Giáo án Đại số 7 tuần 35 tiết 68: Ôn tập cuối năm

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống kiến thức cơ bản về thực hiện phép tính trên số hữu tỉ, hệ thống kiến thức cơ bản về thống kê.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.

II.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

III. CHUẨN BỊ

1. GV: hệ thống bài tập.

2. HS: ôn tập lí thuyết và làm bài tập theo đề cương.

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1- Kiểm tra bi cũ: (Kết hợp trong ơn tập)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1392 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 35 tiết 68: Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 	 Ngày soạn 02/05/2011
Tiết 68	 Ngày dạy 04/05/2011
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống kiến thức cơ bản về thực hiện phép tính trên số hữu tỉ, hệ thống kiến thức cơ bản về thống kê..
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xác định.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
II.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
VÊn ®¸p gỵi më nêu vấn đề vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị.
III. CHUẨN BỊ
1. GV: hệ thống bài tập.
2. HS: ôn tập lí thuyết và làm bài tập theo đề cương.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1- Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong ơn tập)
2- Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập thực hiện phép tính
- GV treo bảng phụ bài 1: nêu các bước làm chung?
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
- Yêu cầu HS thực hiện làm vào vở sau đó lên bảng.
- Sau khi HS làm xong, GV cho nhận xét, chốt lại cách làm từng bài.
- GV cho HS nêu cách tìm từng hạng tử trong phép cộng, trừ, nhân, chia, qui tằc chuyển vế.
- Nhắc lại quy tắc tính ?
- GV treo bảng phụ bài 2:
Bài 2: Tìm x biết:
- Yêu cầu HS làm theo nhóm câu a, rút ra cách làm.
- Gọi 1 HS làm câu b.
- GV hướng dẫn cho HS làm câu c.
- Đổi ra phân số (đối với bài chứa nhiều dạng số)
- Aùp dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng số hữu tỉ để tính nhanh.
- 4 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm vào vở.
- HS nhận xét, sửa bài.
- HS nêu cách tìm từng số trong phép tính và qui tắc phép nhân.
- HS nhắc lại quy tắc tính GTTĐ
- HS làm theo nhóm câu a, đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác nêu cách làm.
- 1 HS lên bảng, cả lớp cùng làm vào vở.
- HS chú ý hướng dẫn của GV, sau đó áp dụng làm câu d.
I. Thực hiện phép tính:
Bài 1
a/ = ==
b/ 
= 
= 
c/ 
= 
= 
= (-1) + 1 + 
d/ = 
Bài 2: 
a/ 
b/ 
c/ =>(1)
Nếu x 0 thì :
(1) => x = 1,427
Nếu x < 0 thì :
(1) => -x = 1,427 => x = -1,427
d/ =>(2)
Nếu x + hay x thì:
(2) => x + = 3 => x = 3-
Nếu x + < 0 hay x < - thì:
(2) => - x - = 3 => x = -3 -= 
Hoạt động 2: Ôn tập về thống kê
- GV đặt câu hỏi: 
+ Muốn thu thập số liệu về một vấn đề cần biết thì em phải làm những việc gì và trình bày kết quả theo mẫu những bảng nào?
+ Tần số của một giá trị là gì? 
+ Thế nào là mốt của dấu hiệu? Kí hiệu?
+Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
+ Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?
- GV treo bảng phụ bài 3 phần đề cương ôn tập.
- Cho HS nhận xét.
- Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó, đầu tiên em phải thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét.
- Tần số của dấu hiệu là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.
- Mốt của dấu hiệu là giá trị tần số lớn nhất trong bảng “tần số”, kí hiệu là M0
- Công thức tính số trung bình cộng:
- Người ta dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số.
- HS trả lời miệng câu a
- 3 HS lên làm câu b, c, d, cả lớp cùng làm vào vở
- HS nhận xét.
II. Thống kê
Lý thuyết
Bài tập
Bài tập 3 (đề cương ôn tập)
a/ X: Số điểm kiểm tra môn Toán của mỗi học sinh của một lớp 7 trường THCS Ka Đô.
b/ Bảng tần số 
Giá trị
Tần số
x.n
1
1
1
= =5,2
2
2
4
3
7
21
4
9
36
5
6
30
6
8
48
7
6
42
8
3
24
9
2
18
10
1
10
N = 45
234
M0= 4
* Nhận xét:
- Điểm thi của lớp tương đối
- Điểm 4, 5, 6, 7 chiếm đa số.
- Điểm cao nhất là 10 (có 1 HS)
- Điểm thấp nhất là 1 (có 1 HS)
e/
f/ Mốt của dấu hiệu: 4
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’)
- Soạn bài và học theo đề cương, tiết sau ôn tập về biểu thức đại số.
- BTVN: làm lại các bài tập đã làm ở phần ôn tập chương IV và bài tập trong đề cương.
- Tuần sau học 1 tiết ĐS cuối cùng trước khi thi -> HS tự ôn tập hết các nội dung đã học.
RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • doctiet 68.doc
Giáo án liên quan