SGK để biêt cách chứng minh của đẳng thức tích: 
18.36 = 24.27
- HS suy nghĩ trả lời. Từ 
- T/c 1 : SGK
- HS đọc thông tin SGK để biết cách Từ 18.36 = 24.27 ta có suy ra được tỉ lệ thức 
- HS làm ?3
- HS trình bày kết quả.
- HS nhận xét
- T/c 2 : SGK
- Bảng tóm tắt SGK
3) Củng cố (8’) 
- Y/c hs viết lại các đẳng thức minh hoạ cho đ/n, t/c tỉ lệ thức
Bài 44 (SGK/T26). Gọi 2HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
- Y/c hs làm bài 46. 
HS khá giỏi làm thêm bài 48 
- HS viết 5 đẳng thức
- HS đọc đề bài, suy nghĩ, thực hiện lập tỉ số theo y/c.
- 2HS lên bảng trình bày
Giải:
a) 1,2 : 3,24 = = 
b) 2 : = = 
Bài 46/a) x = -15 b) x = 0,91
4: Hướng dẫn về nhà: (1’) 
 1. Học thuộc định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các bước hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
	2. Bài tập về nhà: Bài 44/c, 45, 46/c, 47/b,48,49 (SGK/T26)
 Bài 61,62 (SBT/12,13) 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
TUẦN 5 - TIẾT 10 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS vận dụng được định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức vào làm bài tập.
- Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) nhận dạng tỉ lệ thức; lập các tỉ lệ thức từ các số, từ các đẳng tích, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức.
 -Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận, hợp tác nhóm.
 II. Chuẩn bị
 - GV: Bảng phụ
 - HS: bảng nhóm
 III.Tiến trình lên lớp:
Kiểm tra (15’)
Đề bài: 
Bài 1( 3đ)Tính:
a) b) 
 Bài 2 (3đ) Tìm x biết:
a, b, 2x - = 1,75
 Bài 3( 4đ) Lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 51.3 = 9.17 
Đáp án: 
Bài 1 mỗi ý đúng 1,5 đ
a) b) 36
Bài 2: mỗi ý đúng 1,5 đ
a) x = -10 b) x = 1
Bài 3: mỗi ý đúng 1 đ
 2. Bài mới
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Nhận dạng tỉ lệ thức (10’)
- Yêu cầu học sinh hoạt làm bài 49/SGK 
- Y/c 2 HS lên bảng làm. 
- gọi hs nhận xét, đánh giá bài các nhóm
Hoạt động 2: Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức
- HS đọc bài 49/26Sgk, suy nghĩ , thực hiện kiểm tra xem tỉ số nào lập được tỉ lệ thức. 
- 2 hs lên bảng trình bày
- HS nhận xét.
a, c lập thành tỉ lệ thức (vì hai tỉ số có giá trị bằng nhau)
b, d không lập được tỉ lệ thức 
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết của tỉ lệ thức (10’)
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm bài 50/SGK 
- Y/c Đại diện 2 nhóm thông báo kết quả (có căn cứ), 2 nhóm còn lại kt chéo
- gọi hs nhận xét, đánh giá bài các nhóm
GV chốt
- HS đọc bài 50/26SGk, thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến; nhóm trưởng b/c.
- HS nhận xét.
N. 14 : 6 = 7 : 3 H. 20 : (-25) = (-12) : 15
C. 6 : 27 = 16 : 72 I. (-15) : 35 = 27 : (-63)
Ư. = Ê. = 
L. = Y. : 1= 2: 4
B. : 3= : 5 Ơ. : 1= 1: 3
U. : 1= 1: 2 T. = 
 3 14 6 -0,84 9,17 0,3 1
B
I
N
H
T
H
Ư
Y
Ê
U
L
Ư
Ơ
C
 -6,3 -25 -25 4 -0,84 16
Hoạt động3: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số đã cho (9’)
 Ghi bảng đề bài 51 SGK: Lập các tỉ lệ thức từ 4 số : 1,5; 2; 3,6; 4,8
- Em thực hiện ntn?
- HS lên bảng làm? 
- HS nhận xét? 
- GV chôt: cách chọ thừa số lập đẳng thức cho nhanh.
- HS suy nghĩ, tìm cách làm. Thực hiện lập đẳng thức, sau đó lập tỉ lệ thức
Ta có : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 suy ra có 4 tỉ lệ thức đó là :
= ; = ; = ; = 
- HS nhận xét.
3. Củng cố: xen trong bài.
 Gv: Khắc sâu cho học sinh các dạng bài tập đã chữa
 Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập 
4. Dặn dò:1’
 - Làm bài 7073/13SBT
 - Đọc trước bài: “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau”
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 6 - Tiết 11
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS trình bày được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
	- Kỹ năng: Vận dụng t/c trên giải được các bài toán dạng tìm 2 số biết tông (hiệu) và tỉ số của chúng.
	- Thái độ: Say mê môn học; hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: bảng phụ 
	- Học sinh: bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
	Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: Kiểm tra bài cũ(6’)
Cho tỉ lệ thức: . Hãy so sánh và với các tỉ số có trong tỉ lệ thức đã cho.
- gọi hs nhận xét?
GV chốt.
2. Bài mới
- HS lê bảng làm.
- HS nhận xét.
Hoạt động 1:1-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(25’)
Qua ?1 (SGK/T28) các em đã lập được một dãy ti số bằng nhau, tương tự như vậy, tổng quát nếu thì có thể suy ra dãy tỉ số bằng nhau nào?
- gọi hs nhận xét? 
- GV đó chính là nội dung t/c dãy tỉ số bằng nhau.
( Y/c hs đọc thông tin c/m dãy tỉ số bằng nhau)
GV đưa ra Ví dụ: 
- Y/c hs tự lấy VD
*) Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau :
 = ... y/c hs lập thêm 3 tỉ số nữa điền vào chỗ .... 
VD:
= = ....=....
GV lưu ý cho HS dấu + hay - ở trên tử tương ứng với dưới mẫu
Yêu cầu HS làm bài 54 (SGK/T30)
GV HD học sinh cách trình bày
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 = 2 (Vì x + y = 16)
Do đó: = 2 x = 3.2 = 6; 2 y = 5.2 = 10
Tương tự yêu cầu HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS nhận xét.
- Tính chất: 
 (b d)
- HS lấy VD minh hoạ
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số 
 = .
HS theo dõi và tự lập them tỉ số điền vào chỗ .....
VD: =.....= ....=....
- HS nhận xét bài làm.
- HS đọc bài 54, suy nghĩ vận dụng t/c trên nntn dể thực hiện tìm x, y
- HS lên bảng trình bày. 
- HS nhận xét.
HS làm bài 55 (SGK/T30) theo nhóm được kết quả: x = -2 ; y = 5
Hoạt động 2: Chú ý (8’)
- y/c hs đọc thông tin chú ý; cho biết cách cách nói và viết khác của dãy tỉ số ằng nhau?
Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5
Yêu cầu HS làm ?2(SGK/T29)
- Y/c hs trả lời ? 
- Y/c hs nhận xét ? 
GV chốt
- HS ssọc thông tin và trả lời câu hỏi.
 ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
1HS: Lên bảng làm bài
Gọi số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: a,b,c thì ta có 
HS: Nhận xét
3: Củng cố bài dạy(5’)
- Y/c hs viết lại t/c của dãy tr số bàng nhau? Chú ý gì khi lập tỉ số mới?
- HS lên bảng viết.
- HS cả lớp viết ra nháp, kt chéo bài của nhau.
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
	1. Về nhà học và ôn lại nội dung bài tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.	2. Giải các bài tập sau: Bài 56,58,59,60 ( SGK,Trang 30, 31)
 7 a làm thêm: Bài 74,75,76 (SBT/T14)
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 6 - Tiết 12: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Kiến thứ

File đính kèm:

  • docxdai tuan 4-6(14 - 15).docx
Giáo án liên quan